Đề cương ôn tập Toán Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - Bài 4: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Phần 2)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập Toán Lớp 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - Bài 4: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Phần 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dạng 4: So sánh các lũy thừa *) Phương pháp giải: Để so sánh hai lũy thừa ta có thể biến đổi đưa hai lũy thừa về cùng cơ số hoặc đưa hai lũy thừa về cùng số mũ. Rồi sử dụng nhận xét sau: * Với và thì * Với và thì * Với và thì Bài 1: So sánh và và Lời giải và và Vì nên Vậy Bài 2: So sánh và và Lời giải Vì nên Vậy Bài 3: So sánh (bằng cách đưa về cùng cơ số) và và Lời giải. Vì nên Vậy và Bài 4: So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ) và và Lời giải. Vì nên Suy ra: . Bài 5: So sánh (bằng cách đưa về cùng số mũ) và và Lời giải. và và Bài 6: So sánh: và và Lời giải. Vậy b) Xét thương: Hoặc có thể đưa về cùng số mũ Vì Bài 7: So sánh: và và Lời giải. và Vì Suy ra và Vì Suy ra Bài 8: So sánh: Lời giải. Bài 9: So sánh: Lời giải. Bài 10: So sánh: và và Lời giải. Vì nên Vì nên Bài 11: So sánh: và và Lời giải. a) Ta có Mà nên . Ta có Mà nên Bài 12: So sánh và và Lời giải và và Vì nên Vì nên Suy ra Bài 13: So sánh và và Lời giải và Vì nên và Bài 14: So sánh và và Lời giải và Vì nên và Có và Mà Nên Bài 15: So sánh và và Lời giải và Vậy và Vì nên Bài 16: So sánh M và N biết và Lời giải Áp dụng tính chất: Với nếu thì Ta có Vậy Bài 17: So sánh A và B biết và Lời giải. Vì nên: Vậy Bài 18: Biết rằng . So sánh và Lời giải. Vậy Bài 19: So sánh và Lời giải. Ta có: Bài 20: So sánh: Lời giải. Vậy Bài 21: So sánh và . Hướng dẫn giải Ta có Do nên Vậy . Bài 22: So sánh: a) và . b) và . Hướng dẫn giải a) Ta có . Do nên . b) Ta có . Do nên . *) Chú ý: Với và thì . Bài 23: Số nào lớn hơn trong hai số: và . Hướng dẫn giải Ta có: Do nên . Chú ý: Nếu thì . Bài 24: So sánh các cặp số sau: a) và b) và c) và Lời giải a) Vì nên . b) Do nên c) Do nên . Bài 25: So sánh các cặp số sau: a) và b) và c) và Lời giải a) Do và nên hay , b) Do nên . c) Do nên . BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: So sánh và và Lời giải a) Vì nên b) Vì nên Bài 2: So sánh và và Lời giải a) Vậy b) Vì nên Bài 3: So sánh và và Lời giải a) b) Vì nên Bài 4: So sánh và và Lời giải a) Vì nên và Vì nên Dạng 5: Tìm số mũ, cơ số của lũy thừa Bài toán 1: Tìm số mũ của lũy thừa *) Phương pháp giải: 1. Để tìm số hữu tỉ trong cơ số của một lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế của đẳng thức về lũy thừa cùng số mũ, rồi sử dụng nhận xét: 2. Để tìm số ở số mũ của lũy thừa, ta thường biến đổi hai vế của đẳng thức về lũy thừa cùng cơ số, rồi sử dụng nhận xét Ví dụ: Tìm số tự nhiên n biết . Ta có: Bài 1: Tìm số tự nhiên n biết: a) b) Lời giải a) Vậy b) Vậy Bài 2: Tìm số tự nhiên n biết: a) b) Lời giải a) Vậy b) Vậy Bài 3: Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho: Lời giải. Bài 4: Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho: Lời giải. Bài 5: Tìm tất cả các số nguyên x biết: Lời giải. Bài 6: Tìm tất cả các số nguyên x biết: Lời giải. Bài 7: Tìm tất cả các số nguyên x biết: Lời giải. Bài toán 2: Tìm cơ số của lũy thừa *) Phương pháp giải: Bước 1. Đưa các lũy thừa ở cả hai vế về cùng số mũ. Bước 2. Cho phần cơ số bằng nhau rồi giải ra kết quả. Ví dụ: Tìm x biết Ta có nên . Vậy Bài 1: Tìm số hữu tỉ , biết rằng: Lời giải. Bài 1: Tìm , biết: Lời giải. Bài 2: Tìm , biết: Lời giải. Bài 3: Tìm , biết: Lời giải. Bài 4: Tìm , biết: Lời giải. Bài 5: Tìm , biết: Lời giải. hoặc Với Với Bài 6: Tìm , biết: Lời giải Bài 7: Tìm số hữu tỉ , biết: Lời giải. hoặc Với Bài 8: Tìm số hữu tỉ , biết: Lời giải. Bài 9: Tìm , biết rằng: Lời giải. Với Với Bài 10: Tìm , biết rằng: Lời giải. Với Với Bài 11: Tìm , biết: Lời giải: Bài 12: Tìm , biết: Lời giải: Bài 13: Tìm , biết: Lời giải: Với Với Bài 14: Tìm , biết: Lời giải: Với Với Bài 15: Tìm x biết: a) b) . Hướng dẫn giải a) Ta có nên . Suy ra hoặc . b) Ta có nên . Suy ra hoặc . Bài 16: Tìm x biết: a) b) . Hướng dẫn giải a) Ta có nên Vậy . b) Ta có nên . Vậy . Bài 17: Tìm x biết a) b) c) d) . Lời giải a) Ta có Vậy . b) Vậy . c) Vậy hoặc . d) Ta có hoặc Vậy hoặc . Bài 18: Tìm x biết: a) b) Lời giải Vì nên hoặc hoặc . Vậy hoặc . b) Vậy . Bài 19: Tìm số tự nhiên n biết: a) b) Lời giải a) Vậy . b) . Vậy . Bài 20: Tìm số tự nhiên n biết: a) b) Lời giải a) Vậy . b) Vậy . BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm x, biết: Lời giải Bài 2: Tìm x, biết: Lời giải Bài 3: Tìm x, biết Lời giải hoặc Với Với Bài 4: Tìm x, biết Lời giải Trường hợp 1: Trường hợp 2: Vậy Bài 5: Tìm các số nguyên x, biết: Lời giải Bài 6: Tìm các số nguyên x, biết: Lời giải (không thoả mãn) Bài 7: Tìm n, biết: Lời giải Bài 8: Tìm x, biết: Lời giải Ta có: Ta có:
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_toan_lop_7_chuong_1_so_huu_ti_bai_4_luy_thua.docx