Đề cương ôn tập Vật lí 6 - Đề 1 đến đề 15

doc22 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập Vật lí 6 - Đề 1 đến đề 15, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ1: 
I/Trắc nghiệm (7đ)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (6đ)
1/ Khi dung ròng rọc động ta có lợi gì?
A Lực kéo vật B Hướng của lực kéo	C Lực kéo và hướng của lực kéo D không có lợi gì
2/ Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn
a/ Khối lượng vật tăng b/ Khối lượng vật giảm c/ Khối lượng riêng vật tăng / Khối lượng riêng vật giảm
3/ Đường kính của 1 quả cầu thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi.
a/ Tăng lên b/ Giảm đi c/ Không thay đổi d/ Tăng lên hoặc giảm đi
4/ Hiện t ượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng
A. Thể tích chất lỏng tăng B. Thể tích chất lỏng giảm
C. Thể tích chất lỏng không đổi D. Thể tích chất lỏng tăng rồi giảm
5/ Sắp xếp sự nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây, cách nào đúng ?
A. R ắn, khí, l ỏng B. Khí, rắn, lỏng C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí, rắn
6/ Nước đá, nước, hơi nước có đặc điểm chung gì ?
A. Cùng ở một thể tích C. Cùng một khối lượng riêng
B. Cùng một loại chất D. Không có đặc điểm nào chung
7/ Trong các đặc điểm nào sau đây, đặc điểm nào là sự bay hơi ?
A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng B. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng
C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và mặt thoáng
8/ Sự đông đặc là sự chuyển từ thể:
A. Rắn sang lỏng B. Lỏng sang rắn C. Lỏng sang hơi D. Hơi sang lỏng
9 /Trong thời gian nóng chảy hoặc đông đặc thì nhiệt độ của vật sẽ:
A. Tăng B. Giảm C. không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
10/ Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước vì :
a/ Do nước thấm ra ngoài b/ Do nước bốc hơi và bám ra ngoài
c/ Do cốc có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngoài nên hơi nước trong không khí ngưng tụ 
 d/ Cả a, b, c đều đúng.
11/ Phần lớn các chất đông đặc thì giảm thể tích, riêng các chất sau đây thì thể tích tăng
 a/ Thép, đồng, vàng b/ Chì, kẽm, băng phiến c/ Đồng, gang, nước d/ Vàng, bạc, chì
12/ Để làm đông đặc rượu người ta có thể thực hiện bằng cách :
a / Làm lạnh rượu đến 00C b/ Làm lạnh rượu đến –550C c/ Làm lạnh rượu đến -1170C d/ Cả 3 câu trên đều sai
13/ Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì:
A. Vỏ bóng bàn bị nóng mền ra và bóng phồng lên. B. Vỏ bóng bàn nóng lên, nở ra.
C. Nước nóng tràn vào trong bóng. 	D/ Không khí bên trong nóng lên nở ra. 
 14/Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?
A. Để một cục nước đá ra ngoài nắng. B. Đốt một ngọn nến. C. Đúc một bức tượng. D. Đốt một ngọn đèn dầu. E. Không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra
II/ Tự luận ( 3đ)
1/ Tại sao khi đun nồi nước lúc đầu mực nước trong nồi hạ xuống rồi sau đố mới dâng lên? (1đ)
2/ Ta cho một cục nước đá vào nồi đun. Nhiệt độ ban đầu của nước đá là – 10 o C.Sau 1 phút thì nước đá nóng chảy. Thời gian cục nước đá nóng chảy hoàn toàn là 8 phút.Thời gian để nước sôi là 10 phút. 
Hãy vẽ đường biểu diễn quá trình trên?(2đ)
 ---------------------------------------------------------------------
Biểu điểm :
 Phần trắc nghiệm( 7 đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Chọn
c
d
d
a
c
b
b
b
c
c
c
c
d
d
 Phần tự luận 3 đ
 Câu 1 (1đ) Trả lời đúng 2 ý mỗi ý 0,5 đ.
 Câu 2 (2 đ) Vẽ được trục biểu diễn o,5 đ, Vẽ đúng đường biểu diễn 1,5 đ.
 ----------------------------------------------------------
ĐỀ 2:
Phần I: TRẮC NGIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) 
Vòng tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất trong các câu sau.(mỗi câu 0,5đ ) 
Câu 1: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể?
A) Nhiệt kế rượu B)Nhiệt kế dầu C) Nhiệt kế y tế D)	Cả 3 loại nhiệt kế trên
Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy?
A) Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước 	 B)	Đốt một ngọn nến
C) Đốt một ngọn đèn dầu D)	Đúc một cái chuông đồng.
Câu 3 : Tác dụng của ròng rọc cố định là:
A) Làm lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật 
B) Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C) Không làm thay đổi hướng của lực kéo so với kéo trực tiếp.
D) Vừa làm thay đổi hướng vừa làm thay đổi cường độ của lực
Câu 4 : Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào ?
A) Hơ nóng nút B) Hơ nóng cổ lọ C) Hơ nóng đáy lọ D) Hơ nóng nút và cổ lọ
Câu 5 : Khi chất khí trong bình nóng lên thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
A) Khối lượng B) Trọng lượng C) Khối lượng riêng D) Cả khối lượng, trọng lượng và khối lượng riêng
 Câu6: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng?
	A) Rắn, lỏng, khí B) Rắn, khí, lỏng 	C) Khí, lỏng, rắn D) Khí, rắn, lỏng
Câu 7: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
	A) Nước trong cốc càng nhiều B) Nước trong cốc càng ít
	C) Nước trong cốc càng nóng D) Nước trong cốc càng lạnh
Câu8: Sự nóng chảy là:
 A) Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn B) Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng
 C) Sự chuyển từ thể rắn sang thể hơi D Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi
Câu 9: Trong các đặc điểm sau đây, dặc điểm nào không phải là của sự bay hơi:
 A) Xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào của chất lỏng B) Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
 C) Không nhìn thấy được D) Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng
Câu 10: Theo Xen-xi-ut,nhiệt độcủa hơi nước đang sôi và nhiệt độ của nước đá đang tan là:
 A)100oC và 212oF B) 100oC và 32oF C) 100oC và 0oC D) 212oF và 32oF 
Câu11: Hiện tượng nở vì nhiệt được ứng dụng bên trong dụng cụ nào sau đây?
 A) Bàn là điện B) Quạt điện C). Mô tơ điện D). Các máy cơ đơn giản
Câu12 : Trong thời gian nóng chảy( hay đông đặc)nhệt độ của vật:
 A).Thay đổi B) .giảm C) tăng D) không thay đổi.
Câu13 : Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt:
 A)Giống nhau B)ít hơn các chất lỏng C) khác nhau D)ít hơn các chát rắn .
Câu14: trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng:
 A). Không thay đổi B).thay đổi C).Luôn luôn tăng D).Luôn luôn giảm.
PHẦN II:TỰ LUẬN (3Điểm)
Bài 1: Thế nào là sự bay hơi? Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Bài 2: Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu 0F
Bài 3 : Hãy tính 680F ứng với bao nhiêu 0C
C. ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1: (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Ph.án đúng
C
C
B
B
C
C
C
B
D
C
A
D
A
A
Phần 2 : (3điểm ): 
 Bài 1: 1điểm:
 Bài 2: 300C= 860F 1 điểm
 Baì 3: 680F = 200C 1 điểm
ĐỀ 3:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _6 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ).
Câu 1/ Người ta ứng dụng tính chất của băng kép vào việc :
 A. Đóng ngắt tự động mạch điện. 	 C. Đo nhiệt độ của chất rắn bất kỳ. 
 B. Đo nhiệt độ của của chất lỏng . D. Đo trọng lượng của vật . 
Câu 2/ Trong suốt thời gian sôi , nhiệt độ của chất lỏng :
 A. Không thay đổi. B. Thay đổi . C. Luôn luôn tăng. D.Luôn luôn giảm.
Câu 3/ Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ?
 A. Thể tích chất lỏng tăng . C.Khối lượng chất lỏng tăng 
 B. Trọng lượng chất lỏng tăng	 D. Thể tích chất lỏng giảm
Câu 4/Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?
 A.Chất: rắn, lỏng ,khí C..Chất: khí, lỏng ,.rắn
 B.Chất : rắn ,khí , lỏng D. Chất: khí ,rắn ,lỏng.
Câu 5/ Trong thời gian nóng chaỷ hay đông đặc nhiệt độ của vật :
 A. Không thay đổi . B .Tăng . C. Giảm. D .Thay đổi.
Câu 6 / Trong các hiện tượng sau đây , hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy ?
 A. Đốt một ngọn đèn dầu. C. Đúc một cái chuông đồng. 
 B. Đốt một ngọn nến. . D. Bỏ một cục nước đá vào một cốc nước. 
Câu 7/ Để đo thân nhiệt người ta dùng loại nhiệt kế nào ?
 A. Nhiệt kế y tế. B .Nhiệt kế rượu. C.Nhiệt kế dầu D. Nhiệt kế thuỷ ngân	
Câu 8/ Khi dùng ròng rọc động ta có lợi gì ?
 A. Lực kéo vật . C. Hướng của lực kéo 
 B. Lực kéo và hướng của lực kéo D. Không có lợi gì .
Câu 9/ Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là :
 A. Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc . C .Sự ngưng tụ. D. Sự bay hơi .
Câu 10/ Trong điều kiện nào thì khi tăng nhiệt độ, nước sẽ co lại chứ không nở ra ?
 A. Nhiệt độ của nước từ 00 C đến 40C. C . Nhiệt độ của nước dưới 00 C.
 B. Nhiệt độ của nước trên 40 C. D . Nhiệt độ của nước là1000 C.
Câu 11/ Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là :
 A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi . C. Sự đông đặc. D .Sự nóng chảy.
Câu 12/ Các chất nào khác nhau nở vì nhiệt giống nhau ?
 A. Chất khí B. Chất lỏng C. Chất rắn. D. Cả ba chất trên .
II/ Tự Luận:(4đ)
 Bài 1 : Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí .
 Bài 2: Hãy tính : 400C, 65 0C ứng bao nhiêu 0F ?
 Bài 3: Hãy tính : 680F ứng bao nhiêu 0C ?
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6điểm )
- Tất cả đáp án đúng : A
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
1,5 đ
-Nêu đúng mỗi ý (0,5đ)- Gồm 3 ý.
Bài 2 
-Tính : 400C ra đúng 1040F
 650C ra đúng 1490F
1đ
!đ
Bài 3
-Tính :680Fra đúng 200C
0,5đ
ĐỀ 4:
 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ):
Câu 1 :
 Một lọ thủy tinh được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào ?
A
Hơ nóng nút 
B
Hơ nóng cổ lọ
C
Hơ nóng đáy lọ 
D
Hơ nóng nút và cổ lọ
Câu 2 :
: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào đúng ?
A
 Rắn, lỏng, khí 
B
Rắn, khí, lỏng
C
Khí, lỏng, rắn 
D
Khí, lỏng, rắn 
Câu 3 :
 Hiện t ượng nào xảy ra khi nung nóng một lượng chất lỏng ?
A
. Thể tích chất lỏng tăng 
B
. Thể tích chất lỏng giảm
C
. Thể tích chất lỏng không đổi 
D
 Thể tích chất lỏng tăng rồi giảm
Câu 4 :
Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray?
A
Vì không thể hàn hai thanh ray được
B
.Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn
C
Vì khi nhiệt độ tăng,thanh ray có thể dài ra
D
.Vì chiều dài của thanh ray không đủ
Câu 5 :
200C ứng với bao nhiêu oF?
A
. 540F 
B
. 680F
C
. 700F 
D
. 860F 
Câu 6 :
35oC ứng với bao nhiêu độ F ?
A
. 95oF
B
. 59oF 
C
 36oF
D
 63oF
Câu 7 :
Sự đông đặc là sự chuyển từ thể:
A
. Rắn sang lỏng 
B
. Lỏng sang rắn 
C
 Lỏng sang hơi 
D
. Hơi sang lỏng
Câu 8 :
Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây câu nào đúng?
A
 Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc
B
. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc
C
. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn hoặc thấp hơn nhiệt độ đông đặc
D
 Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc
Câu 9 :
Trong thời gian nóng chảy hoặc đông đặc thì nhiệt độ của vật sẽ:
A
. Tăng 
B
. Giảm 
C
. Không thay đổi 
D
 Vừa tăng vừa giảm
Câu 10
Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi ?
A
 Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
B
 Chỉ xãy ra ở trong lòng chất lỏng
C
 Chỉ xãy ra đối với một số chất lỏng
D
. Xãy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
Câu11:
Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ ?
A
 Mây
B
. Sương mù
C
 Hơi nước
D
. Sương đọng trên lá cây	
Câu12:
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?
A
Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
B
Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C
xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào nhiệt độ.
D
 Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định
Câu13:
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của sự sôi ?
A
Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng.
B
 Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng
C
 Chỉ xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng.
D
Cả 3 đặc điểm a,b,c đều đúng
Câu14:
Nhiệt kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?
A
. Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lý 6	
B
. Nhiệt kế y tế
C
 Nhiệt kế thuỷ ngân 
D
 Cả ba loại nhiệt kế trên
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
Bài 1 :
(1,0 điểm)
a) Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu 0F ?
b) Hãy tính 450C ứng với bao nhiêu 0F ?
Bài 2 : 
(2,0điểm)
. Hình vẽ dưới đây biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi nóng chảy của chất nào? Phân tích? (2đ)
	Nhiệt độ (0C)
 6
 4
 2 
 0 1 2 3 4 5 6 7
 -2
 -4
	 0
C / ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 7,0 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Ph.án đúng
B
 C
A
C
B
A
B
D
C
D
B
D
C
C
Phần 2 : ( 3,0 điểm )
 Bài 1(1đ):a) 86 0F ( 0,5đ ) b) 126 0F ( 0,5đ)
 Bài 2 : ( 2đ) Hình vẽ trên biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá. ( 0,5 đ)
Phân tích: Trong thời gian từ 0-1 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ -40c - 00c. . ( 0,5 đ)
 Trong thời gian từ 1-4 phút ,nhiệt độ của nước đá là 0 , không thay đổi.Nhiệt độ này là nhiệt độ nóng chảy của nước đá. . ( 0,5 đ)
 Trong thời gian từ 4-7 phút , nhiệt độ của nước đá tăng từ 00c - 60c. . ( 0,5 đ)	
ĐỀ 5:
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 	 ( 7 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực ?
A
Ròng rọc động 
B
Ròng rọc cố định 
C
Đòn bẩy
D
Mặt phẳng nghiêng
Câu 2 :
Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
A
Khối lượng riêng của vật rắn tăng 
B
Thể tích của vật tăng 
C
Khối lượng của vật tăng
D
Cả A, B, C đều đúng
Câu 3 :
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào là đúng ?
A
Nhôm , đồng , sắt
B
Sắt , đồng , nhôm
C
Sắt , nhôm, đồng
D
Đồng, nhôm, sắt
Câu 4 :
Phải mở một lọ thuỷ tinh có nút bị kẹt bằng cách nào sau đây ?
A
Hơ nóng nút
B
Hơ nóng cổ lọ 
C
Hơ nóng cả nút và cổ lọ 
D
Hơ nóng đáy lọ 
Câu 5 :
Khi làm lạnh chất lỏng thì khối lượng riêng của chất lỏng tăng vì ?
A
Khối lượng của chất lỏngtăng
B
Thể tích của chất lỏng tăng
C
Khối lượng không đổi , thể tích giảm
D
Khối lượng không đổi, thể tích tăng
Câu 6 :
Ở nhiệt độ 40c một lượng nước xác định sẽ có 
A
Trọng lượng riêng lớn nhất 
B
Trọng lượng nhỏ nhất 
C
Trọng lượng lớn nhất 
D
Trọng lượng riêng nhỏ nhất 
Câu 7 :
Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào đúng?
A
Nước, dầu, rượu
B
Nước, rượu, dầu
C
Rượu ,dầu, nước
D
Dầu, rượu ,nước
Câu 8 :
Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây cách nào đúng?
A
Rắn, lỏng, khí 
B
Rắn, khí ,lỏng
C
Khí, lỏng, rắn
D
Khí, rắn ,lỏng
Câu 9
Chất lỏng nào sau đây không được dung để chế tạo nhiệt kế?
A
thuỷ ngân
B
Rượu pha màu đỏ
C
Nước pha màu đỏ
D
Dầu công nghệ pha màu đỏ
Câu 10 
Nhiệt độ của nước đang sôi theo nhiệt giai Fa renhai là
A
1000c
B
2120F
C
320F
D
1800F
Câu 11
200c ứng với bao nhiêu độ F
A
680F
B
860F
C
360F
D
320F
Câu 12 
Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào không lien quan đến sự nóng chảy?
A
Một ngọn nến đang cháy
B
Một cục nước đá đang để ngoài trời
C
Một ngọn đèn dầu đang cháy
D
Đúc một tượng đồng
Câu 13
Trường hợp nào sau đây không lien quan đến sự đông đặc ?
A
Tạo thành mưa đá
B
Đúc tượng đồng
C
Làm que kem 
D
Tạo thành sương mù 
Câu 14 
Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A
Nước trong cốc càng nhiều
B
Nước trong cốc càng ít 
C
Nước trong cốc càng nóng 
D
Nước trong cốc càng lạnh 
Phần 2 : TỰ LUẬN 	 ( 3 điểm )
Bài 1
Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng được đun nóng lien tục 
Thời gian(phút)
0 2 4 6 8 10 12 14 16
Nhiệt độ (0c)
20 30 40 50 60 70 80 80 80 
1. Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
2. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 16
3. Đây là chất lỏng gì ?
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6đ _ _ điểm )
C âu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ.A
C
B
B
B
D
A
A
A
C
B
A
C
C
C
Phần 2 : ( _ 4 _ điểm )
Bài/câu
Đáp án
Điểm
Bài 1 :
Mỗi câu trả lời đúng 
1đ
ĐỀ 6:
Phần 1: Trắc nghiệm
1 Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ cơ thể ?
	a.Nhiệt kế rượu	b. Nhiệt kế dầu	c.Nhiệt kế y tế	d.Cả 3 loại nhiệt kế trên
2: Một lọ thuỷ tinh được đậy bằn nút thuỷ tinh ,nút bị kẹt .Hỏi phải mở nút bằng cách nào ?
	a.Hơ nóng nút	b.Hơ nóng cổ lọ	c.Hơ nóng đáy lọ 	d.Hơ nóng nút và cổ lọ
3: Khi chất khí trong bình nóng thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi?
	a.Khối lựơng	b.Trọng lượng	c.Khối lượng riêng	d.Cả a,b,c
4. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây ,cách sắp xếp nào đúng ?
	a.Rắn, lỏng, khí	b.Rắn, khí ,lỏng	c.Khí ,lỏng , rắn	d.Khí , rắn ,lỏng
5. Niệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt dộ của hơi nước đang sôi ?
	a.Nhiệt kế rượu	b.Nhiệt kế y tế	c.Nhiệt kế thuỷ ngân	d.Một nhiệt kế khác
6.Tại sao khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray 
	a.vì không thể hàn hai thanh ray được	b.vì để lắp đặt các thanh ray được dễ dàng hơn
	c.Vì khi nhiệt độ tăng ,thanh ray có thể dài ra	d.Vì chiều dài của thanh ray không đủ
7:Các câu nói về sự nở nhiệt của khí oxi, hiđro,nitơ sau đây câu nào đúng?
	a. Oxi nở vì nhiệt nhiều nhất	b.Nitơ nở vì nhiệt nhiều nhất
	c.Hiđro nở vì nhiệt nhiều nhất	d.cả 3 câu trên đ ều sai
8 Khi đun nước ta không nên đổ nước đầy ấm vì :
	a.Tốn chất đốt để đun nước 	b.Nước nóng ,thể tích nước tăng sẽ tràn ra ngoài
	c.Nước nóng, khối lượng nước tăng bếp bị đè nặng	d.cả a,b,c đều đúng
9: Nhệt kế y tế thường có giới hạn đo là:
	a.Từ 00c -500c	b từ 100c -42oc	c.từ 350 -420c	d từ350c-100oc
10.Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
a.Sự bay hơi	b.Sự ngưng tụ	c.Sự nóng chảy	d.Sự đông đặc
11.Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của chất lỏng 
a.Thay đổi	b.Luôn luôn tăng	c.Không thay đổi	d.Giảm dần
12.Trong các câu sau đây câu nào đúng?
a.Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo so vói khi kéo trực tiếp 
b.Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực
c.Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hai lần độ lớn của lực
d.Ròng rọc cố định có tác dụng không làm thay đổi hướng của lực
13.Trong nhiệt giai Farenhai nhiệt độ của nước đá đang tan là:
a.1000F	b320F	c.680F	d.21200F
14.Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây?
a.Các chất rắn nở ra khi nóng lên 	b.các chất rắn co lại khi lạnh đi
c.Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhu
d.các chất rắn nở vì nhiệt ít
PHẦN II : Tự luận
15. Đổi các đơn vị sau (1,5đ)
a.800C =..........? 0F(1đ)
b.1490F =.....?0C (0,5đ)
16.Dưới đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng được đun nóng.Thòigian ghi theo phút, nhiệt độ ghi theo độ C (1,5đ)
Thời gian
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ
20
30
40
50
60
70
80
80
80
1.Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian( 1đ)
2.Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 15(0,5đ)
Đáp án
Phần 1: trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
c
b
c
c
c
c
d
b
c
b
c
a
b
c
Phần 2: tự luận
15. Đổi 800C = 176 0F(1đ) ; 149 0F= 650C (0,5đ)
16.Vẽ đúng đường biểu diễn (1đ)
Trả lời đúng từ phút thứ 12 đến phút thứ 15 (0,5đ)
ĐỀ 7:
 PHẦN 1: Trắc nghiệm khách quan ( 7 điểm )
 Chọn phương đúng nhất trong các câu ( mỗi câu 0.5 điểm )
Câu 1 / Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt tư nhiều tới ít sau đây cách nào đúng?
A- Rắn , lỏng , khí
C- Rắn , khí ,lỏng
B- Khí , lỏng , rắn
D- Lỏng , khí , rắn
Câu 2 / Ở nhiệt độ 4 0C ,một lượng nước xác định sẽ có :
A- Trọng lượng lớn nhất
C- Trọng lượng riêng lớn nhất
B- Trọng lượng nhỏ nhất
D- Trọng lượng riêng nhỏ nhất
Câu 3 / Khi nung nóng một vật rắn thì:
A - Thể tích của vật tăng
C- Khối lượng riêng của vật giảm
B - Khối lượng của vật tăng
D - Cả A,C đều đúng
Câu 4 / Khi rót nước ra khỏi phích nước rồi đậy nút lại ngay thì nút có thể bật ra vì :
A - Nước nóng nở ra đẩy nút
C - Cả A,B đều đúng
B – Có không khí tràn vào bị hơ nóng nở ra làm bật nút
D - Cả A,B đều sai
Câu 5 / Theo Xen-xi-út , 00C và 1000C là:
A - Nhiệt độ của nước sôi
C - Nhiệt độ của đá đang tan và hơi nước đang sôi
B - Nhiệt độ của nước đá đang tan
D - Cả A,B đều sai
Câu 6 / Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa vào hiện tượng :
A -Sự nở vì nhiệt của các chất
C - Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
B - Sự nở vì nhiệt của chất rắn
D - Sự nở vì nhiệt của chất khí
Câu 7 / Để đo nhiệt độ khí quyển thì thường dùng :
A - Nhiệt kế thủy ngân
C - Nhiệt kế rượu
B - Nhiệt kế y tế
D - Nhiệt kế dầu
Câu 8 / Gới hạn đo của nhiệt kế y tế là:
A - 350C đến 420C
C – -300C đến 1300C
B - 370C đến 400C
D - - 200C đến 500C
Câu 9 / 320F và 2120F ở nhiệt giai Farenhai ứng với nhiệt giai Xen xi ut là:
A – 00C và 1800C
C - 320C và 1800C
B - 00C và 1000C
D - Cả A,C đều đúng 
Câu 10 / Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A – Gío trên mặt thoáng chất lỏng
C - Nhiệt độ của chất lỏng
B - Diện tích mặt thoáng chất lỏng
D - Lượng chất lỏng 
Câu 11 / Sự đông đặc là :
A - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng
C - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi
B - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể rắn
D - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi 
Câu 12 / Băng phiến nóng chảy ( hoặc đông đặc ) ở ;
A - 800C
C - 600C
B - 860C
D - 1000C
Câu 13 / Nhiệt độ sôi của nước là:
A - 800C
C - 900C
B - 1000C
D - 00C
Câu 14 / Sự ngưng tụ là :
A - Sự chuyển một chất từ thể hơi sang thể lỏng
C - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể hơi
B - Sự chuyển một chất từ thể lỏng sang thể hơi
D - Sự chuyển một chất từ thể rắn sang thể lỏng
 PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1 / Nêu những kết luận về sự nóng chảy và sự đông đặc ?
Câu 2/Nhiệt độ của một chất lỏng là 300C Hãy tính 300C ứng với bao nhiêu0F?
Câu 3/Nhiệt độ của một chất lỏng là 680C Hãy tính 680F ứng với bao nhiêu0C?
ĐÁP ÁN MÔN LÝ 6
 PHẦN I : Trắc nghiệm ( 7 điểm )
1B
2C
3D
4B
5C
6A
7C
8A
9B
10D
11B
12A
13B
14A
 PHẦN II: Tự luận ( 3 điểm )
 Câu 1 / Nêu đúng , đủ ý ( 1 điểm )
 Câu 2/ 300C = 00C + 300C
 = 320F + 30.1,80F
 = 320F + 540F = 860F ( 1 điểm )
 Câu 3 / 680F = 320F + 360F
 = 00C + 36 : 1,80C
 = 00C + 20 0C = 200C ( 1 điểm )
ĐỀ 8:
Phần trắc nghiệm :( 7 điểm ) Đánh dấu X trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn :
a/ Khối lượng vật tăng b/ Khối lượng vật giảm c/Khối lượng riêng vật tăng	 d/Khối lượng riêng vật giảm 
Câu 2 : Đường kính của một quả cầu thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi ?
a/ Tăng lên 	b/ Giảm đi 	c/ Không thay đổi 	d/ Tăng lên hoặc giảm đi 
Câu 3 : Phần lớn các chất đông đặc thì giảm thể tích , riêng các chất sau đây thì thể tích tăng :
a/ Thép, đồng, vàng 	b/ Đồng, gang, nước 	c/ Chì, kẽm, băng phiến d/ Vàng, bạc, chì
Câu 4: Khi sản xuất muối từ nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng vật lí :
a/ Đông đặc 	 b/ Ngưng tụ 	c/ Bay hơi 	d/ Cả a, b, c đều đúng 
Câu 5: Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước vì :
a/ Do nước thấm ra ngoài 	b/ Do nước bốc hơi bám ra ngoài 
c/ Do cốc có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngoài nên hơi nước trong không khí ngưng tụ 
d/ Cả a, b, c đều đúng 
Câu 6 : Một thanh nhôm, một thanh đồng và một thanh sắt cùng chiều dài ( nhiệt độ ban đầu như nhau ). Nếu nung nóng cả 3 thanh cho nóng lên cùng nhiệt độ thì thanh nào dài nhất ?
a/Thanh đồng	b/Thanh nhôm	c/Thanh sắt 	 d/ Ba thanh dài như nhau 
Câu 7 : Trong các cách sắp xếp các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng ? 	
a/ Nước, dầu, rượu	b/Rượu, dầu, nước	c/ Nước, rượu , dầu 	 d/ Dầu, rượu, nước
Câu 8: Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây , cách nào đúng ?
a/ Rắn, khí, lỏng 	b/ Khí, rắn, lỏng	c/Rắn, lỏng, khí 	d/Lỏng, khí, rắn	
Câu 9 : Đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi khi ta đun nóng hoặc làm lạnh một khối chất lỏng?
a/Khối lượng	b/ Trọng lượng 	c/ Thể tích 	d/ Cả a, b đều đúng 
Câu 10: Trong quá trình sôi của chất lỏng , điều kiện nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt độ chất lỏng? 
a/ Nhiệt độ luôn luôn tăng 	b/ Nhiệt độ luôn giảm 
c/ Nhiệt độ không thay đổi 	d/ Nhiệt độ thay đổi liên tục, lúc tăng, lúc giảm
Câu 11 : Khi đổ nước nóng vào cốc thủy tinh dày , cốc dễ vỡ hơn vì : 
a/ Cốc dãn nở không đều 	b/ Cốc thủy tinh không chịu nóng 
c/ Cả a, b đều sai 	d/ Cả a, b đều đúng
Câu 12: Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy ?
a/Nhiệt kế rượu 	b/ Nhiệt kế thủy ngân	 c/ Nhiệt kế y tế d/ Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được 
Câu 13 : Băng kép co lại khi nào? 
a/ Làm lạnh 	b / Đốt nóng 	c/Làm lạnh hoặc đốt nóng 	d/ Một nguyên nhân khác
Câu 14 : Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi ?
a/ Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng b/ Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng
c/ Xảy ra nhanh hay chậm tùy thuộc vào nhiệt độ d/ Chỉ xảy ra ở một nhiệt độ xác định 
Phần II: Tự luận (3điểm)
1/ 250C ứng với bao nhiêu 0F ? 
2/ 1500F ứng với bao nhiêu 0C?
3/ Thế nào là sự bay hơi ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
	ĐÁP ÁN 
Phần trắc nghiệm 7 điểm – Mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ/án
D
D
B
B
C
B
A
C
C
C
A
B
C
D
 Phần tự luận 3 điểm
1/ 250C = 00C + 250C
 250C = 320F + (25 x 1,80F )
 250C = 700F
2/ 1500F = 320F + 1180F
 1500F = 00C +(118:1,8)
 1500F = 65,60C
3/ Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi (0,5điểm )
Tốc độ bay hơi của một chất lỏng 

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP VAT LY 6HK II.doc
Đề thi liên quan