Đề cương ôn tập Vật lý 6 kỳ I

doc7 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 879 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Vật lý 6 kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 6 KỲ I
Câu 1. Khi đo nhiều lần một đại lượng trong điều kiện không đổi mà thu được nhiều giá trị khác nhau thì giá trị nào dưới đây được lấy làm kết quả của phép đo?
A. Giá trị trung bình của tất cả các giá trị đo được. B.Giá trị ở lần đo cuối cùng.
C.Giá trị trung bình của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.D.Giá trị lặp lại nhiều lần nhất.
Câu 2. Lực nào sau đây là lực đàn hồi ?
A. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi. B. Lực nam châm hút đinh sắt.
     C. Lực hút của Trái Đất. D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. 
Câu 3. Lực nào sau đây không phải là trọng lực?
A. Lực nam châm tác dụng vào hòn bi sắt.  B. Lực làm cho nước mưa rơi xuống.
C. Lực tác dụng lên một vật nặng treo vào lò xo làm cho lò xo  dãn ra.
 D. Lực tác dụng vào viên phấn khi viên phấn được buông ra khỏi tay cầm.
Câu 4. Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây?
 A. Cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau B.Cùng phương, cùng chiều, mạnh khác nhau
C. Cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau D.Khác phương, khác chiều, mạnh như nhau
Câu 5. Trên vỏ hộp sữa bột có ghi 450gam. Số đó cho biết 
khối lượng của sữa trong hộp B Trọng lượng của sữa trong hộp.
C.khối lượng của hộp sữa. D.Trọng lượng của hộp sữa.
Câu 6: Đơn vị để đo khối lượng riêng là : 
A/ Niu tơn trên mét khối (N/m3)	C/ Niu Tơn ( N) 
B/ Kilôgam trên mét khối (Kg/m3 ) 	D/ Kilôgam (Kg) 
Câu 7: Số lượng nào dưới đây chỉ lượng chất trong vật 
A/ 4 mét	B/ 3,5 lít	C/ 20 gói D/ 3 kilôgam
Câu 8:Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm,gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực gì ? 
A/ lực căng 	B/ lực hút 	C/ lực đẩy D/ lực kéo 
Câu 9: Hai lực cân bằng là hai lực (chọn kết luận đúng nhất ) 
A/ mạnh như nhau 	C/mạnh như nhau , cùng phương ,cùng chiều 
B/ mạnh như nhau , cùng phương ,ngược chiều 
D/ mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều, cùng đặt vào một vật 
Câu 10 : Một vật có khối lượng 10 kg thì trọng lượng của vật đó là :
A/ 100 N 	C/ 0,1 N B/ 10 N 	D/ 1000 N 
Câu 11 : Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3 . Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp sau : 
A/ V1 = 20,2 cm3	B/ V2 = 20,50 cm 3	C/ V3 = 20,5 cm3 D/ V4 = 20 cm3 
Câu 12 : Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55 cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá . Khi thả hòn đá vào bình chia độ , mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86 cm3 .Hỏi các kết quả sau đây kết quả nào là đúng ?
A/ V1 = 86cm3 	B/ V2 = 55 cm3 	C/ V3 = 31 cm3 D/ V4 = 141 cm3 
Câu 13 : Trên 1 hộp bánh có ghi 500 g , số đó chỉ gì ? 
A/ khối lượng của hộp bánh 	C/ khối lượng bánh trong hộp 
B/ Trọng lượng của hộp bánh 	D/ Thể tích của hộp bánh 
Câu 14 : Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng : 
A/ Thể tích bình tràn 	C/ Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa 
B/ Thể tích bình chứa 	D/ Thể tích nước còn lại trong bình tràn 
Câu 15: Đơn vị chính của khối lượng là : 
A/ Gam (g) 	B/ Tấn (t) 	C/ NiuTơn (N) D/ Kilôgam ( kg ) 
Câu 16: Khi 1 quả bóng đập vào 1 bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả nào dưới đây : 
A/ chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng 	
B/ chỉ làm biến dạng quả bóng 
C/ vừa làm biến dạng quả bóng , vừa làm biến đổi chuyển động của nó 
D /không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng 
Câu 17: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là: 
A. Kilômét (km)	B. Milimét (mm)	C. Centimét (cm)	D. Mét (m) 
Câu 18: Người ta dùng cân để đo:
	A. Trọng lượng của vật 	B. Khối lượng của vật 
 C. Thể tích của vật 	 	D. Kích thước của vật 
Câu 19: Một lò xo được treo vào giá thí nghiệm, treo quả nặng vào đầu kia cuả lò xo, ta thấy lò xo dãn ra quả nặng đứng yên. Kết luận nào sau đây là đúng ?
Trọng lượng của quả nặng mạnh hơn lực kéo của lò xo 
Trọng lượng của quả nặng đã cân bằng với lực kéo của lò xo
Không có lực nào tác dụng lên quả nặng 
Cả hai kết luận B, C đều đúng 
Câu 20: : Một túi đường có trọng lượng là 5,5 N thì khối lượng của túi đường đó là:
A. 0,55 kg	B. 5,5kg	C. 55 kg 	D. 550 kg
Câu 21: Lực tác dụng của một nam châm lên một mẩu thép đặt gần nó là lực:
	A. Kéo 	B. Đẩy 	C. Hút 	D. Đàn hồi 
Câu 7:Một thùng hàng có khối lượng 4kg. Trọng lượng của 10 thùng hàng đó là:
A. 40N	B. 400N	C. 4000N	D. 40000N
Câu 22: Một bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 và chứa 80 cm3 nước. khi thả một hòn sỏi ngập vào nước thì mực nước dâng lên tới vạch 125cm3. Thể tích của hòn sỏi là:
	A. 125cm3	B. 205cm3	C. 45cm3	D. 35cm3
Câu 23: Những vật sau đây,vật nào có tính chất đàn hồi?
	A.Sợi dây đồng	B.Sợi dây cao su	C.Cái nồi nhôm	D.Cục đất sét	
Câu24: Cách nào trong các cách sau đây giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng 
Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng 
Tăng chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
Cả A, B, C đều đúng
Câu25: Trọng lượng riêng của một vật được xác định bởi công thức:
	A. d = P.V	B. d = V / P	C. d = P / V D. Cả A,B,C đều sai
Câu 26. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo độ dài 
A.Thước mét B. Cân C.Bình chia độ D.Lực kế
Câu 27.Con số 250 g được ghi trên hộp mứt tết chỉ gì?
Sức nặng của hộp mứt C.Khối lượng của mứt trong hộp
Thể tích của hộp mứt D. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt
Câu 28.Người ta dùng một bình chia độ chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá .Khi thả hòn đá vào bình mực nước trong bình dâng lên tới vạch 81cm3.Hỏi thể tích cửa hòn đá là bao nhiêu?
A.31cm3 B.81cm3 C.50cm3 D.131cm3
Câu 29: Có thể làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng bằng cách nào sau đây ?
A.Tăng chiều cao mặt phẳng nghiêng B. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng
C.Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng D. Tăng chiều cao mặt phẳng nghiêng
Câu 30: Khi treo một vật nặng vào lực kế thì:
A.Lực mà lò xo tác dụng vào vật là trọng lượng của vật
B. Lực mà vật tác dụng vào lò xo là lực đàn hồi
C.Lực mà lò xo tác dụng vào vật và lực mà vật tác dụng vào lò xo là hai lực cân bằng 
D.Lực kế chỉ trọng lượng của vật
Câu 31:Dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây:
A.Treo cờ trên đỉnh cột cờ C.đưa thùng nước từ dưới giếng lên cao
B.Đưa thùng hàng lên xe ô tô D. Đưa các thùng vửa lên các tầng trên cảu tòa nhà cao tầng
Câu 32: muốn đo khối lượng riêng của một vật ta phải dùng những dụng cụ:
A.Một quả cân và một cái thước. B Một cái lực kế và một bình chia độ 
C. Một cái cân và một bình chia độ D. Một cái lực kế và một cái thước
Câu3 2: Để làm giảm sai số trong khi đo độ dài của một vật ta nên
A/ Phải thực hiện đủ 3 thao tác để giảm sai sót khi đo
B/ Đặt mép thước song song và vừa sát với vật phải đo
C/ Đặt mắt nhìn thẳng theo hướng vuông góc với cạnh thước 
D/ Đặt một đầu vật đúng vạch số 0 của thước 
Câu 33: Muốn xây một bức tường thật thẳng đứng người thợ phải dùng :
A/ Dây dọi B/ Thước dây C/ Thước thẳng D/ Thước Ê-ke
Câu 34: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào của khối lượng riêng
A/ Kg/m3 B/ N/cm3 C/ N/m3 D/ m3/kg
Câu 35: Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng còn gần đầy chai 0,5l 
A/ Bình 500ml có vạch chia tới 2 ml B/ Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml 
C/ Bình 100ml có vạch chia tới 1ml D/ Bình 500ml có vạch chia tới 5ml 
Câu 36: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?
A/ Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp 
B/ Trọng lực của một quả nặng 
C/ Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt
D/ Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng
Câu 37: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20 kg từ dưới giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong các lực sau
A/ F= 200N B/ F< 20N C/ F=20N D/ 20N<F< 200N 
 Câu 38: Hiện tượng gì xảy ra khi đá quả bóng da vào tường?
	A. Biến dạng quả bóng B. Biến đổi chuyển động quả bóng
	C. Không có hiện tượng gì D.Cả A và B
Câu 39: Để kéo trực tiếp một vật có khối lượng 30.000g lên cao theo phương thẳng đứng phải dùng lực nào?
	A. F<30N	B. F=30N	C. F<300N	D. F=300N
40. Để đo chiều dài của mảnh vải, các số đo cơ thể của khách hàng, thợ may dùng thước gì?
A. Thước dây	B. Thước mét	C. Thước kẻ	D. Thước thẳng
41. Một em bé ra chợ mua 01 lạng thịt theo lời của mẹ. Hỏi 01 lạng thịt tương ứng bao nhiêu gam?
 A. 10g	B. 100g	C. 1000g	D. 1g
42. Khối lượng riêng của nước là:
 A. 1000kg/m3	B. 1000g/m3	C. 1000N/m3	D. 1000N/cm3
43. Một chất có khối lượng riêng 7800kg/m3. Hỏi đó là chất gì?
 A. Sắt	B. Nước	C. Đá	D. Nhôm
44. Muốn đẩy một thùng phi lên xe tải, thì phải dùng
 A. Ròng rọc cố định	B. Ròng rọc động	 C. Đòn bẩy	 D. Mặt phẳng nghiêng
Câu 45 Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta.
a. mét khối(m3) 	b. mét(m)	c. centimet(cm)	d. Kilomet(Km)
 Câu 46 Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm 1 lực gì?	
a. Lực căng	b. lực hút	c. Lực đẩy	d. Lực kéo.
Câu 47 Những dụng cụ nào nêu dưới đây là nhưng máy cơ đơn giản:
a. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, lò xo.	b. Mặt phẳng nghiêng, ròng rọc, lò xo.
c. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.	d. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, đồng hồ.
Câu4 8 Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn thì nó:
a.Chỉ chịu tác dụng của trọng lực	b. Không chịu tác dụng của lực nào cả.
c. Chỉ chịu tác dụng của lực đỡ mặt bàn. d.Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn.
Câu 49 Trên hộp bánh có ghi 400g, số đó chỉ gì?
a. Khối lượng của hộp bánh	b. Khối lượng bánh trong hộp.
c. Thể tích của hộp bánh.	d. Trọng lượng của hộp bánh.
Câu 50 Trong các vật sau vật nào được coi là mặt phẳng nghiêng.
a. Cái cân đòn	b. Cái cầu thang.	c. Cái kéo.	d. Cái búa nhổ đinh
Câu 51 Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi bằng sắt ta phải dùng những dụng cụ nào?
a. Một quả cân và một cái thước.	b. Một cái lực kế và một bình chia độ.
c. Một cái cân và một bình chia độ.	d. Một cái lực kế và một cái thước.
 Câu 52: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị đo độ dài:
A.Milimet(mm). B.Kilôgam(kg) C.Kilômet (km) D.Mét (m)
Câu53: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể tích chất lỏng:
A.Một ca đong có ghi 1 lít. 
B.Một bơm tiêm có vạch chia theo đơn vị(cc).
C.Một bình thuỷ tinh bên ngoài có ghi vạch chia đơn vị lít.
D.Các dụng cụ trên đều đúng.
Câu 54: Người ta dùng bình chia độ ban đầu chứa 48 cmnước để đo thể tích của hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình , mực nước dâng lên tói vạch 64cm. Kết quả nào sau đây là đúng thể tích của hòn đá.
A.V1=64cm B.V2=48 cm C. V3=16 cm D. V4=112 cm
Câu 55: Khi dùng những cái cân khác nhau để cân một số vật. Kết quả nào dưới đây ứng với loại cân có ( ĐCNN) là 0,1gam?
A. 2,5 kg . B.1300g. C.128 mg. D. 1600,1g
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kết quả tác dụng của lực?
 A. Làm cho vật chuyển động. B. Làm cho vật thay đổi chuyển động.
 C. Làm cho vật bị biến dạng.D. Làm cho vật vừa thay đổi chuyển động ,vừa bị biến dạng.
 Câu 57: Khi thả một vật nặng từ trên cao xuống, vật sẽ không rơi theo phương nào ?
A. Phương thẳng đứng. B. Phương song song với dây dọi
C. Phương vuông góc với đây dọi D. Phương vuông góc với phương nằm ngang.
Câu 58: Trong các lực nào sau đây, lực nào không phải là lực đàn hồi ?
Lực làm cho quả bóng bàn nổi trên mặt nước.
Lực xuất hiện khi chiếc thước nhựa bị uốn cong.
Lực xuất hiện khi quả bóng đá đập vào tường.
Lực của dây cung làm cho mũi tên bay ra xa.
Câu 59: Một ô tô có trọng tải 5 tấn thì tương ứng với trọng lượng là bao nhiêu?
A. 5N B. 500N. C. 5000N. D. 50000N.
Câu 60: Trong các trường hợp nào sau đây, trường hợp nào không liên quan đến tác dụng của mặt phẳng nghiêng?
Xây cầu trượt trong các công viên thiếu nhi. B.Chế tạo mũi khoan có rãnh xoắn.
C. Dùng cần cẩu để cẩu hàng. D. Kéo vật nặng trên tấm ván lên cao.
 61 . Sau khi bỏ một ổ khoá có thể tích 24 cm3 vào trong bình chia độ thì mực chất lỏng trong 
 bình lúc này là 64 cm3 . Mực chất lỏng trong bình chia độ lúc đầu là :
 A. 40 cm3 B. 88 cm3 C. 44 cm3 D. 20 cm3 
 62/ Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích vật nào sau đây :
 A. Một cây kim . B. 1 hòn đá C. 1 gói bông D. 1 bát gạo .
 63/ Muốn xây một bức tường thật thẳng đứng , người thợ phải dùng :
 A. Thước dây B Thước thẳng C. Dây dọi D. Thứơc ê ke 
 64/ Dùng một cái búa đóng cây đinh vào tường . Lực của búa đã trực tiếp :
 A. Làm đinh biến dạng B. Làm đinh biến dạng và ngập sâu vào tường
 C. Làm đinh ngập sâu vào tường D. Làm tường biến dạng
 65/ Muốn đo trọng lượng riêng của chất cấu tạo nên vật không thấm nước, ta chỉ cần dùng 
 những dụng cụ nào sau đây :
 A. 1 cái cân và 1 lực kế B. 1 lực kế và 1 bình chia độ 
 C. 1 bình chia độ và 1 thước dây D. 1 cái cân , 1 lực kế và 1 bình chia độ .
 66/ Để làm giảm sai số trong khi đo độ dài của vật , ta nên :
 A. Đặt mép thước song song và vừa sát với vật phải đo
 B. Đặt mắt nhìn thẳng theo hướng vuông góc với cạnh thước.
 C. Đặt một của vật đúng vạch số 0 của thước 
 D. Phải thực cả 3 thao tác A, B, C .
 Câu 67 Dùng bình chia độ để đo thể tích của một thỏi kim loại. Thể tích nước ban đầu là 50cm3, thể tích nước sau khi thả thỏi kim loại là 75cm3.Thể tích của thỏi kim loại là:
a. 125cm3	b. 75cm3	c. cm503	d. cm253
Câu 68: Vật chịu tác dụng trong lực trong trường hợp nào trong các trường hợp sau đây?
a. Quả táo rụng khỏi cành rơi xuống đất	b. Thác nước đổ từ trên xuống
c. Cái bàn nằm yên trên mặt đất	d. Cả ba trường hợp trên
B/ TỰ LUẬN:
Bài 1: Khi đá quả bóng vào tường quả bóng bị bật lại.
a. Khi đó quả bóng và tường có biến dạng không?
b. Giải thích vì sao quả bóng bật trở lại
Bài 2: Một vật có trọng lượng 78N thể tích 0,03m3
a. Tính khối lượng của vật
b. Tính trọng lượng riêng của vật
Câu 3 : Trọng lực là gì ? Trọng lực có phương , chiều như thế nào ?
Câu 4 : Một khối sắt và một khối đá có cùng khối lượng là 3,9 tấn . 
a/ Hỏi thể tích khối nào lớn hơn ? Cho biết khối lượng riêng cúa sắt là 7800 kg/m3 ,khối lượng riêng của đá là 2600 kg/ m3 
b/ Nếu khối sắt và khối đá đó có cùng thể tích là 1 m3 thì khối lượng của chúng là bao nhiêu ?
Câu 5 :Tại sao lên dốc càng thoai thoải, càng dễ hơn ?
Câu 6 :Ba người cùng kéo một vật có khối lượng 135kg lên cao theo phương thẳng đứng. Lực kéo của mỗi người là 420N. Hỏi ba người có thể thực hiện được công việc không? Tại sao?
Câu 7 :Một thanh kim loại có thể tích 200dm3 cân nặng 450kg.
Tính khối lượng riêng của khối kim loại đó?
Tính trọng lượng của 3m3 kim loại trên ?
Câu 8 Một bình chia độ chứa nước có mực nước ở ngang vạch 50 cm3. Thả 10 viên bi giống nhau vào bình, mực nước trong bình dâng lên đến vạch 55 cm3. Tính thể tích của một viên bi
Câu 9 Một chất lỏng có khối lượng 1 kg và có thể tích 1dm3 . Hãy tính khối lượng riêng của chất đó ra kg/m3 và cho biết đó là chất gì?
Câu 10: Trọng lực là gì? Viết hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật (giải thích và nêu đơn vị)
Câu 11: Một lượng dầu hoả có thể tích 0,5m3. Cho biết 1lít dầu hoả có khối lượng 800g
	a/ Tính khối lượng của lượng dầu hoả đó.
	b/ Tính trọng lượng của lượng dầu hoả đó
Câu 12: Treo quả nặng vào lò xo ,tại sao quả nặng vẫn đứng yên?
Câu 13: Một vật có khối lượng 600g và có thể tích 150 dm3 .
Tính trọng lượng của vật ?
Tính trọng lượng riêng của vật?
Phải treo vật vào lực kế có giới hạn đo là bao nhiêu để xác định đúng trọng lượng của vật ?
14. Đổ đơn vị 
a. 1m3 = ......................(1) lít	c. 2007m3 = ......................(3) CC
b. 1CC = .....................(2) m3	d. 2008ml = ......................(4) lít
15. Trọng lực là gì? Phương và chiều của trọng lực? Viết hệ thức liên hệ giữa trọng lực và khối lượng? Giải thích ý nghĩa từng đại lượng?
16. Tính khối lượng của một cục sắt. Cho biết cục sắt có thể tích V = 0,1lít, khối lượng riêng D = 7800kg/m3 (1đ)
17 Giải thích tại sao khi đi lên dốc càng thoai thoải, càng dễ dàng?
Bài 18 Hãy sắp xếp các giá trị khối lượng sau theo quy ước giảm dần
1400g;	1,7kg;	16000mg;	12000mg;	1250g	
Bài 19 Điền từ vào chỗ trống
a. 1,5 dm3 =.lít=.ml
Bài 3 Biết 10l cát có khối lượng 15 kg.
a.Tính khối lượng riêng của cát.	b. Tính trọng lượng của 3 m3 cát 
Câu 20 Tính khối lượng và trọng lượng của quả nặng bằng sắt có thể tích 0,05m. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
21/ Đổi các đơn vị sau :
 a. 50 mm =........................cm =..............................m
 b. 2005 cm3 =....................m3...=...............................dm3
 c. 25tạ = ..............................kg =................................ g
 22/ Một chất lỏng có khối lượng 1kg và có thể tích 1dm3 . Hãy tính khối lượng riêng của chất lỏng đó ra 
 kg/m3 và cho biết chất lỏng đó là gì ?

File đính kèm:

  • docon tap vat ly 6 ki 1.doc
Đề thi liên quan