Đề cương ôn thi học kì I môn sinh lớp 12

doc8 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi học kì I môn sinh lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ I MƠN SINH LỚP 12

001: Bộ ba nào sau đây là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã.
A. UAG.                           B. AUG.                        C. GAU.                         D. GUA.
002: Đột biến gen lặn được biểu hiện kiểu hình trong trường hợp nào?
A. Luơn được biểu hiện.                                 B. Chỉ biểu hiện trong cơ thể dị hợp.
C. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đơn bội.                 D. Chỉ biểu hiện kiểu hình ở trường hợp đồng hợp lặn.
003: Một phân tử ADN qua 4 lần tự nhân đôi số ADN mới tạo thành là:
A. 8                                       B. 16                                     C. 4                         D. 64
004: Vì sao trên mạch khuôn 3’-5’ mạch bổ sung được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 5’-3’, mạch bổ sung tổng hợp ngắt quãng?
A. Vì enzim ADN – Pôlimeraza chỉ sử dụng một mạch làm khuôn.
B. Vì mạch khuôn 5’3’ tổng hợp từng đoạn okazaki.
C. Vì enzim ADN – Pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’3’.
D. Vì trên mạch khuơn 5’3’ tổng hợp mạch bổ sung từ trong ra ngoài.
005: Trong cấu trúc bậc 2 của ADN kép, A chỉ liên kết với T và G chỉ liên kết với X là vì:
A. Đảm bảo cho 2 mạch đơn luơn song song với nhau.
B. Một bazơ cĩ kích thước bé được bù bằng một bazơ cơ kích thước lớn.
C. Cĩ sự phù hợp về lực hút tĩnh điện.
D. Đặc điểm cấu trúc hố học của các cặp bazơnitric.
006: Một phân tử Prơtêin hồn chỉnh cĩ 18 axit amin, phân tử mARN đã dịch mã ra phân tử prơtêin đĩ cĩ bao nhiêu nuclêơtit?
A. 60                                     B. 30                                     C. 90                                     D. 120
007: Trong quá trình tổng hợp chuỗi pơlipeptit, điều nào sau đây là sai khi cho rằng:
A. Ribơxom trượt qua bộ ba kết thúc trên mARN.
B. Ribơxom khơng trượt qua bộ ba kết thúc trên mARN.
C. Các ribơxom thường cùng trượt trên mARN theo từng nhĩm từ 5 – 20 ribơxom.
D. Sau khi tổng hợp xong chuỗi pơlipeptit cắt axit amin mở đầu hồn thành cấu trúc bậc cao hơn gọi là prơtêin.
008: Đặc điểm nào sau đây chỉ xảy ra đối với tế bào nhân thực trong quá trình phiên mã?
A. mARN sau phiên mã được trực tiếp sử dụng làm khuơn.
B. mARN sau phiên mã cắt bỏ những đoạn Itron.
C. mARN sau phiên mã cắt bỏ những đoạn exon.
D. mARN sau phiên mã cắt bỏ những đoạn Itron nối những đoạn exon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
009: Loại đột biến gen nào sau đây khơng làm thay đổi chiều dài của gen?
A. Mất một cặp nuclêơtit.                                                      B. Thêm một cặp nuclêơtit.
C. Thay thế một cặp nuclêơtit.                                               D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêơtit.
010: Giống nhau giữa đột biến gen trong tế bào chất và đột biến gen trong nhân là:
A. Đều xảy ra trên ADN trong nhân tế bào.
B. Đều phát sinh trên ADN dạng vịng.
C. Khơng di truyền qua sinh sản sinh dưỡng.
D. Phát sinh mang tính ngẫu nhiên, cá thể, khơng xác định.
011: Gen B bị đột biến tạo thành gen b, phân tử prơtêin do gen b tổng hợp nên ít hơn phân tử prơtêin do gen B tổng hợp nên 1 axit amin. Hỏi gen B dài hơn gen b bao nhiêu A0?
A. 10,2                                  B. 20,4                                  C. 30,6                                  D. 40,8
012: Bệnh nào sau đây là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể (NST) giới tính X:
A. Bệnh mù màu, bệnh bạch tạng.                     B. Bệnh máu khĩ đơng, tật dính ngĩn tay số 2 và 3.
C. Bệnh mù màu, bệnh máu khĩ đơng.              D. Bệnh máu khĩ đơng, bệnh câm điếc bẩm sinh.
013: Thể đột biến là:
A. Tập hợp các gen trong cơ thể đột biến.
B. Tập hợp các dạng đột biến trong cơ thể.
C. Những cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
D. Những cá thể mang gen đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình.
014: Ở người mắt nâu (N) là trội hồn tồn so với mắt xanh (n): Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con cĩ đứa mắt nâu cĩ đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ là:
A. Đều cĩ kiểu gen NN.                                                      B. Đều cĩ kiểu gen Nn.
C. Bố cĩ kiểu gen Nn, mẹ cĩ kiểu gen NN và ngược lại.    
D. Bố cĩ kiểu gen Nn, mẹ cĩ kiểu gen nn.
015: Một đoạn phân tử ADN khoảng 146 cặp nuclêơtit quấn quanh 8 phân tử prơtêin histon được gọi là:
A. Nuclêơtit.                    B. Nuclêơxom.            C. Crơmatit.                D. Sợi nhiễm sắc.
016: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) nào dưới đây cĩ thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng:
A. Mất đoạn                     B. Đảo đoạn.               C. Lặp đoạn.                D. Chuyển đoạn.
017: Mất đoạn nhiễm sắc thể (NST) số 5 gây bệnh nào sau đây:
A. Hội chứng mèo kêu.    B. Ung thư máu.         C. Hội chứng Tớcnơ.  D. Hội chứng claiphentơ.
018: Cơ thể cĩ kiểu gen Aaa cĩ thể cho ra những lọai giao tử nào?
A. 2a: 3AA : 1aa                    B. 1A : 2a : 2Aa : 1aa.            
C. 1A : 2a : 2Aa : 1AA.          D. 2a : 2AA : 1aa:1a.
019: Kết quả của phép lai một tính (do 1 gen qui định) nào sau đây đúng với kết quả của qui luật phân li của Menđen:
A. 246 cây hoa vàng: 238 cây hoa trắng.                               B. 906 cây thân cao : 700 cây thân thấp.
C. 385 cây quả trịn : 128 cây quả dài.                                  D. 390 cây quả ngọt : 90 cây quả chua.
020: Cơ thể cĩ kiểu gen AaBbDdee qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử:
A. 8                                       B. 16                                     C. 12                                     D. 6
021: Định luật phân ly độc lập gĩp phần giải thích hiện tượng:
A. Biến dị tổ hợp vơ cùng phong phú ở lồi giao phối.
B. Liên kết giữa các gen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể (NST)  tương đồng.
C. Thay đổi vị trí giữa các gen cùng nằm trên 2 NST khác nhau của cặp NST tương đồng.
D. Phân ly ngẫu nhiên của các cặp gen trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
022: Cho phép lai AaBbdd X AabbDd. Kết quả nào sau đây khơng xuất hiện ở con lai.
A. Kiểu gen Aabbdd chiếm tỉ lệ 12,5%.                                B. Kiểu gen aaBbDd chiếm tỉ lệ 6,25%.
C. Kiểu gen AABbdd chiếm tỉ lệ 6,25%.                               D. Kiểu gen aabbdd chiếm tỉ lệ 25%.
023: Phép lai một cặp tính trạng cho con lai cĩ 16 tổ hợp. Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây khơng phải của tương tác gen theo kiểu bổ sung:
A. 9 : 7.                                  B. 9 : 6 : 1.                             C. 9 : 3 : 3 :1.                         D. 15 : 1.
024: Gen A và B cùng nằm trên một nhiễm sắc thể (NST) khoảng cách của 2 gen là 5cM, nếu xảy ra trao đổi chéo thì tần số hốn vị gen giữa 2 gen này là bao nhiêu?
A. 50%                                  B. 5%                                    C. 25%                                  D. 0,5%
025: Sự ........(A).... giữa các crơmatit trong mỗi cặp nhiễm sắc thể kép.....(B)... dẫn đến hốn vị gen. A và B lần lượt là:
A. Tiếp hợp, tương đồng.                                                   B. Tiếp hợp và trao đổi chéo, tương đồng.
C. Tiếp hợp, khơng tương đồng.                                        D. Trao đổi chéo, khơng tương đồng.
026: Ở một lồi sinh vật trong tế bào sinh giao tử  hình thành 4 nhĩm tính trạng di truyền liên kết với nhau. Lồi sinh vật nĩi trên cĩ thể là:
A. Lúa nước.                          B. Đậu Hà lan                        C. Ruồi giấm.                         D. Chuột.


027: Với mỗi gen qui định 1 tính trạng và tần số hốn vị gen < 50% thì phép lai nào sau đây luơn cho kết quả 2 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau ở đời con:
A. .                       B. .                        C. .                        D. .
028: Nếu tính trạng là trội hồn tồn, phép lai nào sau đây cho ra tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn.
A. XAXa  x XaY.                     B. XAXa  x XAY.                    C. XAXA  x XaY.                    D. XaXa  x XAY.
029: Trong một quần thể đang ở trạng thái cân bằng cĩ tổng số cá thể là 2000. Trong đĩ 1755 số cá thể mang kiểu hình trội, cịn lại là số cá thể mang kiểu hình lặn. Tỉ lệ kiểu gen của quần thể nĩi trên là:
A. 0,35AA : 0,4 Aa : 0,25aa.                                               B. 0,4225AA : 0,455Aa : 0,1225aa.
C. 0,122AA : 0,455 Aa : 0,4225aa.                                     D. 0,625AA : 0,375 Aa : 0,1225aa.
030: Một quần thể xuất phát cĩ tỉ lệ dị hợp bằng 60%, sau một số thế hệ tự phối liên tiếp tỉ lệ dị hợp cịn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nĩi trên là:
A. 3 thế hệ                             B. 4 thế hệ.                            C. 5 thế hệ.                            D. 6 thế hệ.
031: Cừu Đơlly được tạo ra bằng phương pháp nào?
A. Cơng nghệ tế bào.                                                            B. Nhân bản vơ tính động vật.
C. Gây đột biến.                                                                   D. Cấy truyền phơi.
032: Về mặt di truyền học, quần thể được chia thành:
A. Quần thể cùng lồi và quần thể khác lồi.            B. Quần thể một năm và quần thể nhiều năm.
C. Quần thể địa lí và quần thể sinh thái.                    D. Quần thể tự phối và quần thể giao phối.
033: Một gen cĩ chiều dài 2040A0, gen này tổng hợp nên một phân tử Prơtêin cĩ bao nhiêu axit amin.
A. 198                                   B. 199                                   C. 200                                   D. 201
034: Cơ chế phát sinh hội chứng đao là:
A. Trong giảm phân cặp nhiễm sắc thể (NST) thứ 21 khơng phân li.
B. Cặp NST thứ 21 bị mất một đoạn.
C. Cặp NST thứ 21 bị đứt ra và gắn vào vị trí khác.
D. Nhiễm sắc thể thứ 21 bị lặp đoạn.
035: Nhiễm sắc thể (NST) quan sát rõ nhất ở kì giữa của quá trình phân bào vì:
A. NST bắt đầu co xoắn.        B. NST co xoắn cực đại.        C. NST cĩ dạng sợi mãnh.      D. NST đã nhân đơi.
036: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các mơi trường khác nhau gọi là:
A. Mức phản ứng.                  B. Thích nghi kiểu gen.            C. Đột biến.                      D. Biến dị.
037: Người ta phát hiện ra các bệnh như: Ung thư máu, hội chứng đao, hội chứng claiphentơ nhờ dựa vào phương pháp nghiên cứu nào sau đây:
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.                                                 B. Nghiên cứu di truyền phân tử.
C. Nghiên cứu phả hệ.                                                          D. Nghiên cứu di truyền tế bào.
038: Trường hợp trong tế bào của cơ thể sinh vật, tất cả các cặp nhiễm sắc thể  đều tăng lên một chiếc gọi là:
A. Thể tam nhiễm.           B. Thể tứ nhiễm.                     C. Thể tam bội.                D. Thể tứ bội.
039: Tác nhân được sử dụng phổ biến để gây đột biến đa bội là:
A. Tia gamma.                                                                      B. Tia rơnghen.
C. Cơnsixin.                                                                         D. Hố chất EMS(êtyl meta sunfonat).
040: Quan sát một tế bào người ta phát hiện cặp NST giới tính cĩ 3NST X, người này bị bệnh gì?
A. Bệnh teo cơ.    B. Bệnh máu khĩ đơng.          C. Hội chứng siêu nữ.          D. Hội chứng claiphentơ
041: Hoạt động nào sau đây là yếu tố đảm bảo cho các phân tử ADN mới được tạo ra qua nhân đơi, cĩ cấu trúc giống hệt với  ADN “mẹ”.
A. Sự tổng hợp liên tục xảy ra trên mạch khuơn của ADN cĩ chiều 3’-5’.
B. Sự liên kết giữa các nuclêơtit của mơi trường nội bào với các nuclêơtit của mạch khuơn theo đúng nguyên tắc bổ sung.
C. Hai mạch mới của phân tử ADN được tổng hợp đồng thời và theo chiều ngược nhau.
D. Sự nối kết các đoạn mạch ngắn được tổng hợp từ mạch khuơn cĩ chiều 5’-3’ do một loại enzim nối thực hiện.
042: Biết A: Thân cao; a : thân thấp.
Cho phép lai Aaa x AAa và F1 thu được 4 kết quả sau đây, hãy xác định kết quả đĩ.
A. 875 cây thân cao : 25 cây thân thấp.                                 B. 369 cây thân cao : 123 cây thân thấp.
C. 979 cây thân cao : 89 cây thân thấp.                                 D. 437 cây thân cao : 434 cây thân thấp.
043: Cho 3 quần thể giao phối sau:
Quần thể I: 0,25AA : 0,1Aa : 0,65aa.
Quần thể II: 0,3AA : 0,7aa.
Quần thể III: 0,6Aa : 0,4aa.
kết luận nào sau đây là đúng:
A. Cả 3 quần thể nĩi trên đều ở trạng thái cân bằng.
B. Chỉ cĩ quần thể II cân bằng.
C. Chỉ cĩ quần thể III cân bằng.
D. Tần số mỗi alen tương ứng trong 3 quần thể giống nhau.
044: Tính đặc hiệu của mã di truyền được hiểu là:
A. Một loại bộ ba cĩ thể mã hố cho nhiều axit amin (aa).
B. Nhiều loại bộ ba khơng tham gia mã hố aa.
C. Nhiều loại bộ ba cùng mã hố cho một loại aa.
D. Một loại bộ ba chỉ mã hố cho một loại aa.
045: Đối với một bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên nhiễm sắc thể (NST) thường, nếu hai bố mẹ đều bình thường, bà con nội ngọai cũng bình thường, họ cĩ một người con mắc bệnh thì giải thích hiện tượng này như thế nào?
A. Bố hoặc mẹ mang gen bệnh nhưng bị át chế khơng biểu hiện.
B. Do gen trội xuất hiện ở trạng thái đồng hợp và làm biểu hiện bệnh.
C. Đã phát sinh một đột biến mới làm xuất hiện bệnh trên.
D. Bố hoặc mẹ mang gen bệnh nhưng do đột biến mất đoạn NST mang gen đột biến.
046: Biết mỗi gen đều cĩ khối lượng 9.105 đơn vị cacbon. Gen trội cĩ 15% ađênin và gen lặn cĩ 20% Xitơzin. Phép lai Bb x Bb, nếu  một trong hai cơ thể mang lai bị đột biến dị bội ở cặp NST mang cặp gen đã cho trong giảm phân. Hãy cho biết loại hợp tử nào sau đây chắc chắn khơng xuất hiện ở con lai:
A. Hợp tử cĩ 1350 ađênin.     B. Hợp tử cĩ 1050 ađênin.     C. Hợp tử cĩ 1800 ađênin.     D. Hợp tử cĩ 2250 ađênin.
047: Người ta sử dùng tác nhân đột biến nào sau đây để tạo ra giống lúa (mộc tuyền một) MT1 từ giống lúa (mộc tuyền) MT.
A. Cơnsixin.                           B. Tia gamma                  C. Tia rơnghen                D. Tia bêta .
048: Cho lai giữa lừa và ngựa được con lai, người ta gây đa bội hố con lai đĩ, cơ thể con lai sau khi đã gây đa bội hố được gọi là:
A. Ưu thế lai.                          B. Thể tự đa bội.                    C. Thể dị đa bội.                    D. Thể lưỡng bội.

Câu 1: Để cắt nối ADN tái tổ hợp người ta dùng :
A. restrictaza va ligaza	B. amilaza và polymeraza
C. ADN polymeraza và ribơza	D. peptiđaza và revertaza
Câu 2: Cấu trúc di truyền của 1 quần thể tự phối qua các thế hệ sẽ thay đổi theo xu hướng:
A. tần số alen lặn ngày càng giảm, alen trội tăng	B. tần số dị hợp tăng dần, cịn đồng hợp giảm
C. tần số alen trội ngày càng giảm, alen lặn tăng	D. tần số đồng hợp tăng dần, cịn dị hợp giảm
Câu 3: Một quần thể thực vật, thế hệ xuất phát P cĩ 100% thể dị hợp Aa, Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ % Aa ở thế hệ thứ nhất và thứ hai lần lượt là :
A. 0,5% ; 0,5%	B. 75% ; 25%	C. 50% ; 25%	D. 0,75% ; 0,25%
Câu 4: Ở người máu O do gen I0 , máu B do gen IB và máu A do gen IA quy định. Riêng kiểu gen IAIB biểu hiện kiểu hình máu AB. Biết IA và IB trội hồn tồn so với I0. Nếu khơng xảy ra đột biến, người mẹ cĩ nhĩm máu nào sau đây chắc chắn khơng sinh được con cĩ nhĩm máu O ?
A. Máu B	B. Máu O	C. Máu AB	D. Máu A
Câu 5: Kĩ thuật chuyển gen thực chất là :
A. kĩ thuật ghép gen này với gen khác	B. chuyển gen từ tế bào cho sang tế bào nhận
C. kĩ thuật nhân bản gen vơ tính	D. chuyển gen từ tế bào nhận sang tế bào cho
Câu 6: Bệnh mù màu ở người do gen lặn m ở NST giới tính X gây ra. Bố mẹ ,con trai cả và con gái đều khơng bệnh, con trai út mắc bệnh thì sơ đồ là :
A. P : XX x XYm → F1 : XX + XX +XYm
B. P : X M X m x X MY → F1 : X M Xm + X MY +X mY
C. P : Mm x Mm → F1 : MM + Mm + mm
D. P : X M X M x X mY → F1 : X M Xm + X MY +X mY
Câu 7: Ý nghĩa khơng phải của định luật Hacdi- Vanbec là:
A. từ tần số alen đã biết , dự đốn được tỉ lệ kiểu gen
B. từ tỉ lệ kiểu hình suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số alen
C. giải thích ở tự nhiên cĩ quần thể ổn định lâu dài
D. phản ánh trạng thái động ở quần thể , cơ sở tiến hố
Câu 8: Định luật Hacđi- Vanbec phản ánh điều gì?
A. Sự biến động của tần số các kiểu gen trong quần thể
B. Sự cân bằng di truyền trong quần thể .
C. Sự biến động các tần số alen trong quần thể.
D. Sự khơng ổn định các alen trong quần thể
Câu 9: Tự thụ phấn hoặc giao phối gần thường hay được dùng trong chọn giống với mục đích trực tiếp là:
A. tìm gen cĩ hại	B. tạo ưu thế lai	C. tạo dịng thuần	D. tạo giống mới
Câu 10: Điều nào khơng đúng khi nĩi về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec ?
A. Quần thể đủ lớn, xảy ra giao phối tự do giữa các cá thể
B. Khơng phát sinh đột biến
C. Khơng xảy ra CLTN, khơng cĩ hiện tượng di nhập gen.
D. Các kiểu gen khác nhau cĩ sức sống khác nhau
Câu 11: Quy trình tạo giống bằng đột biến gồm các bước :
A. Gây đột biến → Chọn lọc giống → tạo dịng thuần
B. Chọn lọc giống → Gây đột biến → Tạo dịng thuần
C. Gây đột biến → Tạo dịng thuần → Chọn lọc giống .
D. Tạo dịng thuần → Gây đột biến → Chọn lọc giống
Câu 12: Trong nhân bản vơ tính ở động vật, cừu Đơly sinh ra cĩ kiểu hình giống hệt kiểu hình của:
A. cừu bố.	B. cừu mẹ.	C. cừu cho tế bào trứng. D. cừu cho tế bào tuyến vú.
Câu 13: Hiện tượng siêu trội trong con lai cĩ ưu thế lai biểu hiện ở:
A. con lai đồng hợp lặn về nhiều cặp gen	B. con lai đồng hợp trội về nhiều cặp gen
C. con lai dị hợp về nhiều cặp gen	D. con lai cĩ số gen trội bằng gen lặn
Câu 14: Lai tế bào ( hay dung hợp tế bào trần ) là :
A. dung hợp 2 loại tế bào sinh dục với nhau	B. dung hợp 2 loại tế bào sinh dưỡng với nhau
C. dung hợp 2 tế bào bất kỳ với nhau	D. dung hợp 2 giao tử bất kỳ với nhau
Câu 15: Phương pháp mà di truyền y học tư vấn khơng sử dụng là :
A. kĩ thuật chọc dịch ối	B. kĩ thuật sinh thiết nhau thai
C. nghiên cứu chỉ số ADN.	D. nghiên cứu phả hệ
Câu 16: Quần thể cĩ thành phần kiểu gen khơng cân bằng là :
A. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa	B. 0,64AA+ 0,32Aa + 0,04 aa
C. 0,25 + 0,50Aa + 0,25 aa	D. 0,01AA + 0,90Aa + 0,09 aa
Câu 17: Trong một quần thể giao phối cĩ tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là : 
 0,04 BB + 0,32 Bb + 0,64 bb = 1, tần số của các alen p (B) và q (b) là :
A. p(B) = 0,4 và q(b) = 0,6	B. p(B) = 0,2 và q(b) = 0,8
C. p(B) = 0,75 và q(b) = 0,25 	D. p(B) = 0,64 và q(b) = 0,36
Câu 18: Phương pháp nào sau đây dùng để nhân bản những cá thể động vật quý hiếm?
A. Lai tế bào sinh dưỡng.	B. Cấy truyền phơi, lai hữu tính.
C. Lai hữu tính.	D. Nhân bản vơ tính, cấy truyền phơi.
Câu 19: Phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần khơng dùng để trực tiếp :
A. củng cố tính trạng tốt	B. tạo dịng thuần
C. đánh giá kiểu gen của dịng	D. tạo ưu thế lai
Câu 20: Ở 1 nịi gà : gen D → lơng đen , d → trắng , D trội khơng hồn tồn nên Dd → lơng đốm . Một quần thể cân bằng gồm 10000 gà này cĩ 100 con lơng trắng , thì số gà đốm cĩ thể là :
A. 8100	B. 9000	C. 1800	D. 9900
Câu 21: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là :
A. Nhân bản vơ tính	B. Tạo ưu thế lai
C. Sản xuất lượng lớn prơtêin trong thời gian ngắn	D. Tạo ra các giống cây ăn quả khơng hạt
Câu 22: Một quần thể cĩ thành phần kiểu gen là Aa tự thụ phấn liên tiếp qua n thế hệ thì tỷ lệ kiểu gen dị hợp Aa trong quần thể là :
A. ( 1/2) n	B. 1 - ( 1/2) n	C. ( 1/2) n – 1	D. 1 + ( 1/2) n
Câu 23: Bệnh máu khĩ đơng ở người do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định, gen trội tương ứng khơng gây bệnh, khơng cĩ alen trên Y.Nghiên cứu bệnh này trong một gia đình ta cĩ ghi được sơ đồ sau: 

 Nam bình thường; Nam bệnh ; Nữ bình thường
Cặp vợ chồng I.1 và I.2 cĩ kiểu gen:
A. XAXA x XaY	B. Aa x aa	C. XAXa x XaY	D. XAXa x XAY
Câu 24: Sinh vật nào sau đây khơng phải là sinh vật chuyển gen :
A. cừu Đơli được tạo ra bằng nhân bản vơ tính.
B. chuột bạch cĩ gen hoocmơn sinh trưởng của chuột cống
C. E -Coli cĩ ADN tái tổ hợp chứa gen Insulin người
D. cây bơng cĩ gen diệt sâu lấy ở vi khuẩn
Câu 25: Các bệnh ở người do đột biến gen gây ra gọi là :
A. bệnh rối loạn chuyển hố	B. bệnh đột biến NST
C. bệnh đột biến gen lặn	D. bệnh di truyền phân tử

----------- HẾT ----------
Câu 1. Di truyền liên kết gen xảy ra khi :
A. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng khơng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
C. Các gen chi phối các tính trạng phải trội hồn tồn.
D. Bố mẹ phải thuần chủng và khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản.
Câu 2. Giả sử gen A (trội hồn tồn): hoa kép, gen a (lặn): hoa đơn. Đem giao phối cây hoa kép cĩ bộ nhiễm sắc thể tứ bội với cây hoa kép cĩ bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội. Kết quả thu được ở thế hệ lai F1 là 11 kép : 1 đơn . Kiểu gen của P là :
A. AAAa x AA                     B. AAAa x Aa                      C. AAaa  x  Aa     D. Aaaa x AA
Hướng dẫn : Vì F : 11 kép và 1 đơn = 12 tổ hợp = (6 x 2) giao tử, mà cây hoa kép thứ 2 là lưỡng bội (2n) nên ta cĩ P : AAaa x Aa.
Câu 3. Hội chứng Đao ở người thuộc dạng đột biến nào sau đây ?
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.                  B. Đột biến gen.
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể, thể đa bội              .
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể, thể lệch bội. 
Hướng dẫn : Vì hội chứng Đao là dạng đột biến cĩ 3 NST ở cặp 21, là dạng (2n + 1, thể ba) => Đột biến số lượng NST, thể lệch bội.
Câu 4. Trong đột biến …… một số gen của nhĩm gen liên kết này chuyển sang nhĩm gen liên kết khác. Phần cịn thiếu trong các dấu chấm là :
A. mất đoạn nhiễm sắc thể.                                                B. chuyển đoạn giữa các nhiễm sắc thể.          (Bài 5)     
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể.                                 D. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 5. Kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp là :
A. kĩ thuật cắt gen cần chuyển khỏi nhiễm sắc thể của tế bào cho.
B. kĩ thuật tách plasmit khỏi tế bào chất của vi khuẩn.
C. kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền. ( Bài 20)
D. kĩ thuật tạo đầu dính ở đoạn ADN của tế bào cho.
Câu 6. Để xác định hai gen nào đĩ phân li độc lập hay di truyền liên kết, người ta thường sử dụng phương pháp :
A. lai xa. B. tự thụ phấn.                                     C. lai xa kết hợp đa bội hĩa.                                               D. lai phân tích.
Câu 7. Thể một hình thành do sự thụ tinh giữa các loại giao tử nào sau đây ?
A. n x (n + 1)                          B. (n - 1) x n                           C. n x (n – 2)                          D. ( n -1 -1) x n 
Hướng dẫn : Thể một (2n – 1) là sự kết hợp giữa giao tử (n – 1) x n
Câu 8. Thế nào là gen đa hiệu ?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.         B. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
D. Gen mà sản phẩm của nĩ ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.(Bài 10)
Câu 9. Một lồi cĩ bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội kí hiệu là AABbDd. Nếu xảy ra đột biến lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể AA thì bộ nhiễm sắc thể cĩ thể là :
A. ABbDd                             B. AABbDDd                       C. AABbd                             D. AABBbDd
Hướng dẫn : AbbDd : Đây là dạng mà cặp AA giãm đi 1 chiếc A   
Câu 10. Gen phân mảnh là gen 
A. cĩ vùng mã hĩa liên tục.                                                B. cĩ vùng mã hĩa khơng liên tục.
C. khơng cĩ vùng mã hĩa.                                 D. cĩ một vùng mã hĩa.
Câu 11. Một quần thể cĩ thành phần kiểu gen tuân theo cơng thức p2 + 2pq + q2 thì cĩ đặc điểm là :
A. khơng cân bằng di truyền.                                                            B. tăng tần số alen lặn.
C. đang ở trạng thái cân bằng di truyền. (Bài 17)                           D. tăng tần số alen trội. 
Câu 12. Trong phương pháp tạo giống lai cĩ ưu thế cao, lí do để người ta khơng dùng F1 làm giống là vì : 
A. ưu thế lai cĩ biểu hiện cao nhất là ở đời F2.
B. ưu thế lai tăng dần ở các thế hệ sau F1.
C. ưu thế lai chỉ biểu hiện cao nhất ở F1, sau đĩ giảm dần.
D. kiểu gen F1 khĩ thay đổi.
Câu 13. Nhân đơi ADN diễn ra theo nguyên tắc nào sau đây ?
A. Nguyên tắc bảo tồn.                                       B. Nguyên tắc nhân đơi khơng liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.     
D. Nguyên tắc gián đoạn và nguyên tắc liên tục.
Câu 14. Theo quan điểm của di truyền học, đột biến làm gen tiền ung thư chuyển thành gen ung thư thường là :
A. đột biến lặn.                                                     B. đột biến trội. ( Phần III – Bài 21)
C. đột biến trung tính.                                         D. đột biến giao tử.
Câu 15. Cho cơ thể cĩ kiểu gen aaBbDD tự thụ phấn, các gen phân li độc lập, gen trội là hồn tồn, giảm phân xảy ra bình thường thì tỷ lệ kiểu gen, tỷ lệ kiểu hình thu được ở thế hệ sau là :
A. 4 kiểu gen, 8 kiểu hình.                                   B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
C. 8 kiểu gen, 4 kiểu hình.                                   D. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
Hướng dẫn : 
-  Kiểu gen : aa x aa  --> 1aa ( 1 kiểu gen) ; Bb x Bb --> 1/4 BB : 2/4 Bb : 1/4 bb ( 3 kiểu gen);DD x DD --> 1 DD (1 kiểu gen)   => KG : 1 x 3 x 1 = 3 kiểu gen.
-  Kiểu hình : aa x aa  --> 1aa ( 1 kiểu hình 100 % lặn); Bb x Bb --> 1/4 BB : 2/4 Bb : 1/4 bb (2 kiểu hình 3 trội : 1 lặn); DD x DD --> 1 DD (1 kiểu hình 100%trội)   => KG : 1 x 2 x 1 = 2 kiểu hình.
Câu 16. Để bảo quản cà chua được lâu dài, người ta đã làm cho quá trình chín của quả bị chậm lại bằ

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON THI HKI SINH 12CB.doc