Đề cương ôn thi học kì II – công nghệ 6

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi học kì II – công nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KÌ II – CƠNG NGHỆ 6
Phần I : TRẮC NGHIỆM 
Câu 1 ) Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh gì ?
A)Tim mạch	B)Huyết áp	C)Suy dinh dưỡng	D)Béo phì
Câu 2 ) Ăn nhiều thức ăn giàu chất đường bột và chất béo cĩ thể bị mắc bệnh:
A) Béo phì	B) Tim mạch 	 C)Nhiễm khuẩn	 D) A, B, C đều đúng.
Câu 3)Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp:
A) tiền cơng B) tiền lương, tiền thưởng C) trợ cấp xã hội D) tiền lãi 
Câu 4)	Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm ?
A)Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm B)Sự xâm nhập của vi khuẩn vào thực phẩm
C)Sự xâm nhập của vi khuẩn cĩ hại vào thực phẩm D)Cả 3 ý trên đều sai
Câu 5)Tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra gọi là :
A)Tiền lương 	B)Thu nhập	C)Tiền thưởng	D)Tiền lãi
Câu 6) Chắt bỏ nước cơm sẽ mất nhiều sinh tố 
A) Sinh tố A B) Sinh tố B1 C) Sinh tố C D) Sinh tố D 
.Câu 7) Tại sao phải làm chín thực phẩm :
A) Cần phải làm chín mới sử dụng được B) Cần phải làm chín để hạn chế sự hao hụt chất dinh dưỡng 
C) Để thực phẩm chín mềm , ăn ngon miệng , dễ tiêu hố và an tồn khi ăn D) Tất cả đều sai
Câu 8) Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế Cá
A) Đậu que. B) Đậu phụ (đậu hủ). C) Đậu đũa D) Đậu rồng 
Câu 9) Vai trị của chất béo là :
 A) Tăng khả năng đề kháng	 C) Ngừa bệnh cịi xương 
 B) Cung cấp năng lượng , tích trữ mỡ chuyển hố vitamin	 D) Cả A, B , C đều đúng
Câu 10) Các loại thực phẩm cung cấp nhiều chất đường bột là:
A) Gạo, rau, nhãn, cá	B) Cà chua, cua, sị, tơm....
C) Vừng, lạc, phơ mai..	D) Khoai lang, gạo, mía...
Câu 11) Thực phẩm nào sau đây khơng được sử dụng?
 A) Cá nĩc. B) Khoai tây mọc mầm. C) Nấm lạ. D) Cả 3 ý trên
 Câu 12) Loại sinh tố nào ngừa được bệnh quáng gà :
 A) Sinh tố A	 B) Sinh tố C	 C) Sinh tố D D) Sinh tố B12 
Câu 13) Thu nhập của người bán hàng:
 A) Tiền lãi 	 B) Tiền thưởng	 C) Tiền lãi tiết kiệm	 D) Tiền cơng
Câu 14) Loại thực phẩm nào chứa nhiều chất đạm :
 A) Khoai , lạc , dứa	 C) Cam , cà rốt , bánh mì 
 B) Thịt , trứng , sữa D) Bầu, bí, dưa hâú
Câu 15) Chúng ta chế biến thực phẩm để làm gì?
A/Thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hố B/Thay đổi hương vị 
C/Bảo đảm an tồn khi ăn D/Cả A, B, C
Câu 16) Mĩn gỏi ngĩ sen - thịt gà đựoc dùng làm mĩn 
A) Khai vị B) Sau khai vị C) Mĩn chính	 D) Mĩn thêm 
Câu 17) Chức năng dinh dưỡng của chất đạm là:
A) Giúp cho cơ thể phát triển tốt và tái tạo tế bào đã chết C) Cung cấp năng lượng cho cơ thể
B) .Tăng khả năng đề kháng của cơ thể D ) . Cả A, B và C
Câu 18 ) Khơng ăn bữa sáng là :
 A) Thĩi quen tốt B) Tiết kiệm thời gian C) Cĩ hại cho sức khoẻ. D) Gĩp phần giảm cân 
 Câu 19) Loại chất dinh dưỡng dễ bị mất đi trong quá trình chế biến :
 A) Chất đạm B) Chất đường C)Chất béo D) Sinh tố 
Câu 20) Những mĩn ăn nào sau đây khơng sử dụng nhiệt :
 A) Chả giị B) Bánh in bột nếp C) Cá hấp D) Xà lách trộn dầu giấm
Câu 21) Những chất dinh dưỡng nào dễ tan trong chất béo :
A. Sinh tố C, nhĩm B và PP, chất khống B. Sinh tố A, D, E, K C. A, B đều đúng 
Câu 22) Vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ nào? 
A)500Cà800C B)1000Cà1150C C)00Cà370C D)-100Cà-200C
Câu 23) An tồn thực phẩm là giữ cho thực phẩm : 
A/Tươi ngon ,khơng bị khơ héo B/Khỏi bị nhiễm trùng ,nhiễm độc.
C/Khỏi bị biến chất ,ơi thiu D/Khỏi bị nhiễm trùng,nhiễm độc và biến chất.
Câu 24) Thu nhập của người đã nghỉ hưu là :
A) Tiền lương, tiền thưởng C.) Tiền trợ cấp xã hội, tiền lãi tiết kiệm 
B) Học bổng D ) Lương hưu, lãi tiết kiệm.
Câu 25) Rán là phương pháp làm chín thực phẩm bằng :
A)Chất béo. B)Nhiệt sấy khơ. C) Sức nĩng trực tiếp của lửa. D)Hơi nước. 
Câu 26) Cĩ thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào? 
A) Giảm mức chi các khoản cần thiết. B) Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày, làm thêm ngồi giờ C) Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày. D)Thường xuyên mua vé xổ số để cĩ cơ hội trúng thưởng.
Câu 27) Vì sao phải thay đổi các phương pháp chế biến mĩn ăn ?
A)Tránh để bữa ăn nhàm chán B) Để bữa ăn thêm phần hấp dẫn
C) Để cĩ bữa ăn ngon miệng D) Cả A, B,C	
Câu 28) Hãy chọn câu đúng:
 A) Các sinh tố tan trong nước là: sinh tố C, nhĩm B,và PP C) Nên vo kỉ gạo khi nấu cơm
 B) Các sinh tố dễ tan trong chất béo như sinh tố A,B,D D) Khi rán nên để lửa to
Câu 29) Canxi và photpho cĩ chức năng chính: 
 A) Cần cho sự tạo hồng cầu B) Giúp cho hệ thần kinh phát triển tốt 
 C) Giúp xương và răng phát triển tốt D) Tái tạo tế bào 
Câu 30) Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần phải ::
 A) Xây dựng thực đơn, chọn lựa thực phẩm cho thực đơn B) Chế biến mĩn ăn .
 C) Trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn D) Cả a , b và c đề đúng
Câu 31) Nên thay thế thức ăn như thế nào?
A)Cĩ thể thay thế thức ăn này bằng bất kì thức ăn nào khác
B)Cần thay thế thức ăn trong cùng 1 nhĩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khấu phần khơng bị thay đổi
C)Chỉ cần ăn thức ăn của một vài mĩn miễn là đủ năng lượng
Câu 32) Thực đơn cho bữa ăn thường ngày gồm cơm và : 
A) Thịt kho, dưa muối, canh chua 	 C). Nhiều mĩn ăn tùy theo ý thích
B) Ba mĩn chính là canh, mặn, xào D) Khai vị, đồ uống, tráng miệng
Câu 33 ) Nguyên nhân ngộ độc thức ăn do :
A) Thức ăn bị biến chất	 C) Thức ăn bị nhiễm độc tố của vi sinh vật
B) Thức ăn cĩ sẳn chất độc	 D) A, B, C đều đúng.
Câu 34) Bữa ăn hợp lý là bữa ăn :
A) Cĩ nhiều tiền B) Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động 
C) Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể. D) Cĩ nhiều loại thức ăn 
II. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: Nêu vai trò của chất đạm ?
 +Giúp cơ thể phát triển
 +Giúp tái tạo các tế bào đã chết
 + Tăng đề kháng
 +Cung cấp năng lượng cho cơ thể
Câu 2: Nêu vai trò của chất đường bột ?
 Là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể và chuyển hóa thành các chất dinh dưỡng khác .
Câu 3: Nêu vai trò của chất béo .
+Cung cấp năng lượng cho cơ thể
+ Tăng đề kháng
+Giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
Câu 4: Thế nào là nhiễm trùng và nhiễn độc thực thực phẩm ?
+Nhiễm trùng thực phẩm : Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm .
+Nhiễm độc thực phẩm : Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
Câu 5 : Nguyên nhân nào gây ngộ độc thức ăn .
 +Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật 
 +Do thức ăn bị biến chất 
 +Do bản thân thức ăn có sẳn mầm độc .
 +Do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hóa học.
Câu 6: Nêu biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn .
 +Chọn thực phẩm tươi ngon 
 +Dùng nước sạch để chế biến 
 +Không sử dụng thực phẩm có sẳn mầm độc 
 +Vệ sinh chế biến và sau khi chế biến.
Câu 7 : Để hạn chế sự hao hụt, mất chất dinh dưỡng khi chế biến cần lưu ý điều gì ?
 Khi chế biến cần lưu ý :
 +Cho thực phẩm vào nấu hay luộc khi nước sôi 
 +Khi nấu tránh trộn nhiều 
 +Không nên đun lại thức ăn nhiều lần 
 +Không nên dùng gạo xát quá trắng và vo kỉ gạo khi nấu cơm .
 + Không nên chắt bỏ nước cơm vì sẽ mất đi lương vitamin B1 
Câu 8: Kể tên các phương pháp chế biến món ăn có sử dụng nhiệt ?
 Gồm các phương pháp như sau :
 +Làm chín thực phẩm trong môi trường nước
 +Làm chín thực phẩm bằng hơi nước 
 +Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa 
 +Làm chín thực phẩm trong chất béo .
Câu 9 : Thực đơn là gì ? Nêu ý nghĩa của việc xây dựng thực đơn .
+Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ phục vụ trong các bữa ăn 
 (ăn thường ngày hay ăn tiệc .)
+ Ý nghĩa : Có thực đơn công việc tổ chức bữa ăn sẽ được tiến hành trôi chảy và khoa học
Câu 10: Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn thường ngày cần lưu ý điều gì ?
 + Giá trị dinh dưỡng của thực đơn 
 + Đặc điểm của những người trong gia đình 
 + Điều kiện tài chính 
Câu 11 : Thu nhập của gia đình là gì và có mấy hình thức thu nhập ?
+Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu nhập bằng tiền hoặc bằng hiện vật 
 do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra .
+ Có 2 hình thức thu nhập : thu nhập bằng tiền và thu nhập bằng hiện vật 

File đính kèm:

  • docDE CUONG CN 6HK 2.doc
Đề thi liên quan