Đề cương ôn thi học kì II Lịch sử Lớp 4 - Năm học 2010-2011
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi học kì II Lịch sử Lớp 4 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 4 HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2010 – 2011 Câu 1: Thành phố Hải Phòng thuộc đồng bằng nào? a. Đồng bằng Bắc Bộ b. Đồng bằng Nam Bộ c. Đồng bằng duyên hải miền Trung Câu 2: Ngành công nghiệp quan trọng của thành phố Hải Phòng là: a. Sửa chữa ô tô b. Đóng tàu c. Khai thác dầu khí d. Sản xuất máy nông nghiệp Câu 3: Từ Hải Phòng có thể đi đến các tỉh khác bằng những loại đường giao thông nào? a.Đường sắt, đường thủy, đường ô tô, đường hàng không. b. Đường sắt, đường ô tô, đường hàng không. c. Đường thủy, đường ô tô, đường hàng không. d. Đường sắt, đường thủy, đường ô tô. Câu 4: Gạch bỏ những khung chữ có nội dung không đúng khi nói về sản phẩm của ngành công nghiệp đóng tàu ở Hải Phòng. Xe máy Ca nô Tàu du lịch trên sông, biển Sà lan Tàu chở hàng trên sông, biển Tàu chở khách trên sông, biển Tàu hỏa Tàu đánh cá Ô tô Câu 5: Đồng bằng Nam Bộ do các sông nào bồi đắp nên? a. Sông Tiền và sông Hậu b. Sông Mê Công và sông Sài Gòn c. Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn d. Sông Mê Công và sông Đồng Nai Câu 6: Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ? a. Đất phù sa, đất mặn b. Đất mặn, đất phèn c. Đất phù sa, đất phèn d. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn Câu 7: Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn thứ mấy của nước ta? a. Lớn nhất nước ta b. Lớn bậc nhất nước ta c.Lớn thứ hai của nước ta d. Lớn thứ ba của nước ta Câu 8: Đồng bằng Nam Bộ có diện tích lớn gấp mấy lần diện tích của đồng bằng Bắc Bộ? a. Gấp hai lần đồng bằng Bắc Bộ b. Gấp ba lần đồng bằng Bắc Bộ c. Gấp bốn lần đồng bằng Bắc Bộ d. Gấp năm lần đồng bằng Bắc Bộ Câu 9: Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta? a.Phía Đông b. Phía Tây c. Phía Nam d. Phía Bắc Câu 10: Hãy điền vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai. Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nước ta. Diện tích của đồng bằng Nam Bộ lớn gấp ba lần diện tích của đồng bằng Bắc Bộ. Do đắp đê nên đồng bằng Nam Bộ có nhiều vùng trũng dễ ngập nước như: Đồng Tháp Mười, Kiên Giang, Cà Mau. Đồng bằng Nam Bộ có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Câu 11: Các dân tộc sinh sống ở Nam Bộ chủ yếu là: a. Dân tộc Kinh, Ba Na, Hoa b. Dân tộc Kinh, Khơ – me, Chăm, Hoa c. Dân tộc Kinh, Thái, Khơ – me, Hoa d. Dân tộc Kinh, Ê – đê, Khơ – me. Hoa Câu 12: Ở tây Nam Bộ người dân thường làm nhà: a. Trên các khu đất cao. b. Rải rác ở khắp nơi c. Dọc theo các sông ngòi, kênh rạch d. Gần các cánh đồng Câu 13: Phương tiện đi lại phổ biến của người dân ở miền Tây Nam Bộ là: a.Xe ngựa b. Xuồng, ghe c. Ô tô d. Xe gắn máy Câu 14: Trang phục chủ yếu của người Nam Bộ là: a. Áo dài, khăn đóng b. Nam đóng khố, nữ quấn váy c. Quần áo bà ba d. Quần áo bà ba và chiếc khăn rằn Câu 15: Những lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ là: a.Lễ hội Bà Chúa Xứ, hội xuân núi Bà, hội Chùa Hương. b. Hội Lim, lễ cúng Trăng, Lễ tế thần cá Ông c. Hội Gióng, hội xuân núi Bà, lễ hội Bà Chúa Xứ d. Lễ hội Bà Chúa Xứ, lễ tế thần cá Ông, hội xuân núi Bà, lễ cúng Trăng. Câu 16: Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái cây lớn thứ mấy của nước ta? a. Lớn bậc nhất nước ta b. Lớn nhất nước ta c. Lớn thứ hai nước ta d. Lớn thứ ba nước ta Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất nước ta. Đất đai màu mỡ Khí hậu nóng ẩm Người dân cần cù lao động Câu 17: Vẽ mũi tên nối các ô của sơ đồ dưới đây sao cho đúng. Câu 18: Em hãy sắp xếp lại theo thứ tự của quy trình thu hoạch và chế biến gạo xuất khẩu ở đồng bằng Nam Bộ. a. Xay xát gạo và đóng bao b. Tuốt lúa c. Gặt lúa d. Phơi thóc e. Xếp gạo lên tàu để xuất khẩu Câu 19: Gạch bỏ khung chữ có nội dung thể hiện loại trái cây không cso ở đồng bằng Nam Bộ. Chôm chôm Xoài Đào Mít Lê Măng cụt Sầu riêng Vải thiều Na Thanh long Câu 20: Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp. Vùng biển có nhiều , mạng lưới sông ngòi . là điều kiện . cho thủy sản ở đồng bằng Nam Bộ. Đồng bằng Nam Bộ là nơi có sản lượng thủy sản . Cả nước. Nhiều gia đình đã ........... từ nuôi và đánh bắt . Câu 21: Đồng bằng Nam Bộ có ngành công nghiệp lớn thứ mấy nước ta? a. Lớn bậc nhất nước ta b. Lớn nhất nước ta c. Lớn thứ hai nước ta d. Lớn thứ ba nước ta Câu 22: Điền tiếp nội dung thích hợp vào các ô của sơ đồ dưới đây: Nhiều nguyên liệu Nhiều . Được đầu từ xây dựng.. . Đồng bằng Nam Bộ có công nghiệp phát triển . . Câu 23: Em hãy kể tên một số ngành công nghiệp nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ. .. Câu 24: Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp Chợ nổi thường họp ở những đoạn . thuận tiện cho việc gặp gỡ của . Việc mua bán ở .. diễn ra .. Các hang hóa bán ở chợ là Câu 25: Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn thứ mấy của nước ta? a. Lớn bậc nhất nước ta b. Lớn nhất nước ta c. Lớn thứ hai nước ta d. Lớn thứ ba nước ta Câu 26: Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên con sông nào? a. Sông Đồng Nai b. Sông Sài Gòn c. Sông Hậu d. Sông Tiền Câu 27: Từ thành phố Hồ Chí Minh có thể đi tới các nơi khác bằng những loại đường giao thông nào? a. Đường ô tô, đường sắt, đường hàng không b. Đường ô tô, đường thủy, đường hàng không c. Đường ô tô, đường hàng không, đường thủy, đường sắt d. Đường ô tô, đường hàng không Câu 28: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp: a.Lớn của nước ta b. Lớn bậc nhất nước ta c. Lớn nhất nước ta d. Lớn thứ hai nước ta Câu 29: Thành phố Sài Gòn được mang tên là Thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào? a.1974 b. 1975 c. 1976 d. 1977 Câu 30: Thành phố Cần Thơ nằm bên con sông nào? a. Sông Đồng Nai b. Sông Sài Gòn c. Sông Hậu d. Sông Tiền Câu 31: Thành phố Cần Thơ có vị trí ở: a.Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu. b. Trung tâm của đồng bằng sông Cửu Long c. Trung tâm của đồng bằng Nam Bộ. d. Trung tâm của đồng bằng Bắc Bộ Câu 32: Từ thành phố Cần Thơ có thể đi tới các nơi khác bằng những loại đường giao thông nào? a. Đường ô tô, đường sắt, đường hàng không b. Đường ô tô, đường thủy, đường hàng không c. Đường ô tô, đường hàng không, đường thủy, đường sắt d. Đường ô tô, đường hàng không Câu 33: Đánh dấu X vào trước các câu trả lời đúng. Thành phố Cần Thơ là: Thành phố lớn nhất của đồng bằng Nam Bộ. Thành phố lớn chưa có đường sắt nhưng có nhiều đường kênh. Là trung tâm chế biến lương thực, thực phẩm và cung cấp nhiều giống lúa mới. Thành phố nằm cả hai bên bờ song Hậu. Câu 34: Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì: a.Đồng bằng nằm ở ven biển. b. Đồng bằng có nhiều cồn cát. c. Đồng bằng có nhiều đầm phá. d. Núi lan ra sát biển. Dải đồng bằng duyên hải có bề mặt khá bằng phẳng với hệ thống đê khăn lũ. Duyên hải miền Trung có nhiều đồng bằng nhỏ với những cồn cát và đầm, phá. Khí hậu ở duyên hải miền Trung nắng và nóng quanh năm. Khí hậu có sự khác biệt ở khu vực phía Bắc và phía Nam của duyên hải miền Trung. Câu 35: Gạch bỏ khung có nội dung không đúng. Câu 36: Đặc điểm khí hậu của vùng đồng bằng duyên hải miền Trung là: a. Khí hậu nóng quanh năm b. Khí hậu lạnh quanh năm c. Mùa hạ thường khô, nóng, hạn hán và cuối năm thường có nắng nóng kéo dài. d. Mùa hạ thường khô, nóng, hạn hán và cuối năm thường có mưa bão dễ gây ngập lụt. Câu 37: Dải đồng bằng duyên hải miền Trung gồm có tất cả bao nhiêu đồng bằng? 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 38: Dân cư ở đồng bằng duyên hải miền Trung có đặc điểm là: a.Dân cư tập trung đôg đúc, chủ yêu là người Kinh. b. Dân sư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. c. Dân cư tập trung rất đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm. d. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là dân tộc ít người. Trồng lúa ; khai thác dầu mỏ ; trồng mía, lạc ; nuôi, đánh bắt thủy sản ; trồng cây công nghiệp lâu năm ; làm muối. Câu 39: Chọn các từ ngữ trong khung để điền vào chỗ trống trong bảng sau: Tên hoạt động Một số điều kiện cần thiết để sản xuất .. Nước biển mặn, nhiều nắng .. Biển, đầm phá, sông ; người dân có kinh nghiệm nuôi trồng, đánh bắt và hế biến thủy sản. .. Đất cát pha, khí hậu nóng. .. Đất phù sa tương đối màu mỡ, khí hậu nóng ẩm. Câu 40: Nối các ô chữ chỉ điều kiện để phát tiển du lịch ở duyên hải miền Trung với vòng tròn ở giữa. Du lịch duyên hải miền Trung Bãi biển đẹp Nhiều cá, tôm Nhiều di sản văn hóa Khí hậu mát mẻ Nước bỉển xanh Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều
File đính kèm:
- de cuong on tap CHK IImon lich su lop 4.docx