Đề cương ôn thi môn Tiếng anh Lớp 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi môn Tiếng anh Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TIẾNG ANH LỚP LET'S GO 1. Hãy sắp xếp các từ thành câu có nghĩa, chấm câu cẩn thận. Ví dụ: Lan / am / I -> I am Lan a. fine / I / thank you / am -> b. Nam/ are/ hello / you / how -> c. my / is / Hoa / name / hi -> d. my / friend / is / Hoa / this -> e. cassettes / many / how -> f. she/ who / is -> g. pretty/ is / she -> h. my / is / she/ grandmother -> 2. Sắp xếp các câu sau đây cho đúng trật tự để có một đối thoại có nghĩa. Hello, Nam How are you? Hi, Peter Fine, thanks. And you? I’m fine, thank you. 3. Ghép các từ trong cột A với các từ trong cột B để có một mệnh lệnh đúng. A B go wake do eat make watch play homework TV the piano up a mess dinner to sleep 4. Ghép các từ trong cột A với các từ trong cột B để có một mệnh lệnh đúng. A B make come go count draw give the girls a picture a circle me a crayon to the board here 5. Điền các từ Who, How, How many, What vào khoảng trống. a. books? b. are these?. c. is she? d. are you? e. is he? 6. Điền các từ am / is hoặc are vào chỗ trống. a. These crayons b. She . thin and pretty c. This my baby sister. d. Thisa marker. e. What this? f. Who ............... she? g. I ...............fine. Thank you. 7. Sắp xếp các chữ cái sau đây thành từ có nghĩa. a. NEO = LATL = b. GHETY = TREPTY = c. DLO = NTE = d. TIHN = ENNI = e. XSI = SORTH = f. OGUYN = ETHRE = g. WOT = IEFV = h. FORU = TFA = i. GUYN = EVENS = a. are you? b. old are you? c. do you live? d. ’s your name? e. do you spell it? 8. Viết thành các câu hỏi từ các câu trả lời Ví dụ: I’m fine How are you? a. five cats. b. She is my sister. c. These are cassettes d. That’s an eraser. e. This is an eraser. 9. khoanh tròn vào đáp án đúng. a. Gặp bạn cùng lớp bạn sẽ chào A. Hi! B. I’m Ba. Hi! C. I’m hello! b. Trả lời cho câu chào “Hi” em sẽ nói: A. I’m hello! B. You are hi! C. Hi! c. Giả sử em là Lan, khi giới thiệu em sẽ nói. A. I’m Lan B. My name am Lan C. I’m name Lan d. “” “I’m fine, thanks” A. Hi! I’m Ba B. Hi. How are you? C. How you are? e. Gặp bạn buổi sáng em sẽ chào: A. Hi, good morning B. Good morning C. Hello, Good morning f. Chúc ai ngủ ngon, em sẽ nói: A. Good evening B. You are good night C. Good night g. Khi tạm biệt một người, ta sẽ nói: A. Goodbye B. goodbye you C. Goodbye, thanks. h. Em có 8 quyển vở; bạn em hỏi em "How many notebooks?" em trả lời bạn như thế nào là đúng A. a notebook B. Eight notebooks C. Eight notebook i. Khi xem hình gia đình nhà Hoa. em chỉ vào hình mẹ bạn hỏi thế nào cho đúng. A. Who's she? B. Who she? C. Who's is she? j. Có người chỉ vào hình anh trai bạn hỏi: "Who's he?" em trả lời thế nào là đúng. A. He's brother B. He's my brother C. He's is my brother. k. Nhìn thấy bạn John vừa cao lại gầy em mô tả bạn như thế nào là đúng. A. John is tall, he is short B. John is tall, he is thin C. John is short. He is thin l. Để giới thiệu bạn Khoa em sẽ giới thiệu với bạn khác thế nào cho đúng. A. He is tall B. He is friend, Khoa C. He is my friend, Khoa m. Số 7 sẽ được viết là: A. vense B. seven C. seevn n. Giới thiệu bạn mình là Ba Với Lan, em sẽ nói: A. Hi, Lan. This is name Ba. B. Hi, Lan. Ba is this C. Hi, Lan. This is my friend, Ba. o. Yêu cầu bạn khoong xem TV, em sẽ nói: A. watch TV. B. not watch TV C. do not watch TV. p. Chọn câu hỏi đúng: A. How many pencil case? B. How many pencil cases? C. pencil cases how many? q. Trả lời cho câu hỏi: “Who is she?” A. She is my mother B. She my mother C. She's is my mother r. many pens? A. How B. What C. Who s. Chọn câu đúng: A. These are my brother. B. These is my brother C. these are my brothers t. A. What’s this? B. What this C. What’s is this? u. A. This is a notebook. B. This is notebook C. This a notebook. v. Is this a book? A. Yes, it is B. Yes, it’s not C. Yes, this is w. A. Is this a eraser? B. Is this eraser? C. Is this an eraser? x. A. That’s a pencil B. That’s pencil C. That’s is a pencil. y. I and Mai are sisters and Nam is my................ A. sister B. baby sister C. brother 10. Điền các chữ cái vào các ô trống để tạo thành từ có nghĩa (học thuộc từ mới) a. F_ _L_Y 13. Đặt câu theo mẫu. 11. Đặt câu theo mẫu Ví dụ: this / pen What’s this? -> It’s a pen these / pens What’re these? -> They are pens a. this / table b. this / notebook c. that / pencil case d. that / TV e. these / markers f. these / chairs g. these / cassettes 12. Đặt câu theo mẫu: Ví dụ: desks / 4 -> How many desks? Four desks a. chairs / 4 b. bags/ 10 c. tables / 1 d. teachers / 8 e. rulers / 5 13. Đặt câu hỏi và câu trả lời theo mẫu Ví dụ: A: father Who is he? He is my father. a. brother b. sister c. grandmother d. grandfather e. baby sister f. mother 14. Dịch sang tiếng Anh a. Đây là bạn tôi Shara. => b. Bạn ấy thì cao. => c. Có bao nhiêu cây bút? => d. 8 cây bút. => e. bà này là ai? => f. bà ấy là mẹ của tôi. => g. Ông ấy là ai? => h. Ông ấy là ông của tôi. => i. Đây là những cái gì? => j. Chúng là những cái bút sáp màu. => k. Đây là những con mèo. 15. Chọn câu trả lời đúng trong các chữ cái A, B và C 1. What are these? A. It’s a chair B. They’re a chair C. They’re chairs 2. This is my father. .tall and fat. A. Hi B. He’s C. He 3. This is my mother . to meet you! A. Hi B. She’s C. Nice 4. What.? They’re cassettes. A. are these B. is this C. is these 5. .is this? - It’s a pencil case A. What B. How. C. Who 16. Cho từ tương ứng trong tiếng Anh a. cao g. xem TV b. ông h. xinh đẹp c. gầy. i. số 5 d. bà j. bố. e. em bé k. số 7 f. số 8. 17. Đặt câu theo mẫu: Ví dụ: Nam / fat / tall => Nam is fat. He is tall a. Nga / thin / pretty. b. Tuan / short / thin. c. Na / tall / thin. d. Lien / short / ugly
File đính kèm:
- DECUONGONTHILETSGO1A.doc