Đề cương ôn thi Tiếng Anh Lớp 12 - Lesson 1: Tenses (Các thì )

doc16 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 15/05/2024 | Lượt xem: 196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi Tiếng Anh Lớp 12 - Lesson 1: Tenses (Các thì ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Anh 11d4 LESSON 1: TENSES ( Các thì )
1. SIMPLE PRESENT: ( HIỆN TẠI ĐƠN )
Affir : S+V1 /Vs, es
Ex : Water boils at 100o c.
Neg: S+ do/ does + not+ V1
Ex : Tom doesn’t feel hungry.
Inter: Do/ does+ S + V1 ?
Ex : How often do you go to school?
	*(Be):am, is, are + not ; (have):has/ have + not = do / does + not + have
Với : EVERY (day, year), ALWAYS, OFTEN, USUALLY, SOMETIME, SELDOM, RARELY, NEVER, EVER, ONCE / TWICE / THREE TIMES + ( a day/ week/ month), all the time, now and then . . * Vị trí của trạng từ trong câu: P Trước động từ thường (Ex: His wife never cooks)
P Sau động từ tobe và các trợ động từ.(Ex: I am never late for school.)
 	Notes : Qui tắc thêm es đối với động từ có S số ít : - V-tận cùng là : o, sh, ch, x, s, và z 
	- Các động từ tận cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm ta đổi y à i + es
	( She studies, Tom tries, nhưng He plays . . .).
2. PRESENT CONTINUOUS ( HIỆN TẠI TIẾP DIỄN )
S + am/ is/ are + Ving
Ex: We are studying English now.
S + am/ is/ are + not + Ving
Ex: She isn’t writing when he comes.
Am/ Is/ Are + S + Ving ?
What are you doing while I am doing?
Với : AT PRESENT , AT THE MOMENT , NOW, RIGHT NOW, JUST NOW 
 Mlenh/HTT + WHILE + HTTD /// HTT , BUT TODAY/ THIS WEEK + HTTD
3. PRESENT PERFECT: ( HIỆN TẠI HOÀN THÀNH )
S + has/ have + V3ed
Ex: I’ve just opened the door. - We have studied English for many years.
S + has/ have + not + V3ed
Ex: Jack hasn’t come recently.
Has/ Have + S + V3ed?
Ex: How long have you studied English?

BEFORE, ALREADY, RECENTLY= LATELY, EVER, NEVER, YET , JUST, TWICE, SEVERAL TIMES, SINCE + mốc Tgian, FOR + khoảng Tgian, UP TO NOW=UP TILL NOW=SO FAR * Dùng với các cụm từ: This is the first time, this is the second time, dùng trong cấu trúc: That( This) is the best . that + S + has/ have + V3ed 
4. PRESENT PERFECT CONTINUOUS: ( HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN )
a. S + has/ have + ( not) been + Ving. 	
Ex: We have been studying English for many years.
SINCE, FOR + ( NOW, HTTD)* Một số động từ thường dùng:learn, lie, live, sit, rain, sleep, stand, study, wait, work, teach, stay 
5. SIMPLE PAST ( QUÁ KHỨ ĐƠN ) *(Be) :was / were ® wasn’t, weren’t
S + V2ed
Ex: I saw him yesterday.
S + did + not + Vo
Ex: She didn’t come last week.
Did + S + V1 ?
 Did Mr. Lee phone an hour ago?
 - YESTERDAY, AGO ,LAST (night, week, year), THE DAY BEFORE YESTERDAY, in + tgian ở quá khứ.
6. PAST CONTINUOUS (Q KHỨ TIẾP DIỄN)
S + was/ were + Ving
Ex: We were watching TV at 7 pm yesterday.
S + was/ were + not + Ving
Ex:I was writing while my father was reading.
Was / were + S + Ving ?
Ex: She was sleeping as the telephone rang.
Diễn tả P Hđộng xảy ra ở 1 thời điểm / khoảng thời gian Qk xác định ( at 7pm, from 6 to 7, ) P 2 hđộng diễn ra // ở Qk. (while: trong khi P 1 hđộng Qk đang kéo dài thì 1 hđ ngắn đngột xảy ra (S + V2ed) Với: AT THIS TIME, AT THAT MOMENT
1. AS / WHEN + S + was/ were + Ving, S + V2ed
 I was talking to her when her mother got home.
2. S + was/ were + Ving + Whlie + S + was/ were + Ving
EX: She was playing chess while they were cooking 
7. PAST PERFECT (THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH)
S + had + P2// S + HAD NOT + P2 //HAD + S+ P2 ? 
Với : ( trước: S+ had +V3ed ; sau: S + V2) 
A / S + HAD + V3 / Ved + BEFORE /( WHEN, BY THE TIME) + S + V2 / ed
	Ex: They had phoned me before they came here.
B / S + V2 / ED + AFTER + S + HAD + V3 / VED
 QKT + BECAUSE +QKHT Ex: I went to school after I had had breakfast.
8. SIMPLE FUTURE (TƯƠNG LAI ĐƠN )
S + will / shall +( not) V1	
Ex: I’ll buy it tomorrow.
*Note: will not =won’t ; shall not =shan’t.
Diễn tả: P Hđ sẽ xảy ra trong tlai.- Lời yêu cầu (Will you + V1? ); Đề nghị ( Shall I / we + V1 ?) TOMORROW, SOON, NEXT (week, month,)
9. FUTURE CONTINUOUS TENSE (TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN )
 S + WILL BE + V-ing
+ Diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong tương lai 
	Ex: We will be playing badminton at 9:00 a.m tomorrow.
Với: At this time tomorrow ( morning, afternoon, evening ), at this time next 
10. FUTURE PERFECT ( TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH) : S + WILL+ HAVE + P2
Ex: We’ll have already finished the work by the time you get back tomorrow.
 Diễn tả: P Hành động sẽ hoàn tất trong tương lai.
Với: BY THE TIME, BY THE END OF.. BY THE TIME THE YEAR 2015, 
11. FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE ( TƯƠNG LAI HT TIẾP DIỄN )
 S + WILL + HAVE + BEEN + V-ing 
+ To show an continuous action which at a given time will be in the past.
( Một hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến một thời điểm cho trước trong tương lai ): By the end of this school year,I will have been teaching at CVA High School for 9 years.
* Notes: 1) Near future: (Tlai gần) S + am/ is / are + going to + V1 : sẽ, sắp sửa, dự định
+ Dùng diễn tả 1 dự định, kế hoạch được xếp đặt trước Ex: I’m going to buy it tomorrow.
2)Một số động từ sau đây thường không dùng với thì tiếp diễn
 P Be : Ex: I am a student now.
 P Những động từ chỉ về giác quan: see, hear, feel, look (trông có vẻ), smell, taste, recognize.
 P Những động từ chỉ về cảm xúc: like, dislike love, hate, want wish, desire, refuse, forgive Những động từ chỉ về lí trí: understand, know, think, realize, suppose, believe, remember, forget, mind, expect, recollect. Những động từ chỉ sự bắt đầu, tiếp tục, kết thúc: begin, continue, finish
 LESSON 2: (INFINITIVES OR GERUNDS)
Verbs + V-ing
 Verbs + To inf
 Verbs + bare inf
avoid (tránh ) 
accustomed to (quen với)
admit (thừa nhận )
advise (khuyên nhủ )
appreciate(đánh giá)
be busy (bận)
be worth (xứng đáng)
be/get used to (quen 
can’t bear (ko chịu n
can’t help (ko nhịn đ
can’t stand (ko chịu 
complete ( hoàn thàn
consider ( xem xét )
delay ( trì hoãn )
deny ( từ chối ) 
discuss ( thảo luận )
dislike ( không thíc
detest (gét)
dread (kinh sợ)
enjoy ( thích )
escape (trốn thoát)
excuse (thứ lỗi)
finish ( hoàn thành )
fancy (tưởng tượng)
feel like (thấy thích)
forgive (tha thứ)
hate (gét)
have trouble rắc rối)
have fun ( niềm vui)
have difficulty (có k
have a difficult time 
imagine (tưởng tượn
It’s no good (vô ích)
It’s no use (vô ích)
keep ( tiếp tục )
loathe (kinh tởm)
look forward to 
love (yêu)
mean (có nghĩa là)
mention (đề cập )
mind ( phiền , ngại )
miss (nhớ , bỏ lỡ )
object to (phản đối)
pardon (tha thứ)
postpone ( trì hoãn )
practice (luyện tập )
prevent (ngăn ngừa)
quit (nghỉ , thôi )
recall ( nhắc nhở , nhớ )
recollect ( nhớ ra )
recommend (nhắc nhở )
resent (bực tức )
resist (kháng cự )
risk ( rủi ro )
spend (tiêu xài)
suggest (đề nghị )
tolerate (tha thứ ) 
understand ( hiểu ) 
waste (lãng phí)
would mind (phiền)
there is no point in ( 
Giới từ (on,in,at,with,to, by,without,..) 
Before/ After

afford ( khả năng )
agree (đồng ý )
appear ( xuất hiện )
arrange ( sắp xếp ) 
ask (yêu cầu )
attemp (cố gắng)
beg (van xin)
be able (có thể)
care ( chăm sóc )
claim (đòi hỏi)
cause (dẫn đến)
choose (chọn lựa)
consent ( bằng lòng
continue(tiếp tục)
challenge (thử thác
convince (thuyết p
dare (dám)
decide(quyết định )
demand ( yêu cầu )
deserve(xứng đáng
don’t forget (đừng 
expect( mong đợi )
fail ( thất bại )
forbid(cấm)
force(buộc)
happen(bất ngờ)
hesitate (do dự )
hope (hi vọng )
get sb (nhờ )
hire(thuê)
intend(có ý định)
invite(mời)
instruct(chỉ dẫn)
It takes + O + t.gian+ To inf
It’up to SO(tùy thuộc vào ai để..)
learn ( học)
make effort(nỗ lự
manage (sắp xếp )
mean (ý định )
neglect(xao lãng)
order(ra lệnh)
offer (đề nghị )
plan(có kế hoạch )
prepare(chuẩn bị )
pretend ( giả vờ )
persuade(thuyết phục)
promise ( hứa )
propose(kiến nghị)
refuse ( từ chối ) 
require(yêu cầu)
seem(dường như ) 
struggle(đấu tranh)
swear ( xin thề )
teach(dạy)
tell(bảo)
tend(có xu hướng)
threaten (đe doạ )
try one’s best(cố hết sức)
urge(thúc giục)
volunteer ( tình nguyện )
wait (đợi )
want ( muốn )
warn(muốn)
wish ( mong)
be going to (sẽ)
can/ could (có thể)
cannot but (ko còn cách nào hơn là)
had better (nên)
have/has SO (nhờ)
have to /has to (phải)
help (giúp)
It’s essential that (điều cần thiết là phải..)
It’s important that (điều quan trọng là phải)
It’s necessary that (điều cần thiết là phải)
It is suggested that (điều đó được đề nghị rằng)
It was recommended that (điều đó được đề nghị ..
It was urgent that (điều khẩn cấp là phải)
let (để)
make (khiến cho)
may/ might (có lẽ)
must (phải)
mustn’t (không được phép)
needn’t (ko cần thiết)
nothing but (ko gì ..nhưng chỉ)
ought to (nên)
insisted that (khăng khă
requested that (đòi hỏi)
shall/should (sẽ, nên)
used to (đã từng, thường)
will/would (sẽ)
would rather (thích hơn)
TO V
 ADJ / NOUN + to Vo
What/when/where/why/how
Anything/ something/nothing
The first/ second/ last/only
Too + Adj/Adv + To Vo
Adj/Adv + enough + To Vo
would like/ love/ prefer/ hate
chỉ mục đích
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý
ĐT chỉ tri giác (see,listen,smell,notice,observe,feel, taste,..) 
+ V-ing : cái gì đang xảy ra // Vo( toàn bộ cv) :.cái gì đó xảy ra rồi
Stop + V-ing : dừng việc đang làm lại ////To inf : ngừng lại để làm một việc khác
Remember (nhớ), forget (quên), regret (tiếc) 
+ V-ing : một việc đã xảy ra // To-inf : một việc chưa xảy ra 
Try + V-ing : thử làm.// To –inf : cố gắng làm 
Mean + V-ing : có nghĩa là // To inf : cố tình, ý định
Need : Chủ ngữ ( người) + need + To inf
 Chủ ngữ ( vật) + need + V-ing // to be Ved/V3
Permit(cho phép), allow (cho phép), advise (khuyên), recommend (đề nghị), encourage (khuyến khích) + O + To –inf /// V-ing
Go on + V-ing : tiếp tục hành động đang làm//ToV :tiếp tục chuyển sang một hành động
Like + V-ing : sở thích // To inf : nghĩ điều đó tốt nên làm
 Would rather + Vo + than + Vo
 Would prefer + To inf + rather than + Vo : Thích hơn
 Prefer + V-ing + to + V-ing
 13. Like + V-ing + better than + V-ing
 14. Start / Begin (bắt đầu) : + V-ing // To inf
 15. Help (giúp) + V1 // To inf 
 CHUYÊN ĐỀ 3 : GIỚI TỪ (PREPOSITIONS)
	1. AT -At + giờ	-at heart :tận đáy lòng	
	-At + tên lễ hội (at Tet, at Christmas,..)	-at least :ít nhất
	-At + số nhà (at 20 Hung Vuong street)	-at most :nhiều nhất
	-at a profit	:có lợi	-at length :chi tiết
	-at a pinch	:vào lúc bức thiết	-at night :lúc nửa đêm
	-at all cost	:bằng mọi giá	-at noon :lúc trưa
	-at certain stages	:vào g.đoạn nhất định	-at once :ngay lập tức
	-at ease	:nhàn hạ	-at pleasure :thong thả
	-at first	:lúc đầu -at present = at the moment = now = right now
	-at last	:cuối cùng	-at rest :thoải mái
	-at hand	:có thể với tới	-at risk :gặp nguy hiểm
	-at home	:ở nhà	-at school :ở trường
	-at speed	:với tốc độ	-at stake :đang gặp nguy
	-at the age of	:vào độ tuổi	-at the beginning of :vào lúc đầu..
	-at times	:thỉnh thoảng	-at the end of :vào lúc cuối
	-at university	:ở trường ĐH	-at war :thời chiến
	-at work	:ở nơi làm việc -at breakfast/ lunch/ dinner: vào lúc ăn sáng/
	-at dawn	:lúc bình minh	-at the corner of :ở góc
	-at the airport	:tại sân bay -at the theatre/ cinema : ở rạp hát/ rạp phim
	-at John’s	:tại nhà John	-at the time of :vào lúc
	-at (on) the weekend	:vào dịp cuối tuần	-at 20 :lúc 20 tuổi
	2. By -by + phương tiện giao thông	-V +by+DT/Đại từ :bên cạnh, ở gần
	-by + thời gian (trước lúc..)	-by the sea :trên biển
	-by accident = by mistake : vô tình làm gì	-be + Ved/ V3 + by	:bởi
	-by all means	:chắc chắn	-by + V-ing :bằng cách
	-by chance	:tình cờ	-by cheque :bằng chi phiếu
	-by degree	:từ từ	-by letter :bằng thư
	-by far + so sánh 	-by telephone :bằng điện thoại
	-by heart	:thuộc lòng -by now = by this time :trước lúc này
	-by land	:bằng đường bộ	-by the time :trước lúc
	-by mistake	:nhầm lẫn	-go by :đi ngang qua
	-by no means	:chắc chắn không	-by day :vào ban ngày
	-by oneself	:một mình	-by night :vào ban đêm
	-by sight	:biết mặt	-by 10% :khoảng 10%
	-by the way	:nhân tiện	-by the rules :theo đúng luật
	-by then	:cho đến lúc đó	-by law :theo luật định
	-by way of	:theo đường -by your leave :theo sự cho phép của bạn
	-by the day/week/month :tính theo ngày/	-day by day :từng ngày
	-little by little	:dần dần	-bit by bit :từng chút một
	-two by two	:từng đôi một -by the by/bye = by the way :nhân tiện
	3. IN -in :bên trong	-in other words :nói cách khác
	-in + hat/ suits	:mang, mặc, đội,..	-in particular :đặc biệt
	-in + tháng/ mùa/ năm/ thế kỉ	-in place of = instead of	:thay vì
	-in addition (to)	:ngoài ra	-in respect of ST :liên quan đến
	-in advance	:trước	-in ruins :đang bị hư
	-in brief = in short	:nói tóm lại	-in several ways :bằng vài cách
	-in case	:phòng khi	-in terms of :dựa trên
	-in charge of	:phụ trách -in the army/ airforce/ navy :trong quân đội/..
	-in class	:trong lớp	-in the beginning of :thoạt đầu
	-in common	:chung	-in the centure of :ở trung tâm của..
	-in competition with	:cạnh tranh với	-in the end of :rốt cuộc, cuối cùng
	-in danger	:đang gặp nguy -in the event that :trong trường hợp mà
	-in debt	:mắc nợ -in the mean time = meanwhile: cùng lúc
	-in fact	:thật ra	-in the middle of :ở chính giữa của..
	-in front of	:phía trước	-in the morning/afternoon/evening
	-in general	:nói chung -in the North/ South :ở miền Bắc/ Nam
	-in group	:theo nhóm	-in the past :trong quá khứ
	-in the picture	:trong tranh	-in the pool :trong bể bơi
	-in love	:đang yêu	-in the future :trong tương lai
	-in luck	:may mắn	-in the street :ở ngoài đường
	-in need	:khi cần	-in the way :bằng cách
	-in newspaper	:trên báo	-in the world :trên thế giới
	-in no time at all	:trong nháy mắt	-in this field :về lĩnh vực này
	-in numbers	:vô số kể	-in time :đúng giờ
	6. FOR
	-for ages	:trong nhiều năm	-for good = forever	:vĩnh viễn
	-for ínstance	:chẳng hạn như	-for example	:ví dụ như
	-for short	:ngắn gọn	-for the most part = mainly	:chủ yếu
	-for pleasure	:cho vui	-for work :vì công việc
	-be + for + nơi chốn	:đi đến đâu -for a great future :cho một TL tươi sáng
	-for sale	:để bán	-for hire	:cho thuê
	-for $3	:với giá 3 dola	-for bravery :vì lòng dũng cảm
	-for one’s age	:so với tuổi của..	-for + khoảng t.gian :trong khoảng
	-for miles and miles	:hàng dặm	-for + O + to inf :cho ai để làm gì
	-for all	:bất chấp	-for	:vì, bởi vì
 CHUYÊN ĐỀ4 : CÁC CỤM ĐỘNG TỪ QUEN THUỘC :(PHRASAL VERBS)
Phrasal verbs
Meaning 
Phrasal verbs
Meaning 
 Fill in
Điền vào 
Go away
Đi xa
Get over
Vượt qua
Go in
Đi vào
Get up
Thức dậy
Go off
Reo, nổ
Give up
Từ bỏ
Go on
Tiếp tục
Hold up
Làm trở ngại
Go out
Ra ngoài, tắt
Hurry up
Làm nhanh
Go up
Tăng lên
Lie down
Nằm xuống
Go down
Giảm xuống
Look after
Chăm sóc
Take off
Cởi, dỡ, cất cánh
Look up
Tra cứu
Take on
Đảm trách
Look over
Xem xet kĩ
Take after
Giống với
Lay down
Đề ra
Take care of
Chăm sóc
Wash up
Rửa chén
Take over
Tiếp quản
Put on
Mặc vào
Turn on
Bật
Put out
Dập tắt
Turn off
Tắt
Put off
Trì hoãn
Turn up
Xuất hiện
Try out
Thử nghiệm
Turn round
Quay lại
Apply to SO/for ST
Nộp đơn đến ai xin..
Turn down
Bác bỏ
Ask SO for ST
Hỏi xin ai cái gì..
Glance at
Liếc nhìn
Discuss ST with SO
Bàn cái gì với ai
Laugh at
Cười nhạo
Explain ST to SO
Giải thich cái gì với.
Listen to
Nghe 
Invite SO to/for ST
Mời ai đến..
Point at/ to 
Chỉ tay vào 
Throw ST at SO
Ném cái gì vào ai
Search for
Tìm kiếm
Throw ST to SO
Chuyền cái gì cho ai
Speak to/ with
Nói chuyện với
Wait for
Đợi
Talk to/ with
Nói chuyện với
Write to
Viết thư cho
Stare at
Nhìn chằm chằm
Reply to
Đáp lại
Depend on
Phụ thuộc vào
 LESSON 5: II. THE
THE + DT đã được xác định từ trước ( I have a dress. The dress is red)
THE + Tính từ => DT chỉ tầng lớp (The poor)
THE + DT duy nhất (The sun, the earth,..)
THE + So sánh nhất (She is the most beautiful girl in her class)
THE + Số thứ tự (The first, the second,)
THE + Nhạc cụ (The guitar,)
THE + DT tập hợp (The police, the public,)
THE + DT + Đại từ quan hệ (The man who stands overthere is my father)
THE + Tên riêng – S (ông bà) (The Browns are teachers)
THE + Tên quốc gia (The United States, the United Kingdom, the Phillipines,..)
THE + University/ College/ School + of + Tên trường(The college of Arts and Sciences)
THE + Đại dương/ Sông ngòi/ Dãy núi/ Vịnh/ Hồ lớn/ Quần đảo/ Sa mạc/ Tên khách sạn/ Tên rạp hát (The Atlantic, The Thames, The Andes, The Persian gulf, The Great lake,..)
III. KHÔNG DÙNG MẠO TÙ VỚI
1.Tên môn học 	: Math, History,..
2.Môn thể thao	: football, volleyball,
3.Tên bữa ăn	:breakfast, lunch,dinner,..
4.Tên châu lục	:Asia, Africa, America,
5.Tên kì nghỉ	:Christmas, Thanksgiving,
6.DT + số đếm	:World war I, chapter 3,..
7.Tên riêng + Trường	: Bac Tra My high school, Hung Vuong university
8.Tên hành tinh	:Venus, Mars,
9.Phương tiện giao thông :by car, by bus, by train,
10.Với các DT như: school, class, college, university, home, work, bed, church, hospital,
 CHUYÊN ĐỀ 6: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
(SUBJECT AND VERB AGREEMENT)
CHỦ NGỮ
DẠNG ĐỘNGTỪ
-Ở số it (a table, milk, water,..)-Là V-ing (playing, cooking,)
-Là To inf (to join, to have,)
-Chỉ Tiền bạc / thời gian / khoảng cách / số lượng (200 dong, 2 months, 30 miles, 2 tons,)
- bệnh tật : measles(sởi),mumps(quai bị), rickets(còi xương),
-Chỉ môn học : mathematics(toán), physics(lý), politics(chính trị), linguistics(ngôn ngữ học),
-Tên quốc gia : the Phillipines, the United States, Wales, Algiers, Laos,..
-Tổ chức : The United Nations, 
-Danh từ : News, beauty, knowledge, work, homework,
-Đại từ bất định : someone, anyone, noone, everyone, who, 
-Có chứa : One of the, each, every, the number of, an amount of, amounts of,
-Some, much, little, a little, a lot of, phân số, phần trăm + DT số ít

+ SỐ ÍT
Is/was/ has p2/ Vs,es/ V ed/ 
-Ở số nhiều (students, children,)
- Có chứa : a number of/ several of/ few / a few of/ a couple of / a dozen of/ bothand.
-The + Tính từ (The poor, the sick, the injured,)
-Là DT tập hợp : people(mọi người), police(cảnh sát), staff(nhân viên), cattle(gia súc), public(quần chúng),
-Some, many, a lot of, plenty of, phân số, phần trăm +Dt nhiều

+ SỐ NHIỀU
Are/ were/ have been...
 -with, -along with 
 -together with/ as well as
 S1 + - giói tù( on,in,at,with + S2 
 -accompanied by 

CHIA THEO 
S1
-Either + S1 + or + S2
-Neither + S1 + nor + S2
-Not only + S1 + but also + S2

CHIA THEO S2
 CHUYÊN ĐỀ 6 : MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES)
Danh từ đứngtrước
Đại từ quan hệ
Loại từ theo sau
Nghĩa
Người(person)
WHO / THAT
+ Động từ
Người mà
Người(person)
WHOM / THAT
+ Chủ ngữ
Người mà
Vật(thing)
WHICH / THAT
+ Động từ hoặc CN-S
Cái mà
Người hoặc vật
(person or thing)
WHOSE
+ Danh từ
Của..
Thời gian(time)
WHEN
+ Chủ ngữ + động từ
Khi mà
Nơi chốn(place)
WHERE
+ Chủ ngữ + động từ
Nơi mà
Lí do (reason/ idea)
WHY
+ Chủ ngữ + động từ
Lí do tại sao

Cách dùng THAT: - Sau danh từ hỗn hợp ( cả người lẫn vật)
 - Sau so sánh nhất ( The + Adj –EST hoặc The + most + Adj)
 - Sau đại từ bất định : all, every(thing), some(thing), any, no
 - Sau từ chỉ số lượng : only, little, few, much, many, none,
 CHUYÊN ĐỀ 7: VỊ TRÍ CỤM DANH TỪ: OSASCOMP +N
Mạo từ/ TT sở hữu/ Trạng từ chỉ mức độ + TT nhận xét + TT kích cỡ + TT Tuổi + TT hình dáng + TT màu sắc + TT nguồn gốc + TT chất liệu + TT mục đích + Danh từ chính
 Ex: A very beautiful little square new red Italian leather handbag
CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU HỎI ĐUÔI : TAG QUESTIONS
Ex: You are a teacher, aren’t you? // Mary doesn’t like films, does she?
-Nếu chủ ngữ nobody, somebody, everybody, noone,.. thì dùng THEY ở câu hỏi đuôi
-Nếu chủ ngữ nothing, something, everything thì dùng IT thay cho nó ở câu hỏi đuôi
-Nếu vế trước chứa never, no, nobody, hardly, scarely, little, vế sau ỏ thể KHẲNG ĐỊNh
-Trường hợp đặc biệt : I am, aren’t I ?- Let’s .., shall we?/
 Don’t.., will you? //V......, won’t you? (mời)/ /V, will you? (mệnh lệnh)
CHUYÊN ĐỀ 9: CÁC DẠNG SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH (COMPARISION)
Dạng ss
Công thức
Ví dụ
So sánh bằng
 -As + Adj/Adv + as 
 -Not + so/as + Adj/Adv + as
She is as tall as he
She doesn’t play the guitar so well as her sister does
So sánh hơn
 -Adj/Adv –ER + than
 -More + Adj/Adv + than
Mary is taller than Nam
He drives more carefully than JH
So sánh nhất
-The + Adj/Adv-EST
-The most + Adj/Adv
Mai is the nicest girl in her class
They dance the most gracefully
So sánh kém
 Less + Adj/Adv + than
She talks less attractively than her girl friend
So sánh kép
-S + V + Adj/Adv- ER and Adj/Adv- ER 
-S + V + more and more Adj/Adv
-The + so sánh hơn + (S + V), 
 the +so sánh hơn+(S + V)
It gets darker and darker
The life become more and more difficult.
The more difficult the questions are, the more intelligent she is
Chú ý : - Tính từ ngắn là TT có một âm tiết hoặc là TT có 2 âm tiết tận cùng là : 
 Y, OW, ER, LE, ET (vd: happy, narrow, clever, gentle, quiet, )
 - Tính từ dài là TT có 2 âm tiết trở lên - Much/ Far + So sánh hơn ( hơn nhiều) 
 - Tính từ / trạng từ Bấc Quy Tắc: 
Tính từ/ trạng từ
So sánh hơn
So sánh nhất
Good/well – bad/ badly
Better - worse
The best- the worst
Little – much/ many
Less - more
The least – the most
Far 
Farther/ further
The farthest/the furthest
Old 
Older/ elder
The oldest/ the eldest
Hard / fast
Harder / faster
The hardest/ the fastest
Late / early
Later / earlier
The latest/ the earliest
Các trường hợp tương tự dễ nhầm lẫn khác:
Like + noun
Giống với
As + clause
Giống như
The same as + CL
Như 
Alike 
Giống nhau
Such as 
Như là
Be spoken as
Được nói là
Be considered as
Được xem là
Be regarded as
Được xem là
Be known as
Được biết là
Work as
Làm nghề
Unlike 
Không giống với
Differ from
Be diferent from
Khác với

Chuyên đê 10 : WORD FORMATION MỘT SỐ CÁCH THÀNH LẬP LOẠI TỪ: 
I- DANH TỪ:
1) Tiền tố: super-/under-/sur-/sub-/over- + N ---> N 
 VD:	supermarket siêu thị	superman siêu nhân 
 	surface bề mặt underachievement đạt dưới mức 
subway tàu điện ngầm 	 overexpenditure chi tiêu quá 
2) Hậu tố: a) V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion ---> N 
VD:	 addition sự thêm vào 	production sản xuất 	
conservation sự bảo tồn repetition sự lặp lại 	
permission sự cho phép 	pollution sự ơ nhiễm 
b) V + -ment/-ance/-ence/-age/-ing/-al ---> N 
 VD:	 employment việc làm 	attendance sự có mặt 	
difference sự khác nhau marriage sự kết hôn 	
swimming việc bơi lội	arrival sự đến 	
c) V + -er/-or/-ant/-ee/ ---> N ( chỉ người)
 VD:	driver tài xế 	actor diễn viên nam 	
accountant kế toán employee người làm thuê	
interviewee người được phỏng vấn applicant người xin việc 
d) N + -ist/-an/-ian/-ess ---> N ( chỉ người
 VD:	physicist nhà vật lý 	American người Mỹ 	
librarian người giữ thư viện actress nữ diễn viên 
	musician nhạc sĩ 	scientist nhà khoa học 
e) Adj + -y/-ity/-ness/-ism/-dom/ -ship ---> N 
 VD:	difficulty sự khó khăn 	responsibility trách nhiệm 	
happiness sự hạnh phúc capitalism chủ nghĩa tư bản 	
freedom sự tự do 	friendship tình bạn 
3) THE + ADJ ---> NOUN ( để chỉ tính chất của cả nhóm người) + V(they)
 VD :the poor, the rich ,the blind, the deaf, the old, th young, the sick, the weak, the unemployed, the disabled, the dead, .......
II- ĐỘNG TỪ:
1) Tiền tố: a) dis-/mis-/re-/over-/under-/out- + V ---> V 
 VD:	disagree không đồng ý 	misunderstand hiểu nhầm redo làm lại 
 	overcook nấu quá chín 	undersell bán rẻ hơn 	 outweigh nặng hơn 
b) en- + N/Adj ---> V VD: enable làm cho có thể 	endanger gây nguy hiểm 	
enrich làm giàu enslave : làm nô lệ
2) Hậu tố: Adj/N + ise/-ize/-en/-ate/-fy ---> V 
 VD:	industrialize / industrialise Công nghiệp hóa	 modernize / modernise hiện đại hóa 
 widen làm rộng ra 	 lighten làm nhẹ đi originate bắt nguồn beautify làm đẹ
III- TÍNH TỪ:
1) Tiền tố: un-/in-/im-/ir-/il-/dis- + Adj ---> Adj ( mang nghĩa phủ định)
 VD:	unlucky không may 	 inexact không chính xác 	impossible không thể 
 	irregular không có qui tắc 	 illogical không hợp lý 	dishonest không trung thực 
2) Hậu tố: a) N + -ly/-like/-less/-ish/-y/-ful/-al/-ic/ ---> Adj 
VD:	daily hằng ngày 	childlike như con nít 	treeless không có cây
selfish ích kỷ 	rainy có mưa	peaceful hòa bình 
agricultural thuộc nông nghiệp 	scientific khoa học 	successful thành công 
b) V/N + -ive/-able/-ible ---> Adj 
VD:	attractive hấp dẫn 	acceptable có thể chấp nhận 	defensible có thể bảo vệ 
eatable có thể ăn được 	active năng động 	 comprehensible có thể hiểu 
IV- TRẠNG TỪ: 
Phần lớn: Adj + -ly ---> Adv ( nghĩa là một cách)
VD Slowly một cách chậm chạp	 carefully một cách cẩn thận 	safely một cách an tòan
ngoại lệ: goodà well ( well là tính từ khi nó đề cập tới sức khỏe) I’m very well
B- MỘT SỐ CẤU TRÚC NHẬN DIỆN LOẠI TỪ THƯỜNG GẶP: 
1. a/ an/ the/ this/ that
my/ her/ his/ Mary’s 	+ (adj) + N
many/ some/ a lot of Ex: She is a beautiful girl. 
2. Danh từ chỉ sự đo lường, tuổi tác + (adj) 
 	Ex: This table is two meters long. 	/ He’s twenty years old. 
3. V (MAKE, KEEP, FIND) + O ADJ 
 	Ex: We should keep our room clean. 
4. Linking verbs (be, become, feel, look, taste, sound, smell, seem, get, appear) + ADJ 
 	Ex: It becomes hot today. 
5. Đại từ bất định (something, someone, anything, anybody, everything, nobody) + ADJ 
 	Ex: Do you have anything important to tell me? 
6. be+ ADV + ADJ /P2

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_tieng_anh_lop_12_lesson_1_tenses_cac_thi.doc
Đề thi liên quan