Đề cương ôn thi Tiếng Anh Lớp 12 - Lesson 1: Tenses (Các thì )
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi Tiếng Anh Lớp 12 - Lesson 1: Tenses (Các thì ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Anh 11d4 LESSON 1: TENSES ( Các thì ) 1. SIMPLE PRESENT: ( HIỆN TẠI ĐƠN ) Affir : S+V1 /Vs, es Ex : Water boils at 100o c. Neg: S+ do/ does + not+ V1 Ex : Tom doesn’t feel hungry. Inter: Do/ does+ S + V1 ? Ex : How often do you go to school? *(Be):am, is, are + not ; (have):has/ have + not = do / does + not + have Với : EVERY (day, year), ALWAYS, OFTEN, USUALLY, SOMETIME, SELDOM, RARELY, NEVER, EVER, ONCE / TWICE / THREE TIMES + ( a day/ week/ month), all the time, now and then . . * Vị trí của trạng từ trong câu: P Trước động từ thường (Ex: His wife never cooks) P Sau động từ tobe và các trợ động từ.(Ex: I am never late for school.) Notes : Qui tắc thêm es đối với động từ có S số ít : - V-tận cùng là : o, sh, ch, x, s, và z - Các động từ tận cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm ta đổi y à i + es ( She studies, Tom tries, nhưng He plays . . .). 2. PRESENT CONTINUOUS ( HIỆN TẠI TIẾP DIỄN ) S + am/ is/ are + Ving Ex: We are studying English now. S + am/ is/ are + not + Ving Ex: She isn’t writing when he comes. Am/ Is/ Are + S + Ving ? What are you doing while I am doing? Với : AT PRESENT , AT THE MOMENT , NOW, RIGHT NOW, JUST NOW Mlenh/HTT + WHILE + HTTD /// HTT , BUT TODAY/ THIS WEEK + HTTD 3. PRESENT PERFECT: ( HIỆN TẠI HOÀN THÀNH ) S + has/ have + V3ed Ex: I’ve just opened the door. - We have studied English for many years. S + has/ have + not + V3ed Ex: Jack hasn’t come recently. Has/ Have + S + V3ed? Ex: How long have you studied English? BEFORE, ALREADY, RECENTLY= LATELY, EVER, NEVER, YET , JUST, TWICE, SEVERAL TIMES, SINCE + mốc Tgian, FOR + khoảng Tgian, UP TO NOW=UP TILL NOW=SO FAR * Dùng với các cụm từ: This is the first time, this is the second time, dùng trong cấu trúc: That( This) is the best . that + S + has/ have + V3ed 4. PRESENT PERFECT CONTINUOUS: ( HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN ) a. S + has/ have + ( not) been + Ving. Ex: We have been studying English for many years. SINCE, FOR + ( NOW, HTTD)* Một số động từ thường dùng:learn, lie, live, sit, rain, sleep, stand, study, wait, work, teach, stay 5. SIMPLE PAST ( QUÁ KHỨ ĐƠN ) *(Be) :was / were ® wasn’t, weren’t S + V2ed Ex: I saw him yesterday. S + did + not + Vo Ex: She didn’t come last week. Did + S + V1 ? Did Mr. Lee phone an hour ago? - YESTERDAY, AGO ,LAST (night, week, year), THE DAY BEFORE YESTERDAY, in + tgian ở quá khứ. 6. PAST CONTINUOUS (Q KHỨ TIẾP DIỄN) S + was/ were + Ving Ex: We were watching TV at 7 pm yesterday. S + was/ were + not + Ving Ex:I was writing while my father was reading. Was / were + S + Ving ? Ex: She was sleeping as the telephone rang. Diễn tả P Hđộng xảy ra ở 1 thời điểm / khoảng thời gian Qk xác định ( at 7pm, from 6 to 7, ) P 2 hđộng diễn ra // ở Qk. (while: trong khi P 1 hđộng Qk đang kéo dài thì 1 hđ ngắn đngột xảy ra (S + V2ed) Với: AT THIS TIME, AT THAT MOMENT 1. AS / WHEN + S + was/ were + Ving, S + V2ed I was talking to her when her mother got home. 2. S + was/ were + Ving + Whlie + S + was/ were + Ving EX: She was playing chess while they were cooking 7. PAST PERFECT (THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH) S + had + P2// S + HAD NOT + P2 //HAD + S+ P2 ? Với : ( trước: S+ had +V3ed ; sau: S + V2) A / S + HAD + V3 / Ved + BEFORE /( WHEN, BY THE TIME) + S + V2 / ed Ex: They had phoned me before they came here. B / S + V2 / ED + AFTER + S + HAD + V3 / VED QKT + BECAUSE +QKHT Ex: I went to school after I had had breakfast. 8. SIMPLE FUTURE (TƯƠNG LAI ĐƠN ) S + will / shall +( not) V1 Ex: I’ll buy it tomorrow. *Note: will not =won’t ; shall not =shan’t. Diễn tả: P Hđ sẽ xảy ra trong tlai.- Lời yêu cầu (Will you + V1? ); Đề nghị ( Shall I / we + V1 ?) TOMORROW, SOON, NEXT (week, month,) 9. FUTURE CONTINUOUS TENSE (TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN ) S + WILL BE + V-ing + Diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong tương lai Ex: We will be playing badminton at 9:00 a.m tomorrow. Với: At this time tomorrow ( morning, afternoon, evening ), at this time next 10. FUTURE PERFECT ( TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH) : S + WILL+ HAVE + P2 Ex: We’ll have already finished the work by the time you get back tomorrow. Diễn tả: P Hành động sẽ hoàn tất trong tương lai. Với: BY THE TIME, BY THE END OF.. BY THE TIME THE YEAR 2015, 11. FUTURE PERFECT CONTINUOUS TENSE ( TƯƠNG LAI HT TIẾP DIỄN ) S + WILL + HAVE + BEEN + V-ing + To show an continuous action which at a given time will be in the past. ( Một hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến một thời điểm cho trước trong tương lai ): By the end of this school year,I will have been teaching at CVA High School for 9 years. * Notes: 1) Near future: (Tlai gần) S + am/ is / are + going to + V1 : sẽ, sắp sửa, dự định + Dùng diễn tả 1 dự định, kế hoạch được xếp đặt trước Ex: I’m going to buy it tomorrow. 2)Một số động từ sau đây thường không dùng với thì tiếp diễn P Be : Ex: I am a student now. P Những động từ chỉ về giác quan: see, hear, feel, look (trông có vẻ), smell, taste, recognize. P Những động từ chỉ về cảm xúc: like, dislike love, hate, want wish, desire, refuse, forgive Những động từ chỉ về lí trí: understand, know, think, realize, suppose, believe, remember, forget, mind, expect, recollect. Những động từ chỉ sự bắt đầu, tiếp tục, kết thúc: begin, continue, finish LESSON 2: (INFINITIVES OR GERUNDS) Verbs + V-ing Verbs + To inf Verbs + bare inf avoid (tránh ) accustomed to (quen với) admit (thừa nhận ) advise (khuyên nhủ ) appreciate(đánh giá) be busy (bận) be worth (xứng đáng) be/get used to (quen can’t bear (ko chịu n can’t help (ko nhịn đ can’t stand (ko chịu complete ( hoàn thàn consider ( xem xét ) delay ( trì hoãn ) deny ( từ chối ) discuss ( thảo luận ) dislike ( không thíc detest (gét) dread (kinh sợ) enjoy ( thích ) escape (trốn thoát) excuse (thứ lỗi) finish ( hoàn thành ) fancy (tưởng tượng) feel like (thấy thích) forgive (tha thứ) hate (gét) have trouble rắc rối) have fun ( niềm vui) have difficulty (có k have a difficult time imagine (tưởng tượn It’s no good (vô ích) It’s no use (vô ích) keep ( tiếp tục ) loathe (kinh tởm) look forward to love (yêu) mean (có nghĩa là) mention (đề cập ) mind ( phiền , ngại ) miss (nhớ , bỏ lỡ ) object to (phản đối) pardon (tha thứ) postpone ( trì hoãn ) practice (luyện tập ) prevent (ngăn ngừa) quit (nghỉ , thôi ) recall ( nhắc nhở , nhớ ) recollect ( nhớ ra ) recommend (nhắc nhở ) resent (bực tức ) resist (kháng cự ) risk ( rủi ro ) spend (tiêu xài) suggest (đề nghị ) tolerate (tha thứ ) understand ( hiểu ) waste (lãng phí) would mind (phiền) there is no point in ( Giới từ (on,in,at,with,to, by,without,..) Before/ After afford ( khả năng ) agree (đồng ý ) appear ( xuất hiện ) arrange ( sắp xếp ) ask (yêu cầu ) attemp (cố gắng) beg (van xin) be able (có thể) care ( chăm sóc ) claim (đòi hỏi) cause (dẫn đến) choose (chọn lựa) consent ( bằng lòng continue(tiếp tục) challenge (thử thác convince (thuyết p dare (dám) decide(quyết định ) demand ( yêu cầu ) deserve(xứng đáng don’t forget (đừng expect( mong đợi ) fail ( thất bại ) forbid(cấm) force(buộc) happen(bất ngờ) hesitate (do dự ) hope (hi vọng ) get sb (nhờ ) hire(thuê) intend(có ý định) invite(mời) instruct(chỉ dẫn) It takes + O + t.gian+ To inf It’up to SO(tùy thuộc vào ai để..) learn ( học) make effort(nỗ lự manage (sắp xếp ) mean (ý định ) neglect(xao lãng) order(ra lệnh) offer (đề nghị ) plan(có kế hoạch ) prepare(chuẩn bị ) pretend ( giả vờ ) persuade(thuyết phục) promise ( hứa ) propose(kiến nghị) refuse ( từ chối ) require(yêu cầu) seem(dường như ) struggle(đấu tranh) swear ( xin thề ) teach(dạy) tell(bảo) tend(có xu hướng) threaten (đe doạ ) try one’s best(cố hết sức) urge(thúc giục) volunteer ( tình nguyện ) wait (đợi ) want ( muốn ) warn(muốn) wish ( mong) be going to (sẽ) can/ could (có thể) cannot but (ko còn cách nào hơn là) had better (nên) have/has SO (nhờ) have to /has to (phải) help (giúp) It’s essential that (điều cần thiết là phải..) It’s important that (điều quan trọng là phải) It’s necessary that (điều cần thiết là phải) It is suggested that (điều đó được đề nghị rằng) It was recommended that (điều đó được đề nghị .. It was urgent that (điều khẩn cấp là phải) let (để) make (khiến cho) may/ might (có lẽ) must (phải) mustn’t (không được phép) needn’t (ko cần thiết) nothing but (ko gì ..nhưng chỉ) ought to (nên) insisted that (khăng khă requested that (đòi hỏi) shall/should (sẽ, nên) used to (đã từng, thường) will/would (sẽ) would rather (thích hơn) TO V ADJ / NOUN + to Vo What/when/where/why/how Anything/ something/nothing The first/ second/ last/only Too + Adj/Adv + To Vo Adj/Adv + enough + To Vo would like/ love/ prefer/ hate chỉ mục đích MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý ĐT chỉ tri giác (see,listen,smell,notice,observe,feel, taste,..) + V-ing : cái gì đang xảy ra // Vo( toàn bộ cv) :.cái gì đó xảy ra rồi Stop + V-ing : dừng việc đang làm lại ////To inf : ngừng lại để làm một việc khác Remember (nhớ), forget (quên), regret (tiếc) + V-ing : một việc đã xảy ra // To-inf : một việc chưa xảy ra Try + V-ing : thử làm.// To –inf : cố gắng làm Mean + V-ing : có nghĩa là // To inf : cố tình, ý định Need : Chủ ngữ ( người) + need + To inf Chủ ngữ ( vật) + need + V-ing // to be Ved/V3 Permit(cho phép), allow (cho phép), advise (khuyên), recommend (đề nghị), encourage (khuyến khích) + O + To –inf /// V-ing Go on + V-ing : tiếp tục hành động đang làm//ToV :tiếp tục chuyển sang một hành động Like + V-ing : sở thích // To inf : nghĩ điều đó tốt nên làm Would rather + Vo + than + Vo Would prefer + To inf + rather than + Vo : Thích hơn Prefer + V-ing + to + V-ing 13. Like + V-ing + better than + V-ing 14. Start / Begin (bắt đầu) : + V-ing // To inf 15. Help (giúp) + V1 // To inf CHUYÊN ĐỀ 3 : GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) 1. AT -At + giờ -at heart :tận đáy lòng -At + tên lễ hội (at Tet, at Christmas,..) -at least :ít nhất -At + số nhà (at 20 Hung Vuong street) -at most :nhiều nhất -at a profit :có lợi -at length :chi tiết -at a pinch :vào lúc bức thiết -at night :lúc nửa đêm -at all cost :bằng mọi giá -at noon :lúc trưa -at certain stages :vào g.đoạn nhất định -at once :ngay lập tức -at ease :nhàn hạ -at pleasure :thong thả -at first :lúc đầu -at present = at the moment = now = right now -at last :cuối cùng -at rest :thoải mái -at hand :có thể với tới -at risk :gặp nguy hiểm -at home :ở nhà -at school :ở trường -at speed :với tốc độ -at stake :đang gặp nguy -at the age of :vào độ tuổi -at the beginning of :vào lúc đầu.. -at times :thỉnh thoảng -at the end of :vào lúc cuối -at university :ở trường ĐH -at war :thời chiến -at work :ở nơi làm việc -at breakfast/ lunch/ dinner: vào lúc ăn sáng/ -at dawn :lúc bình minh -at the corner of :ở góc -at the airport :tại sân bay -at the theatre/ cinema : ở rạp hát/ rạp phim -at John’s :tại nhà John -at the time of :vào lúc -at (on) the weekend :vào dịp cuối tuần -at 20 :lúc 20 tuổi 2. By -by + phương tiện giao thông -V +by+DT/Đại từ :bên cạnh, ở gần -by + thời gian (trước lúc..) -by the sea :trên biển -by accident = by mistake : vô tình làm gì -be + Ved/ V3 + by :bởi -by all means :chắc chắn -by + V-ing :bằng cách -by chance :tình cờ -by cheque :bằng chi phiếu -by degree :từ từ -by letter :bằng thư -by far + so sánh -by telephone :bằng điện thoại -by heart :thuộc lòng -by now = by this time :trước lúc này -by land :bằng đường bộ -by the time :trước lúc -by mistake :nhầm lẫn -go by :đi ngang qua -by no means :chắc chắn không -by day :vào ban ngày -by oneself :một mình -by night :vào ban đêm -by sight :biết mặt -by 10% :khoảng 10% -by the way :nhân tiện -by the rules :theo đúng luật -by then :cho đến lúc đó -by law :theo luật định -by way of :theo đường -by your leave :theo sự cho phép của bạn -by the day/week/month :tính theo ngày/ -day by day :từng ngày -little by little :dần dần -bit by bit :từng chút một -two by two :từng đôi một -by the by/bye = by the way :nhân tiện 3. IN -in :bên trong -in other words :nói cách khác -in + hat/ suits :mang, mặc, đội,.. -in particular :đặc biệt -in + tháng/ mùa/ năm/ thế kỉ -in place of = instead of :thay vì -in addition (to) :ngoài ra -in respect of ST :liên quan đến -in advance :trước -in ruins :đang bị hư -in brief = in short :nói tóm lại -in several ways :bằng vài cách -in case :phòng khi -in terms of :dựa trên -in charge of :phụ trách -in the army/ airforce/ navy :trong quân đội/.. -in class :trong lớp -in the beginning of :thoạt đầu -in common :chung -in the centure of :ở trung tâm của.. -in competition with :cạnh tranh với -in the end of :rốt cuộc, cuối cùng -in danger :đang gặp nguy -in the event that :trong trường hợp mà -in debt :mắc nợ -in the mean time = meanwhile: cùng lúc -in fact :thật ra -in the middle of :ở chính giữa của.. -in front of :phía trước -in the morning/afternoon/evening -in general :nói chung -in the North/ South :ở miền Bắc/ Nam -in group :theo nhóm -in the past :trong quá khứ -in the picture :trong tranh -in the pool :trong bể bơi -in love :đang yêu -in the future :trong tương lai -in luck :may mắn -in the street :ở ngoài đường -in need :khi cần -in the way :bằng cách -in newspaper :trên báo -in the world :trên thế giới -in no time at all :trong nháy mắt -in this field :về lĩnh vực này -in numbers :vô số kể -in time :đúng giờ 6. FOR -for ages :trong nhiều năm -for good = forever :vĩnh viễn -for ínstance :chẳng hạn như -for example :ví dụ như -for short :ngắn gọn -for the most part = mainly :chủ yếu -for pleasure :cho vui -for work :vì công việc -be + for + nơi chốn :đi đến đâu -for a great future :cho một TL tươi sáng -for sale :để bán -for hire :cho thuê -for $3 :với giá 3 dola -for bravery :vì lòng dũng cảm -for one’s age :so với tuổi của.. -for + khoảng t.gian :trong khoảng -for miles and miles :hàng dặm -for + O + to inf :cho ai để làm gì -for all :bất chấp -for :vì, bởi vì CHUYÊN ĐỀ4 : CÁC CỤM ĐỘNG TỪ QUEN THUỘC :(PHRASAL VERBS) Phrasal verbs Meaning Phrasal verbs Meaning Fill in Điền vào Go away Đi xa Get over Vượt qua Go in Đi vào Get up Thức dậy Go off Reo, nổ Give up Từ bỏ Go on Tiếp tục Hold up Làm trở ngại Go out Ra ngoài, tắt Hurry up Làm nhanh Go up Tăng lên Lie down Nằm xuống Go down Giảm xuống Look after Chăm sóc Take off Cởi, dỡ, cất cánh Look up Tra cứu Take on Đảm trách Look over Xem xet kĩ Take after Giống với Lay down Đề ra Take care of Chăm sóc Wash up Rửa chén Take over Tiếp quản Put on Mặc vào Turn on Bật Put out Dập tắt Turn off Tắt Put off Trì hoãn Turn up Xuất hiện Try out Thử nghiệm Turn round Quay lại Apply to SO/for ST Nộp đơn đến ai xin.. Turn down Bác bỏ Ask SO for ST Hỏi xin ai cái gì.. Glance at Liếc nhìn Discuss ST with SO Bàn cái gì với ai Laugh at Cười nhạo Explain ST to SO Giải thich cái gì với. Listen to Nghe Invite SO to/for ST Mời ai đến.. Point at/ to Chỉ tay vào Throw ST at SO Ném cái gì vào ai Search for Tìm kiếm Throw ST to SO Chuyền cái gì cho ai Speak to/ with Nói chuyện với Wait for Đợi Talk to/ with Nói chuyện với Write to Viết thư cho Stare at Nhìn chằm chằm Reply to Đáp lại Depend on Phụ thuộc vào LESSON 5: II. THE THE + DT đã được xác định từ trước ( I have a dress. The dress is red) THE + Tính từ => DT chỉ tầng lớp (The poor) THE + DT duy nhất (The sun, the earth,..) THE + So sánh nhất (She is the most beautiful girl in her class) THE + Số thứ tự (The first, the second,) THE + Nhạc cụ (The guitar,) THE + DT tập hợp (The police, the public,) THE + DT + Đại từ quan hệ (The man who stands overthere is my father) THE + Tên riêng – S (ông bà) (The Browns are teachers) THE + Tên quốc gia (The United States, the United Kingdom, the Phillipines,..) THE + University/ College/ School + of + Tên trường(The college of Arts and Sciences) THE + Đại dương/ Sông ngòi/ Dãy núi/ Vịnh/ Hồ lớn/ Quần đảo/ Sa mạc/ Tên khách sạn/ Tên rạp hát (The Atlantic, The Thames, The Andes, The Persian gulf, The Great lake,..) III. KHÔNG DÙNG MẠO TÙ VỚI 1.Tên môn học : Math, History,.. 2.Môn thể thao : football, volleyball, 3.Tên bữa ăn :breakfast, lunch,dinner,.. 4.Tên châu lục :Asia, Africa, America, 5.Tên kì nghỉ :Christmas, Thanksgiving, 6.DT + số đếm :World war I, chapter 3,.. 7.Tên riêng + Trường : Bac Tra My high school, Hung Vuong university 8.Tên hành tinh :Venus, Mars, 9.Phương tiện giao thông :by car, by bus, by train, 10.Với các DT như: school, class, college, university, home, work, bed, church, hospital, CHUYÊN ĐỀ 6: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (SUBJECT AND VERB AGREEMENT) CHỦ NGỮ DẠNG ĐỘNGTỪ -Ở số it (a table, milk, water,..)-Là V-ing (playing, cooking,) -Là To inf (to join, to have,) -Chỉ Tiền bạc / thời gian / khoảng cách / số lượng (200 dong, 2 months, 30 miles, 2 tons,) - bệnh tật : measles(sởi),mumps(quai bị), rickets(còi xương), -Chỉ môn học : mathematics(toán), physics(lý), politics(chính trị), linguistics(ngôn ngữ học), -Tên quốc gia : the Phillipines, the United States, Wales, Algiers, Laos,.. -Tổ chức : The United Nations, -Danh từ : News, beauty, knowledge, work, homework, -Đại từ bất định : someone, anyone, noone, everyone, who, -Có chứa : One of the, each, every, the number of, an amount of, amounts of, -Some, much, little, a little, a lot of, phân số, phần trăm + DT số ít + SỐ ÍT Is/was/ has p2/ Vs,es/ V ed/ -Ở số nhiều (students, children,) - Có chứa : a number of/ several of/ few / a few of/ a couple of / a dozen of/ bothand. -The + Tính từ (The poor, the sick, the injured,) -Là DT tập hợp : people(mọi người), police(cảnh sát), staff(nhân viên), cattle(gia súc), public(quần chúng), -Some, many, a lot of, plenty of, phân số, phần trăm +Dt nhiều + SỐ NHIỀU Are/ were/ have been... -with, -along with -together with/ as well as S1 + - giói tù( on,in,at,with + S2 -accompanied by CHIA THEO S1 -Either + S1 + or + S2 -Neither + S1 + nor + S2 -Not only + S1 + but also + S2 CHIA THEO S2 CHUYÊN ĐỀ 6 : MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSES) Danh từ đứngtrước Đại từ quan hệ Loại từ theo sau Nghĩa Người(person) WHO / THAT + Động từ Người mà Người(person) WHOM / THAT + Chủ ngữ Người mà Vật(thing) WHICH / THAT + Động từ hoặc CN-S Cái mà Người hoặc vật (person or thing) WHOSE + Danh từ Của.. Thời gian(time) WHEN + Chủ ngữ + động từ Khi mà Nơi chốn(place) WHERE + Chủ ngữ + động từ Nơi mà Lí do (reason/ idea) WHY + Chủ ngữ + động từ Lí do tại sao Cách dùng THAT: - Sau danh từ hỗn hợp ( cả người lẫn vật) - Sau so sánh nhất ( The + Adj –EST hoặc The + most + Adj) - Sau đại từ bất định : all, every(thing), some(thing), any, no - Sau từ chỉ số lượng : only, little, few, much, many, none, CHUYÊN ĐỀ 7: VỊ TRÍ CỤM DANH TỪ: OSASCOMP +N Mạo từ/ TT sở hữu/ Trạng từ chỉ mức độ + TT nhận xét + TT kích cỡ + TT Tuổi + TT hình dáng + TT màu sắc + TT nguồn gốc + TT chất liệu + TT mục đích + Danh từ chính Ex: A very beautiful little square new red Italian leather handbag CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU HỎI ĐUÔI : TAG QUESTIONS Ex: You are a teacher, aren’t you? // Mary doesn’t like films, does she? -Nếu chủ ngữ nobody, somebody, everybody, noone,.. thì dùng THEY ở câu hỏi đuôi -Nếu chủ ngữ nothing, something, everything thì dùng IT thay cho nó ở câu hỏi đuôi -Nếu vế trước chứa never, no, nobody, hardly, scarely, little, vế sau ỏ thể KHẲNG ĐỊNh -Trường hợp đặc biệt : I am, aren’t I ?- Let’s .., shall we?/ Don’t.., will you? //V......, won’t you? (mời)/ /V, will you? (mệnh lệnh) CHUYÊN ĐỀ 9: CÁC DẠNG SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH (COMPARISION) Dạng ss Công thức Ví dụ So sánh bằng -As + Adj/Adv + as -Not + so/as + Adj/Adv + as She is as tall as he She doesn’t play the guitar so well as her sister does So sánh hơn -Adj/Adv –ER + than -More + Adj/Adv + than Mary is taller than Nam He drives more carefully than JH So sánh nhất -The + Adj/Adv-EST -The most + Adj/Adv Mai is the nicest girl in her class They dance the most gracefully So sánh kém Less + Adj/Adv + than She talks less attractively than her girl friend So sánh kép -S + V + Adj/Adv- ER and Adj/Adv- ER -S + V + more and more Adj/Adv -The + so sánh hơn + (S + V), the +so sánh hơn+(S + V) It gets darker and darker The life become more and more difficult. The more difficult the questions are, the more intelligent she is Chú ý : - Tính từ ngắn là TT có một âm tiết hoặc là TT có 2 âm tiết tận cùng là : Y, OW, ER, LE, ET (vd: happy, narrow, clever, gentle, quiet, ) - Tính từ dài là TT có 2 âm tiết trở lên - Much/ Far + So sánh hơn ( hơn nhiều) - Tính từ / trạng từ Bấc Quy Tắc: Tính từ/ trạng từ So sánh hơn So sánh nhất Good/well – bad/ badly Better - worse The best- the worst Little – much/ many Less - more The least – the most Far Farther/ further The farthest/the furthest Old Older/ elder The oldest/ the eldest Hard / fast Harder / faster The hardest/ the fastest Late / early Later / earlier The latest/ the earliest Các trường hợp tương tự dễ nhầm lẫn khác: Like + noun Giống với As + clause Giống như The same as + CL Như Alike Giống nhau Such as Như là Be spoken as Được nói là Be considered as Được xem là Be regarded as Được xem là Be known as Được biết là Work as Làm nghề Unlike Không giống với Differ from Be diferent from Khác với Chuyên đê 10 : WORD FORMATION MỘT SỐ CÁCH THÀNH LẬP LOẠI TỪ: I- DANH TỪ: 1) Tiền tố: super-/under-/sur-/sub-/over- + N ---> N VD: supermarket siêu thị superman siêu nhân surface bề mặt underachievement đạt dưới mức subway tàu điện ngầm overexpenditure chi tiêu quá 2) Hậu tố: a) V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion ---> N VD: addition sự thêm vào production sản xuất conservation sự bảo tồn repetition sự lặp lại permission sự cho phép pollution sự ơ nhiễm b) V + -ment/-ance/-ence/-age/-ing/-al ---> N VD: employment việc làm attendance sự có mặt difference sự khác nhau marriage sự kết hôn swimming việc bơi lội arrival sự đến c) V + -er/-or/-ant/-ee/ ---> N ( chỉ người) VD: driver tài xế actor diễn viên nam accountant kế toán employee người làm thuê interviewee người được phỏng vấn applicant người xin việc d) N + -ist/-an/-ian/-ess ---> N ( chỉ người VD: physicist nhà vật lý American người Mỹ librarian người giữ thư viện actress nữ diễn viên musician nhạc sĩ scientist nhà khoa học e) Adj + -y/-ity/-ness/-ism/-dom/ -ship ---> N VD: difficulty sự khó khăn responsibility trách nhiệm happiness sự hạnh phúc capitalism chủ nghĩa tư bản freedom sự tự do friendship tình bạn 3) THE + ADJ ---> NOUN ( để chỉ tính chất của cả nhóm người) + V(they) VD :the poor, the rich ,the blind, the deaf, the old, th young, the sick, the weak, the unemployed, the disabled, the dead, ....... II- ĐỘNG TỪ: 1) Tiền tố: a) dis-/mis-/re-/over-/under-/out- + V ---> V VD: disagree không đồng ý misunderstand hiểu nhầm redo làm lại overcook nấu quá chín undersell bán rẻ hơn outweigh nặng hơn b) en- + N/Adj ---> V VD: enable làm cho có thể endanger gây nguy hiểm enrich làm giàu enslave : làm nô lệ 2) Hậu tố: Adj/N + ise/-ize/-en/-ate/-fy ---> V VD: industrialize / industrialise Công nghiệp hóa modernize / modernise hiện đại hóa widen làm rộng ra lighten làm nhẹ đi originate bắt nguồn beautify làm đẹ III- TÍNH TỪ: 1) Tiền tố: un-/in-/im-/ir-/il-/dis- + Adj ---> Adj ( mang nghĩa phủ định) VD: unlucky không may inexact không chính xác impossible không thể irregular không có qui tắc illogical không hợp lý dishonest không trung thực 2) Hậu tố: a) N + -ly/-like/-less/-ish/-y/-ful/-al/-ic/ ---> Adj VD: daily hằng ngày childlike như con nít treeless không có cây selfish ích kỷ rainy có mưa peaceful hòa bình agricultural thuộc nông nghiệp scientific khoa học successful thành công b) V/N + -ive/-able/-ible ---> Adj VD: attractive hấp dẫn acceptable có thể chấp nhận defensible có thể bảo vệ eatable có thể ăn được active năng động comprehensible có thể hiểu IV- TRẠNG TỪ: Phần lớn: Adj + -ly ---> Adv ( nghĩa là một cách) VD Slowly một cách chậm chạp carefully một cách cẩn thận safely một cách an tòan ngoại lệ: goodà well ( well là tính từ khi nó đề cập tới sức khỏe) I’m very well B- MỘT SỐ CẤU TRÚC NHẬN DIỆN LOẠI TỪ THƯỜNG GẶP: 1. a/ an/ the/ this/ that my/ her/ his/ Mary’s + (adj) + N many/ some/ a lot of Ex: She is a beautiful girl. 2. Danh từ chỉ sự đo lường, tuổi tác + (adj) Ex: This table is two meters long. / He’s twenty years old. 3. V (MAKE, KEEP, FIND) + O ADJ Ex: We should keep our room clean. 4. Linking verbs (be, become, feel, look, taste, sound, smell, seem, get, appear) + ADJ Ex: It becomes hot today. 5. Đại từ bất định (something, someone, anything, anybody, everything, nobody) + ADJ Ex: Do you have anything important to tell me? 6. be+ ADV + ADJ /P2
File đính kèm:
- de_cuong_on_thi_tieng_anh_lop_12_lesson_1_tenses_cac_thi.doc