Đề cương ôn thi tốt nghiệp nghề làm vườn 2010 - 2011

doc7 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 20529 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi tốt nghiệp nghề làm vườn 2010 - 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT LONG AN
Trường THPT Lê Quý Đôn
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TỐT NGHIỆP NGHỀ LÀM VƯỜN 10 - 11 
C©u 1 : 
Muốn thiết kế vườn một cách hợp lí, khoa học cần nắm vững mấy yêu cầu cơ bản của một vườn sản xuất :
A.
3 yêu cầu
B.
5 yêu cầu
C.
4 yêu cầu
D.
6 yêu cầu
C©u 2 : 
Quy trình thực hiện cải tạo, tu bổ vườn tạp gồm mấy bước :
A.
5 bước
B.
6 bước
C.
4 bước
D.
3 bước
C©u 3 : 
Mục đích chủ yếu của việc cải tạo vườn tạp là :
A.
Tăng giá trị kinh doanh của vườn, cải thiện đời sống
B.
Tăng giá trị của vườn, sử dụng triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên 
C.
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trong vườn
D.
Đưa cây trồng vào vườn một cách hợp lí
C©u 4 : 
Xác định hiện trạng, phân loại vườn tạp là :
A.
Xác định các yếu tố có liên quan
B.
Xác định nguyên nhân tạo nên vườn tạp 
C.
Xác định hướng đầu tư kinh doanh
D.
Xác định tình hình tiêu thụ sản phẩm
C©u 5 : 
Biện pháp bảo vệ môi trường khi làm vườn :
A.
Hạn chế phân hóa học, tăng cường thuốc hóa học
B.
Sử dụng nhiều thuốc hóa học với nồng độ cao
C.
Sử dụng nhiều phân hóa học và thuốc hóa học
D.
Hạn chế sử dụng phân hóa học và thuốc hóa học 
C©u 6 : 
Chiều dài vết khoanh vỏ trong kĩ thuật chiết cành :
A.
Bằng 1/2 đường kính cành
B.
Bằng đường kính cành
C.
Bằng 3 lần đường kính cành
D.
Bằng 1,5 → 2 lần đường kính cành 
C©u 7 : 
Vị trí khoanh vỏ cành chiết cách chạc cành :
A.
15 – 20 cm 
B.
20 – 30 cm
C.
30 – 40 cm
D.
10 – 15 cm
C©u 8 : 
Muốn ghép cây đạt tỉ lệ sống cao thì chất lượng cây gốc ghép phải thỏa mãn điều kiện :
A.
Sinh trưởng khỏe, chất lượng tốt
B.
Sinh trưởng khỏe, có nhiều cành bánh tẻ
C.
Sinh trưởng khỏe, nhiều nhựa, tượng tầng hoạt động mạnh, dễ bóc vỏ 
D.
Sinh trưởng khỏe, dễ nảy mầm
C©u 9 : 
Ghép cây có nhiều kiểu nhưng có 2 kiểu chính :
A.
Ghép rời, ghép áp cành
B.
Ghép rời, ghép đoạn cành
C.
Ghép đoạn cành, ghép áp cành
D.
Ghép cửa sổ, ghép áp cành
C©u 10 : 
So sánh giữa kiểu ghép chữ T và ghép mắt cửa sổ :
A.
Cách lấy mắt ghép giống nhau
B.
Mở gốc ghép giống nhau
C.
Cách lấy mắt ghép khác nhau
D.
Cách lấy mắt ghép và cách mở gốc ghép khác nhau 
C©u 11 : 
Chọn cành lấy mắt ghép :
A.
Cành mang hoa, quả
B.
Cành non
C.
Cành bánh tẻ 
D.
Cành già
C©u 12 : 
Phương pháp ghép cây nào khi tiến hành ngọn của cây gốc ghép được cắt bỏ :
A.
Ghép chữ T
B.
Ghép áp 
C.
Ghép mắt nhỏ có gỗ
D.
Ghép cửa sổ
C©u 13 : 
Loại côn trùng này có thân màu nâu vàng, chân màu vàng, cánh trong suốt, con cái đẻ trứng dưới vỏ quả, sau 2 – 3 ngày trứng nở thành giòi, gặm vào thịt quả làm thịt quả bị thối rữa, có nhiều giòi. Đó là đặc điểm và triệu chứng gây hại trên xoài của :
A.
Nhện hại
B.
Rệp sáp
C.
Rầy chích hút
D.
Ruồi đục quả 
C©u 14 : 
Thời gian thụ tinh đến khi quả xoài chín là :
A.
3 – 3,5 tháng
B.
4 – 5 tháng
C.
2 – 3 tháng
D.
3,5 – 4 tháng
C©u 15 : 
Nhiệt độ thích hợp cho xoài sinh trưởng và phát triển là :
A.
10 – 200C
B.
26 – 300C
C.
5 – 100C
D.
24 – 260C 
C©u 16 : 
Rễ xoài là loại rễ ăn sâu, rễ cái có thể ăn sâu tới .....
A.
0 – 1,2 m
B.
8 – 9 m
C.
3 – 4 m
D.
10 – 11 m
C©u 17 : 
Đất thích hợp nhất cho trồng xoài :
A.
Đất cát, đất đỏ
B.
Đất phù sa cổ, phù sa ven sông
C.
Đất sét, đất cát
D.
Đất đỏ, đất cát pha 
C©u 18 : 
Bệnh hại đặc trưng của cây hoa cúc :
A.
Sương mai
B.
Gỉ sắt
C.
Thán thư
D.
Xoăn lá
C©u 19 : 
Có thể nhân giống hoa hồng bằng 3 phương pháp đó là :
A.
Giâm ngọn, giâm mầm non, giâm chồi
B.
Gieo hạt, chiết cành, ghép cành
C.
Tách chồi, chắn rễ, gieo hạt
D.
Giâm cành, chiết cành, ghép cành 
C©u 20 : 
Cây hoa hồng có tên khoa học là :
A.
Chrysanthenum
B.
Rosa Sp
C.
Gerbelra Jamesonii
D.
Bonsai
C©u 21 : 
Nhiệt độ thích hợp trồng cây hoa hồng :
A.
10 – 180C
B.
25 – 300C
C.
18 – 250C 
D.
5 – 180C
C©u 22 : 
Độ pH thích hợp trồng cây hoa cúc là :
A.
5,0 – 6,0
B.
7,0 – 7,8
C.
5,8 – 6,8
D.
6,8 – 7,0 
C©u 23 : 
Loại hoa có nguồn gốc từ Châu Phi là :
A.
Đồng tiền 
B.
Cúc
C.
Mai
D.
Hồng
C©u 24 : 
Độ pH thích hợp trồng cây hoa đồng tiền :
A.
4,5 – 5,0
B.
5,0 – 6,5
C.
6,8 – 7,0
D.
6,5 – 7,0 
C©u 25 : 
Độ pH thích hợp trồng cây hoa hồng :
A.
6,5 – 7,0
B.
5,5 – 6,5
C.
4,5 – 5,0
D.
6,0 – 7,0
C©u 26 : 
Khoảng cách trồng cây hoa hồng là :
A.
20 x 20 cm
B.
30 x 30 cm
C.
40 x 50 cm 
D.
40 x 45 cm
C©u 27 : 
Cây giống hoa cúc được sản xuất chủ yếu bằng cách :
A.
Giâm 
B.
Chiết cành
C.
Ghép cành
D.
Gieo hạt
C©u 28 : 
..... : là khâu kĩ thuật quan trọng khi chăm sóc cúc, để đảm bảo cho cây cúc phát triển nhiều nhánh
A.
Đốn phớt
B.
Đốn trẻ lại
C.
Bấm ngọn tỉa 
D.
Xới xáo đất
C©u 29 : 
Khi cây hoa cúc cao khoảng ..... cần cắm cọc, buộc dây để chống đổ ngã 
A.
25 – 30 cm 
B.
30 – 40 cm
C.
40 – 50 cm
D.
20 – 25 cm
C©u 30 : 
Tưới nước cho cây cảnh trong chậu cần tưới ngày 2 lần vào lúc :
A.
Sáng sớm và trưa
B.
Sáng sớm và chiều mát
C.
Trưa và chiều
D.
Tùy ý
C©u 31 : 
Khi trồng cây cảnh vào chậu lấy hỗn hợp đất, phân đã chuẩn bị trước cho vào chậu đến ..... , đặt cây vào chậu sao cho cổ rễ ở vị trí ngang mặt chậu
A.
1/3 chiều sâu chậu 
B.
2/3 chiều sâu chậu
C.
Đầy chậu
D.
1/2 chiều sâu chậu
C©u 32 : 
Chuẩn bị đất, phân bón trước khi cho vào chậu cần trộn theo tỉ lệ :
A.
7 đất + 2 phân + 1 tro 
B.
2 đất + 7 phân + 1 tro
C.
4 đất + 5 phân + 1 tro
D.
5 đất + 4 phân + 1 tro
C©u 33 : 
Chất nào sau đây không có tác dụng làm cho cây cảnh lùn : 
A.
TIBA
B.
CCC
C.
MH
D.
Auxin 
C©u 34 : 
Loại cây có rễ khí sinh là :
A.
Cây hoa cúc
B.
Cây mai
C.
Cây bồ đề 
D.
Cây hoa hồng
C©u 35 : 
Có thể sử dụng các biện pháp kĩ thuật sau làm cho cây cảnh lùn :
A.
Sử dụng chất ức chế sinh trưởng, hạn chế bón phân tưới nước, cắt tỉa cành, lá, rễ 
B.
Sử dụng chất ức chế sinh trưởng, hạn chế bón phân tưới nước, kĩ thuật lột vỏ
C.
Kĩ thuật lột vỏ, kĩ thuật tạo sẹo, kĩ thuật tạo hang hốc trên thân cây
D.
Kĩ thuật lột vỏ, kĩ thuật tạo sẹo, kĩ thuật tạo hang hốc trên thân, cành, rễ
C©u 36 : 
Để lão hóa cây cảnh, người ta dùng các biện pháp sau :
A.
Sử dụng chất ức chế sinh trưởng, hạn chế bón phân tưới nước, cắt tỉa cành, lá, rễ
B.
Sử dụng chất ức chế sinh trưởng, hạn chế bón phân tưới nước, kĩ thuật lột vỏ
C.
Kĩ thuật lột vỏ, sử dụng chất ức chế sinh trưởng, kĩ thuật tạo hang hốc trên thân cành cây
D.
Kĩ thuật lột vỏ, kĩ thuật tạo sẹo, kĩ thuật tạo hang hốc trên thân, cành cây cảnh 
C©u 37 : 
Giá trị dinh dưỡng của cây rau có chứa nhiều :
A.
Axit hữu cơ
B.
Các chất thơm
C.
Muối khoáng
D.
Cả A, B, C đều đúng 
C©u 38 : 
Trong các loại rau sau đây, loại nào là rau ăn lá :
A.
Cà rốt, su hào
B.
Dưa chuột, khoai tây
C.
Cải bắp, rau diếp
D.
Cà rốt, bầu
C©u 39 : 
Trong các loại rau sau đây, loại nào là rau ăn củ :
A.
Dưa chuột, khoai tây
B.
Cải bắp, rau diếp
C.
Cà rốt, bầu
D.
Cà rốt, củ đậu 
C©u 40 : 
Trong các lọai rau sau đây, loại nào là rau ăn thân, thân củ :
A.
Khoai tây, su hào 
B.
Cà rốt, bầu
C.
Dưa chuột, khoai tây
D.
Cải bắp, rau diếp
C©u 41 : 
Độ pH thích hợp cho sự sinh trưởng của rau :
A.
6 – 6,8 
B.
5 – 6
C.
4 – 5
D.
7 – 8
C©u 42 : 
Đối với rau, thời kì sinh trưởng độ ẩm thích hợp :
A.
65 – 70%
B.
70 – 80%
C.
80 – 85%
D.
85 – 90%
C©u 43 : 
IBA là nhóm thuốc :
A.
Ức chế sinh trưởng
B.
Kích thích sinh trưởng 
C.
Trừ bệnh
D.
Trừ sâu
C©u 44 : 
Thuốc BASUDIN là loại thuốc
A.
Trừ bệnh
B.
Trừ vi khuẩn
C.
Trừ nấm
D.
Trừ sâu 
C©u 45 : 
Chât nào sau đây không phải là chất điều hòa sinh trưởng
A.
IAA
B.
PSA 
C.
IBA
D.
NAA
C©u 46 : 
Chất điều hòa sinh trưởng còn gọi là
A.
Auxin
B.
Xitokinin
C.
Phytohormon
D.
Ethylene
C©u 47 : 
Axin được tinh chế :
A.
Năm 1955, tan trong axêton, ít tan trong nước
B.
Năm 1945,dễ tan trong rượu, ít tan trong nước
C.
Năm 1960, màu vàng, dễ bị phân hủy
D.
Năm 1935, màu trắng, khó tan trong nước 
C©u 48 : 
Hình thức sử dụng chất điều hòa sinh trưởng :
A.
Phun, bôi lên cây, ngâm củ, cành, tiêm vào cành 
B.
Bôi lên cây kích thích ra rễ
C.
Bôi lên cành kích thích cành ra rễ
D.
Bón vào đất
C©u 49 : 
Nhóm chất ức chế sinh trưởng có tác dụng
A.
Làm cây chậm lão hóa
B.
Giúp chi phối sự sinh trưởng, hình thành cơ quan dinh dưỡng
C.
Giúp cây chống già cỗi
D.
Giúp cây chóng già cỗi 
C©u 50 : 
Vai trò của chất điều hòa sinh trưởng là góp phần :
A.
Nâng cao giá trị thẩm mỹ của cây
B.
Nâng cao năng suất và chất lượng của cây 
C.
Nâng cao phẩm chất của cây
D.
Nâng cao được năng suất của cây
C©u 51 : 
Chât có tinh thể màu trắng, ức chế nảy mầm của hạt, kích thích rụng lá, tham gia vào quá trình chống chịu của cây với điều kiện ngoại cảnh không thuận lợi :
A.
Auxin
B.
GA
C.
Axit abxitric (ABA)
D.
Ethylen
C©u 52 : 
Hạn chế sinh trưởng của cây bằng chất ức chế sinh trưởng :
A.
CCC, MH, TIBA 
B.
CCC, BATI
C.
CCC, BATI, MH
D.
CCC, MH
C©u 53 : 
Xitokinin có tác dụng :
A.
Thức đẩy bộ rễ phát triển nhanh
B.
Thúc đẩy quá trình ra hoa và nụ của hạt
C.
Kích thích chồi phát triển, ngăn cản sự lão hóa của các mô
D.
Tạo nên quả không hạt
C©u 54 : 
Chất điều hòa sinh trưởng Auxin có tác dụng:
A.
Kích thích quá trình chin của quả
B.
Kích thích ra rễ, phát triển cây và sự lớn lên của bầu quả 
C.
Kéo dài thời gian tươi của rau, hoa, quả
D.
Ức chế quá trình nảy mầm của hạt
C©u 55 : 
Nhiệt độ sấy tốt nhất dùng cho quả là:
A.
60 – 650C
B.
70 – 750C 
C.
65 – 700C
D.
75 – 800C
C©u 56 : 
Muối chua là phương pháp bảo quản rau quả dựa trên kĩ thuật lên men lactic. Do .....lactic phát triển trong điều kiện yếm khí
A.
Virut
B.
Nấm
C.
Trực khuẩn
D.
Vi khuẩn
C©u 57 : 
Trong quá trình chế biến rau, quả đóng hộp cần tiến hành thanh trùng hộp ở nhiệt độ ...... đảm bảo đồ hộp không bị hỏng
A.
80 – 100 0C 
B.
60 – 80 0C
C.
100 – 120 0C
D.
80 – 120 0 C
C©u 58 : 
Rau quả bị «khú» do quá trình phân hủy protopectin dưới tác dụng của :
A.
Do trực khuẩn protopectinaza
B.
Do vi khuẩn protopectinaza
C.
Do virut protopectinaza
D.
Ezim protopectinaza
C©u 59 : 
Rau quả khi thu hoạch bị giập, sứt mẻ, vỏ quả bị cào xước thuộc nhóm nguyên nhân gây hỏng là :
A.
Nguyên nhân sinh hóa
B.
Nguyên nhân sinh học
C.
Nguyên nhân cơ học 
D.
Nguyên nhân sinh học, sinh hóa
C©u 60 : 
Đối với cây rau, lân có vai trò :
A.
Chống chịu với điều kiện thời tiết bất thuận.
B.
Kích thích sự phát triển bộ rễ 
C.
Giảm tác hại của các ion H+ trong đất
D.
Thúc đẩy sự phát triển của thân, lá
C©u 61 : 
Đối với cây rau, kali có vai trò :
A.
Thúc đẩy sự phát triển của thân, lá
B.
Kích thích sự phát triển bộ rễ
C.
Giảm tác hại của các ion H+ trong đất
D.
Chống chịu với điều kiện thời tiết bất thuận.
C©u 62 : 
Để phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây rau ta nên áp dụng các biện pháp :
A.
Sinh học
B.
Kết hợp các biện pháp trên một cách hợp lí 
C.
Thủ công
D.
Hóa học
C©u 63 : 
Điều kiện để sản xuất rau an toàn :
A.
Đất sạch
B.
Nước tưới sạch
C.
Phân bón phải qua chế biến
D.
Cả A, B, C
C©u 64 : 
Những nguyên tắc chung về bảo quản và chế biến sản phẩm rau, quả là :
A.
Nhẹ nhàng, cẩn thận
B.
Để nơi mát và lạnh
C.
Để nơi khô ráo, sạch sẽ, thoáng mát
D.
Nhẹ nhàng, cẩn thận, sạch sẽ, khô ráo, để nơi thoáng mát và lạnh
C©u 65 : 
Rau quả bị côn trùng bám vào trên bề mặt và chui vào bên trong sản phẩm để phá hại thuộc nhóm nguyên nhân :
A.
Nguyên nhân sinh học 
B.
Nguyên nhân sinh học, sinh hóa
C.
Nguyên nhân cơ học
D.
Nguyên nhân sinh hóa
C©u 66 : 
Tại sao rau, quả dễ bị vi sinh vật xâm nhập gây hại :
A.
Chứa nhiều đường và Vitamin
B.
Chứa nhiều nước
C.
Chứa nhiều chất dinh dưỡng
D.
Chứa nhiều nước và chất dinh dưỡng
C©u 67 : 
Ghép mắt chữ T, cần lấy mắt ghép :
A.
Trên cành to hơn, cuống lá đã rụng, không có gỗ phía trong
B.
Trên cành to hơn, cuống lá đã rụng, chỉ còn nhìn thấy vết sẹo, có gỗ phía trong
C.
Trên cành nhỏ, mắt ghép còn nguyên lá, không có gỗ phía trong
D.
Trên cành nhỏ, mắt ghép còn để lại cuống lá và có một lớp gỗ phía trong
C©u 68 : 
Sâu trưởng thành là một loài bướm nhỏ đẻ trứng trên các chồi non. Sâu non sau khi nở đục qua lớp biểu bì lá và ăn phần thịt lá thành các đường ngoằn ngoèo màu trắng trên phiến lá, làm lá non quăn queo và rụng. Đó là đặc điểm và triệu chứng gây hại trên cam, quýt của :
A.
Nhện hại
B.
Rệp muội
C.
Sâu vẽ bùa 
D.
Sâu đục cành
C©u 69 : 
Một năm cam, quýt ra từ :
A.
9 – 10 đợt lộc
B.
3 – 4 đợt lộc 
C.
7 – 8 đợt lộc
D.
5 – 6 đợt lộc
C©u 70 : 
Trong thịt quả cam, quýt có hàm lượng ..... cao
A.
Vitamin D
B.
Vitamin C 
C.
Vitamin A
D.
Vitamin B
C©u 71 : 
Rễ cam, quýt phân bố ở tầng đất từ
A.
5 – 10 cm
B.
10 – 15 cm
C.
10 – 25 cm
D.
10 – 30 cm
C©u 72 : 
Thời điểm thu hoạch cam, quýt thích hợp khi ... vỏ quả xuất hiện màu đỏ cam, màu da cam
A.
1/3 – 1/4 
B.
Cả vỏ quả
C.
1/2
D.
1/2 - 1/3
C©u 73 : 
Cây cam, quýt trong thời kì cho quả bón phân lần 1 vào tháng 1 – 2 có tác dụng :
A.
Khôi phục cành
B.
Thúc quả
C.
Thúc cành
D.
Thúc hoa
C©u 74 : 
Nhu cầu ánh sáng đối với cam, chanh, quýt xếp theo thứ tự sau :
A.
Chanh > Quýt > Cam
B.
Quýt > Cam > Chanh
C.
Cam > Quýt > Chanh 
D.
Cam > Chanh > Quýt
C©u 75 : 
Độ ẩm đất cam, quýt :
A.
50 – 55%
B.
40 – 50%
C.
60 – 65% 
D.
70 – 80%
C©u 76 : 
Giống cam phía Nam
A.
Cam sông Con
B.
Cam Xã Đoài
C.
Cam giây, cam mật 
D.
Cam đường Canh
C©u 77 : 
Khoảng cách hàng, cây trồng bưởi từ :
A.
4 x 7 m
B.
9 x 9 m
C.
7 x 8 m
D.
4 x 4 m
C©u 78 : 
Kích thướt hố trồng bưởi vùng đồng bằng là :
A.
40 x 40 x 40 cm
B.
70 x 70 x 70 cm
C.
50 x 50 x 50 cm
D.
60 x 60 x 60 cm
C©u 79 : 
Bưởi Năm Roi có nguồn gốc từ tỉnh :
A.
Bến Tre
B.
Vĩnh Long 
C.
Đồng Nai
D.
Tiền Giang
C©u 80 : 
Độ pH trong đất thích hợp nhất cho sinh trưởng của cam, quýt là từ :
A.
5,5 – 6 
B.
4 – 7
C.
5,5 – 8
D.
3 – 6
Câu 81 
Cây dáng là loại cây cảnh người chơi chú ý nhiều đến dáng vẻ của nó như:
A.
Cây liễu, cây thông
B.
Cây thông, cây đinh lăng
C. 
Cây liễu, cây bồ đề
C. 
Cây đinh lăng, cây vạn tuế.
Câu 82
Cây cảnh tự nhiên là những cây có sẵn trong thiên nhiên, tự bản thân nó dùng để trang trí như:
A.
Cây liễu, cây thông
B.
Cây thông, cây đinh lăng
C. 
Cây liễu, cây bồ đề
C. 
Cây đinh lăng, cây vạn tuế.
Câu 83 
Cây thế có đặc điểm cơ bản là:
A.
Cây cổ thụ lùn, duy trì tỉ lệ cân đối giữa các bộ phận
B. 
Cây cổ thụ cao, duy trì tỉ lệ cân đối giữa các bộ phận
C. 
Cây cổ thụ cao, rễ phát triển mạnh
D.
Cây cổ thụ lùn, rễ phát triển mạnh
ĐÁP ÁN:
1A
2C
3B
4B
5D
6D
7D
8C
9A
10D
11C
12B
13D
14A
15D
16B
17B
18B
19D
20B
21C
22D
23A
24D
25B
26C
27A
28C
29A
30B
31A
32A
33D
34C
35A
36D
37D
38C
39D
40A
41A
42C
43B
44D
45B
46C
47D
48A
49D
50B
51C
52A
53C
54B
55B
56D
57A
58D
59C
60B
61D
62B
63D
64D
65A
66D
76D
68C
69B
70B
71D
72A
73D
74C
75C
76C
77D
78D
79B
80A
81A
82D
83A

File đính kèm:

  • docNGHE THI TN LAM VUON.doc