Đề cương ôn thi tôt nghiệp THPT Vật lý

doc8 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi tôt nghiệp THPT Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TN THPT VẬT LÝ
 ***********************
BÀI TẬP VỀ CON LẮC VÀ SÓNG CƠ HỌC
Bài 1: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1m thực hiện 20 dao động trong 40 s.
 a.Tìm chu kỳ dao động của con lắc đơn và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
 b.Nếu chiều dài con lắc giảm 20 cm thì chu kỳ con lắc thay đổi thế nào.
 c.Nếu chiều dài con lắc giảm 10 % thì chu kỳ con lắc thay đổi thế nào.
 d.Giữ chiều dài ban đầu con lắc , đưa con lắc đến nơi có g/ = 2g thì chu kỳ con lắc thay đổi thế nào ?
Bài 2: Trong cùng một khoảng thời gian , con lắc thứ nhất thực hiện được 6 chu lỳ dao động , con lắc thứ hai thực hiện được 10 chu kỳ dao động , hiệu số chiều dài của chúng là 16 cm .Tìm chiều dài của mỗi con lắc .
Bài 3: Con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1 m dao động bé ở nơi g = p2 m/s2 .Tính thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động .
Bài 4: Con lắc đơn có chiều dài 0,25 m thực hiện được 6 dao động trong 6 giây.Khối lượng qủa lắc là m = 200g .Tính trọng lượng qủa lắc .
Bài 5: Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi có g = 9,8 m/s2 .Chu kỳ dao động của chúng lần lượt là 1,2 s và 1,6 s .
 a.Tính chiều dài ℓ1 và ℓ2 của con lắc .
 b.Tính chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài ℓ = ℓ1 + ℓ2 .
 c.Tìm tỉ số các biên độ dao động góc của các con lắc trên , biết chúng có cùng năng lượng dao động và các qủa cầu hai con lắc có cùng khối lượng .
Bài 6: Tại nơi có g = p2 m/s2 , ở nhiệt độ 100C , con lắc toán học có chu kỳ 3 s . a.Tìm chiều dài dây treo . b.Tìm chu kỳ của con lắc ở 300C,biết dây treo có hệ số nở dài 5.10-5 K-1 .
Bài 7: Người ta dùng con lắc toán học có chiều dài 56,25 cm để đo gia tốc trọng trường tại một nơi .Thời gian để con lắc thực hiện 20 dđ toàn phần là 30 s 
 a.Tính g ?
 b.Bây giờ mang con lắc lên độ cao 16 km so với mặt đất .Hỏi gia tốc trọng trường và chu kỳ con lắc ở độ cao này .Cho bán kính trái đất R = 6400 km .
Bài 8: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy 6 lần trong 15 s .
 a.Tính chu kỳ của sóng .
 b.Cho vận tốc truyền sóng biển là 4m/s.Tính bước sóng.
Bài 9: Khi truyền âm từ không khí vào nước ,bước sóng của âm thay đổi 4,7 lần Hãy tính vận tốc của âm trong không khí , biết vận tốc của âm truyền trong nước là 1550 m/s.
Bài 10: Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng có phương trình x = 5 sin pt (cm).
 a.Xác định biên độ và tần số dao động?
 b.Viết phương trình dao động tại điểm trên dây cách A 10 m .Biết vận tốc truyền sóng trên dây bằng 5 m/s và biên độ sóng không đổi .
Bài 11: Một dây đàn dài 90 cm phát ra một âm có tần số 100 Hz .Quan sát dây đàn ta thấy có 4 nút (gồm cả hai nút ở hai đầu dây) và ba bụng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
Bài 12: Một dây cao su một đầu cố định , một đầu cho dao động với f=100 Hz.
Dây dài 2 m và vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s.
 a.Trên dây có sóng dừng ,tìm số bụng và số nút.
 b.Muốn dây rung thành 2 bó thì tần số dao động phải bằng bao nhiêu?
BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ 
Bài 13: Một mạch dao động có một tụ điện C= 0,3 mF,cuộn dây có độ tự cảm L=340mH.
 a.Tìm tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
 b.Tích cho tụ điện một điện tích q=10-8 C.Tính năng lượng của mạch dao động 
Bài 14: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V.Điện dung tụ C=4mF. a.Tính năng lượng từ cực đại của mạch dao động.
b.Tính năng lượng từ của mạch dao động khi hđt giữa hai bản tụ là 9V.
Bài 15: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm L biến thiên từ 0,5mH đến 10mH và một tụ điện C biến thiên từ 10pF đến 500mF.Máy đó có thể bắt được các sóng điện từ trong dãy sóng nào?
Bài 16: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một tụ điện xoay có điện dung C biến thiên từ 30pF đến 500pF và một cuộn tự cảm L.Muốn máy thu được các sóng từ 13m đến 500m thì cuộn tự cảm phải có độ tự cảm L nằm trong giới hạn bao nhiêu? Cho c=3.108 m/s.
Bài 17: Cho biết điện tích cực đại trên bản tụ điện của mạch dao động là 
Q0=4.10-8C và cường độ cực đại trong mạch là I0= 10mA.
 a.Tính tần số dao động riêng của mạch .
 b.Tính hệ số tự cảm của khung,biết C=800pF.
Bài 18: Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn tự cảm có hệ số tự cảm L=17,6mH và một tụ điện có điện dung C=1000pF .
 a.Mạch dao động đó có thể bắt được sóng điện từ có tần số và bước sóng bao nhiêu?
 b.Hai bản tụ được nối vào nguồn có hiệu điện thế hiệu dụng U=100V, viết biểu thức điện tích trên hai bản tụ và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch.
 & & & & & & & & &
BÀI TẬP VỀ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Bài 19: Một khung dây có diện tích S=60 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=2.10-2 T, cho khung dây quay đều với vận tốc vòng n= 120vòng/phút , có trục quay vuông góc với đường cảm ứng từ .
a.Viết biểu thức từ thông gửi qua khung , biết lúc đầu đường cảm ứng từ vuông góc mặt phẳng khung dây .
b.Viết biểu thức ssđ trong khung dây.
Bài 20: Cho đọan mạch RLC , biết R=100 W ,L=0,318 H , C=15,9 mF , i= 2 sin(100pt + p/3) (A).
a.Tính tổng trở của đọan mạch.
b.Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu R, L, và C .
c.Viết biểu thức hđt giữa hai đầu đọan mạch .
Bài 21: Cho đm xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp ,với R=100 W, L=2/p H, cho dòng điện tần số f= 50 Hz chạy qua , hãy xác định điện dung của tụ để :
a.Hđt nhanh pha hơn cđdđ p/4 .
b.Cđdđ chậm pha hơn hđt p/3 .
c.Hệ só công suất của đọan mạch là /2 .
d.Đọan mạch trên cộng hưởng .
Bài 22: Một đọan mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp ,cho R=200 W, C= 10-4/ 3p F được mắc vào nguồn điện xoay chiều hđt 200 V – 50 Hz thì cđdđ qua mạch là / 2 A .Hãy xác định độ tự cảm của cuộn dây.
Bài 23: Cho đoạn mạch xc gồm RLC mắc nối tiếp , biết L= 1/p H, C= 4.10-4 /p F 
Hai đầu đoạn mạch được nối với nguồn điện xc 200V- 50Hz , người ta đo được hđt hai đầu điện trở là 100 V, tính điện trở thuần của đoạn mạch.
Bài 24: Cho đoạn mạch xc RLC mắc nối tiếp , hai đầu đoạn mạch nối với nguồn xc 200V- 50Hz , người ta đo được hđt hai đầu điện trở là 100V, hđt 2 đầu cuộn dây là 50 V . Biết R=50W ,tính L và C.
Bài 25: Cho đoạn mạch xc như hình vẽ : 
Cho dđ xc cường độ 5 A, tần số 50 Hz chạy qua . Người ta đo được UAB=100 V, UAM= Ud =50V, UMN=50V, UNB=50 V,biết L= 1/10p H.Tính R, r,C .
Bài 26: Cho đoạn mạch xc gồm R và C mắc nối tiếp , cho dđ xc tần số 50 Hz 
Chạy qua thì hiệu điện thế hai đầu điện trở là 60 V , hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 80 V .
a.Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch .
b.Biết R= 40 W , tính C ? 
Bài 27: Cho đoạn mạch như hình vẽ :
Với uAB=100sin 100pt V .
Khi K đóng cđdđ qua R là 3A và lệch pha với u một góc p/3 .Khi K mở dđ qua R là 1,5 A và chậm pha hơn u 1 góc p/6 .Tính R, R0 ,C và L ?
Bài28 : Cho đoạn mạch xc gồm điện trở thuần R=50 W mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L=0,8/p H ,điện trở cuộn dây R0= 10 W .Hai đầu đoạn mạch được nối với nguồn điện xc 200 V- 50 Hz , hãy tính :
a.Công suất và hệ số công suất của toàn mạch.
b.Công suất và hệ số công suất của cuộn dây. Bài29 : Cho đoạn mạch xc gồm RLC mắc nối tiếp, hai đầu đoạn mạch được nối với nguồn điện xc 200 V- 50 Hz .Biết R =60 W , C=10-4/ 2p F, L thay đổi .
a.Khi L= 1,4/p H .Tính công suất tiêu thụ của mạch.
b.Với giá trị nào của L thì công suất tiêu thụ của mạch là cực đại.
Bài30 : Một đoạn mạch xc RLC mắc nối tiếp .Hai đầu đoạn mạch được nối với nguồn điện xc u =200 sin 100pt V .Biết R=80 W , L=0,2/p H , C thay đổi .
a.Tính công suất tiêu thụ của mạch .Biết C= 10-4/p .
b.Với giá trị nào của C thì công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. 
Bài 31 : Cho đoạn mạch xc RLC mắc nối tiếp, hai đầu đoạn mạch được nối với nguồn điện xc u = 1000 sin 100pt V .Biết L= 3,18 H ; C=1,59 mF ,R thay đổi .
a.Khi R=500 W .Tính công suất tiêu thụ của mạch .
b.Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch là cực đại ?
Bài 32 : Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có độ tự cảm L =1/2p H và điện trở R= 50 W mắc nối tiếp , điện trở cuộn dây không đáng kể .Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2sin 100pt (A ) .
a.Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở và hđt hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch .
b.Nếu thay điện trở R bởi một tụ điện thì cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch tăng lên lần .
 - Tính điện dung của tụ điện .
 - Viết biểu thức của cđdđ sau khi đã thay R bởi tụ điện, coi hđt giữa AB không bị ảnh hưởng bởi phép thay thế này 
Bài 33 :Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 4416 W được mắc hình sao vào mạng điện xc ba pha có hiệu điện thế dây (hiệu dụng) là 380 V .Biết hệ số công suất của động cơ là 0,7 .Hãy tính cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy qua động cơ.
Bài 34 : Một máy biến thế có hiệu suất bằng 1 , cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng ,đặt vào cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng U1=220V khi đó ở mạch sơ cấp cường độ hiệu dụng của dòng điện là I1= 0,18 A và hệ số công suất là cos j1= 1.Mạch thứ cấp có hệ số công suất cos j2=0,9 .Hãy tính hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp.
BÀI TẬP PHẦN QUANG HỌC
Bài 35 : Tính góc khúc xạ của một tia sáng với góc tới i= 450,khi ánh sáng đi từ : 
a.Không khí vào thủy tinh.
b.Thủy tinh vào không khí, biết chiết suất của thủy tinh n=
Bài 36 : Tính chiết suất của một tấm thủy tinh.Biết rằng một tia sáng chiếu vào mặt bên thủy tinh dưới góc tới 600 thì khúc xạ trong thủy tinh một góc 350
Bài 37 : Có một lăng kính tam giác đều ABC bằng thủy tinh chiết suất n=.
Với góc tới bằng bao nhiêu thì tia sáng đi vào lăng kính không ló ra khỏi mặt AC.
Bài 38 : Cho một lăng kính thủy tinh chiết suất n=, góc chiết quang A .Một tia sáng đơn sắc tới mặt bên AB với góc tới i1 và ló ra mặt AC .
a.Cho A=750 và i1=450. Tìm góc lệch D.
b.Cho A=600, xác định góc tới i1 để tia sáng truyền qua lăng kính có góc lệch cực tiểu .Tính góc lệch cực tiểu ấy.
Bài 39 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm có bán kính R=40 cm , ảnh A,B, của AB tạo bởi gương có kích thước gấp đôi vật.Xác định vị trí của vật và ảnh , vẽ ảnh .
Bài 40: Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có bán kính 50 cm , có ảnh A,B, tạo bởi gương ở cách nó 37,5 cm . Xác định vị trí của vật và ảnh, vẽ ảnh .
Bài 41: Thấu kính phẳng – lồi có chiết suất n= 1,5 và bán kính mặt cong 10 cm.
a.Tính tiêu cự và độ tụ của thấu kính.
b.Vật sáng AB đặt trên trục chính vuông góc với trục chính cách thấu kính 1 m
Xác định vị trí của ảnh và vẽ ảnh.
Bài 42: Một thấu kính phẳng – lõm có bán kính mặt lõm 15 cm và chiết suất n=1,5 . Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và trước thấu kính,ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh ảo cách thấu kính 30 cm và cao 3 cm.Xác định vị trí và độ cao của vật , vẽ ảnh.
Bài 43: TKHT có tiêu cự 20 cm , có hai mặt cầu lồi giống nhau , chiết suất của chất làm thấu kính là n= 1,5 .
a.Tính bán kính mặt cầu .
b.Vật sáng AB đặt trước thấu kính , vuông góc thấu kính cho ảnh ảo cao gấp đôi vật , xác định vị trí của vật và ảnh .
Bài 44: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 24 cm .Vật AB được đặt cách màn một đọan 108 cm ( màn dùng để hứng ảnh ), có hai vị trí của thấu kính trong khỏang giữa vật và màn tạo được ảnh rõ nét của vật trên màn .Xác định hai vị trí của thấu kính .
Bài 45: Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f= 10 cm .
a.Vật cách máy 60 cm .Hỏi phim phải đặt ở đâu .
b.Phim chỉ dịch chuyển trong đọan cách vật kính từ 10 cm đến 12,5 cm .Hỏi phải đặt vật trong khỏang nào trước máy ( chiều sâu của trường ).
Bài 46: Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm .
a.Mắt người này bị tật gì ?
b.Muốn nhìn thấy vật ở vô cực mà không phải điều tiết người đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu ?(kính đeo sát mắt )
c.Khi đeo kính sát mắt người ấy nhìn được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu , biết điểm cực cận cách mắt 10 cm .
Bài 47: Mắt của một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 20 cm .
a.Để sửa được tật này , người đó phải đeo kính gì có tụ số bao nhiêu để nhìn rõ các vật ở xa vô cùng ( kính đeo sát mắt )
b.Người này muốn đọc một thông báo cách mắt 40 cm , nhưng không có kính cận mà lại sử dụng một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 15 cm .Để đọc được thông báo trên mà không phải điều tiết thì phải đặt thấu kính phân kỳ cách mắt bao nhiêu?
Bài 48: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thâùu kính phân kỳ có độ tụ D=-2 điốp mới có thể nhìn rõ các vật ở xa mà không phải điều tiết .
a.Khi không đeo kính , người ấy chỉ nhìn rõ vật xa nhất , trên trục chính của mắt , cách mắt bao bao nhiêu ?
b.Nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ D=-1,5 điốp sát mắt thì chỉ nhìn rõ các vật xa nhất cách mắt bao nhiêu?
Bài 49: Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ + 10 dp .Mắt đặt sát sau kính .
a.Hỏi phải đặt vật trong khỏang nào trước kính .
b.Trong sự quan sát này , độ bội giác của ảnh sẽ biến thiên trong phạm vi nào .
Bài 50: Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1= 4 mm ,thị kính có tiêu cự f2= 4cm , hai kính cách nhau 20 cm . Người quan sát có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25 cm , đặt mắt sát sau thị kính .
a.Hỏi phải đặt vật cần quan sát trong khoảng nào trước vật kính .
b.Tính độ bội giác của ảnh khi ngắm chừng ở điểm cực cận và khi ngắm chừng ở vô cực .
 §§§§§§§§§§§§§§§§§§§
BÀI TẬP PHẦN QUANG LÝ VÀ VẬT LÝ HẠT NHÂN
Bài 51: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , các khe S1 và S2 được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc .Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm .Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D= 3 m .Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc bốn là 6 mm.
a.Tìm bước sóng của ánh sáng tới .
b.Xác định vị trí vân sáng thứ 3 và vị trí vân tối thứ 4.
c.Tại vị trí M1 và M2 cách vân trung tâm lần lượt 7,5 mm và 9,75 mm ta có vân loại gì ? Bậc bao nhiêu ?
d.Biết bề rộng trường giao thoa là 20 mm.Tính số vân sáng , số vân tối quan sát được .
Bài 52: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc , khoảng cách giữa hai khe Young là a= 0,8 mm , màn cách khe một khoảng D= 2 m .Khoảng cách từ vân sáng thứ nhất dến vân sáng thứ 11 là 16 mm .
a.Tính khoảng vân và bước sóng ánh sáng.
b.Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 đến vân tối thứ 8.
Bài 53: Hai khe Young S1 và S2 cách nhau a= 1mm, được chiếu sáng bằng một khe S song song và cách đều hai khe .
a.Khe S được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng l = 0,545 mm.Màn quan sát E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách nó một khoảng 2 m. Tính khoảng vân .
b.Thực hiện thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất n= 4/3 .Tính vị trí vân sáng bậc 5 khi thực hiện thí nghiệm trong không khí vá trong chất lỏng.
Bài 54: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe a= 2,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D= 2,5 m.Trên màn ta quan sát được khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 2 mm .
a.Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm ?
B.Xác định khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối bậc 6 ở cùng phía so với vân trung tâm?
c.Xác định khoảng cách từ vân tối bậc 3 đến vân sáng bậc 5 ở khác phía so với vân trung tâm ?
d.Xác định khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6 ?
Bài 55: Công thoát của kim loại là 3.10-19 J .
a.Khi bề mặt kim loại được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l= 0,5 mm , hỏi có xuất hiện dòng quang điện không ?Nếu có , hãy tính vận tốc ban đầu cực đại của quang electron lúc bị bứt ra ?
b.Công suất của chùm bức xạ kích thích là 9 mW .Tính số phôtôn chiếu tới trong mỗi giây ?
c.Hiệu điện thế ở hai cực tế bào đủ để có dòng quang điện bão hòa .Tính cường độ dòng quang điện bão hòa đó.Cho biết hiệu suất tương tác giữa phôtôn và quang electron là 1/1000 .
Bài 56: Một đèn hơi thủy ngân phát các bức xạ sau : l1= 577 nm; l2= 546 nm;
l3= 491,6 nm; l4 = 436 nm; l5= 405 nm.Đèn được dùng để chiếu sáng một tế bào quang điện có catốt là một kim loại với công thoát A= 2,2 eV .
a.Bức xạ nào tạo được dòng quang điện ?
b.Tính vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron và hiệu điện thế hãm giữa anốt và catôt để triệt tiêu dòng quang điện ?
Bài 57: Trong một ống phát tia rơnghen , các electron được tăng tốc dưới hiệu điện thế 2500 V .
a.Tính giá trị cực đại của vận tốc electron lúc đến đối catốt .
b.Tính bước sóng nhỏ nhất mà tia X phát ra .
c.Để có được một tia rơnghen bước sóng 0,01 A0 cần phải có một hiệu điện thế tối thiểu bao nhiêu ?
Bài 58: Hạt nhân là một chất phóng xạ , nó phóng ra tia b-, có chu kỳ bán rã là 5600 năm.
a.Viết phương trình của phản ứng phân rã , cho biết cấu tạo hạt nhân con .
b.Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó ?
Bài 59: Tìm chu kỳ bán rã của 
 Biết độ phóng xạ của 3.10-9 Kg chất đó là 58,9 Ci .
Bài 60: Ban đầu có 2g radon là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T= 3,8 ngày .Tính :
a.Số nguyên tử ban đầu ?
b.Số nguyên tử còn lại sau t= 1,5 T ?
 & & & & & & & & & & & 

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON THI TN THPT VAT LY.doc
Đề thi liên quan