Đề cương sinh học 6

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1444 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề cương Sinh học
1)Trình bày cấu tạo ngoài của lá
-Các bộ phận của lá gồm :+cuống lá, phiến lá, gân lá
a)phiến lá: -Hình dạng:bầu duc ,tròn,….đều có dạng bản dẹp giúp hứng nhiều ánh sáng
-Kích thước: to, nhỏ, trung bình ….
-Màu sắc : màu lục
b)gân lá: có 3 loại: +gân hình mạng,gân hình cung ,gân song song
c)là đơn, lá kép
2) Cấu tạo trong của lá gồm những phần nào? Chức năng của từng phần
-Cấu tạo trong của lá gồm 3 phần:+biểu bì, thịt lá, gân lá
a)Biểu bì:- Tế bào trong suốt xếp xát nhau ;+)CN:Bảo vệ và cho ánh sáng xuyên qua
-Có nhiều lỗ khí ở tế bào mặt dưới;+)CN:Trao đổi khí và thoát hơi nước
b)Thịt lá :-Gồm nhiều lớp tế bào có vách mỏng, đều chứa lục lạp
-Tế bào thịt lá ở mặt dưới dạng gần tròn, xếp thưa nhau tạo ra các khoảng trống, giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước
-Tế bào thịt lá ở mặt trên dài, nhiều lục lạp thu nhận ánh sáng
 Tạo ra chất hữu cơ
c)Gân lá:- Nằm xen kẽ giữa thịt lá và gân lá
-Gồm mạch rây và mach gỗ vận chuyển chất
3)Quang hợp là gì ?Ý nghĩa của quang hợp?Điều kiện ảnh hưởng đến quang hợp?
*)Quang hợp: là quá trình cây lấy khí Cacbônic và nc nhờ có ánh sáng tạo ra tinh bột và khí ôxi.
*)Ý nghĩa :+)Tinh bột kết hợp với muối khoáng hòa tan giúp tổng hợp các chất hữu cơ cho cây. 
 +)Làm ko khí đc cân bằng 
*)Điều kiện ảnh hưởng đến quang hợp: +ánh sáng,nc, hàm lượng khí cacbônic,nhiệt độ 
4)Hô hấp là gì? Ý nghĩa của hô hấp 
*)Hô hấp là hiện tượng cây lấy khí ôxi để phân giải chất hữu cơ tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của cây đồng thời nhả ra khí Cacbônic và nc .
*)Ý nghĩa :Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của cây, có hô hấp thì cây mới phát triển bình thường .
5)Phần lớn nc vào cây đã đi đâu? Ý nghĩa của sự thoát hơi nc?Điều kiện ảnh hưởng đến sự thoát hơi nc?
*)Phần lớn nc do rễ hút vào cây đã thoát ra ngoài qua lỗ khí nằm ở lá
*)Ý nghĩa của sự thoát hơi nc:
-Giúp cho việc vận chuyển nc và muối khoáng từ rễ lên lá .
-Giữ cho là khỏi bị đốt nóng dưới ánh sáng mặt trời .
*)Điều kiện ảnh hưởng đến sự thoát hơi nc?+ánh sáng ,độ ẩm,nhiệt độ,ko khí
6)Có nhg loại lá biến dạng nào?Nêu đặc điểm và chức năng của từng loại .
-Lá biến thành gai:lá có dạng gai nhọn
Tác dụng:làm giảm thoát hơi nc
-Lá tua cuốn:Lá ngọn có dạng tua cuốn
Tác dụng:giúp cho cây leo cao
-Lá dự trữ:Bẹ lá phình to thành vảy dày
Tác dụng:dự trữ chất dinh dưỡng
-Lá vảy:Lá phủ bên ngoài thân rễ có dạng vảy mỏng màu nâu
Tác dụng:Bảo vệ chồi ở thân lá 
-Lá bắt mồi:+)Cây bèo đất:Trên lá có nhiều lông tuyến,tiết chất dính thu hút con mồi
 +)Cây nắp ấm:Gân lá phát triển thành bình có nắp đậy,thành bình tiết chất dính thu hút con mồi .
Tác dụng:Bắt và tiêu hóa con mồi
7)Cấu tao của tế bào thực vật gồm mấy phần?Chức năng của từng phần?
1)Vách TB: làm cho TB có hình dạng nhất định
2)Màng sinh chất: bao bọc bên ngoài chất TB
3)Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống cua TB
4)Chất TB: Là chất dịch lỏng chứa các bào quan
5)Ngoài ra còn có ko bao,lục lạp,….v v
8)Trình bày sự phân chia và lớn lên của TB?Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và sự phân chia TB
*) Sự phân chia:-Tế bào lớn lên đến 1 kích thước nhất định thì sẽ chia thành 2 TB con, đó là sự phân bào.
+)Quá trình phân bào: -Hình thành 2 nhân, sau đó chất TB phân chia, vách TB hình thành ngăn đôi TB cũ thành 2 TB con . 
-Các TB ở mô phân sinh có khả năng phân chia
*)Sự lớn lên:-TB con là nhg TB non có kích thước nhỏ;nhờ quá trình trao đổi chất chúng lớn dần lên thành nhg TB trưởng thành .
 *) Ý nghĩa của sự lớn lên và sự phân chia TB 
 -Tăng số lượng và kích thước của TB
 9)Nêu đặc điểm cơ bản để phân biệt rễ cọc và rễ chùm
*)Rễ cọc :có rễ cái to,khỏe đâm sâu xuống lòng đất và nhiều rễ con mọc xiên.Từ các rễ coc lại mọc ra nhiều rễ bé hơn .
*)Rễ chùm :gồm nhiều rễ con,dài gần = nhau,thường tỏa ra từ gốc thân thành 1 chùm .
10)Rễ gồm mấy miền?Chức năng của từng miền
*)Rễ gồm 4 miền : +)Miền trưởng thành:có chức năng dẫn truyền
 +)Miền hút:hấp thụ nc và muối khoáng 
 +)Miền sinh trưởng:làm cho rễ dài ra 
 +)Miền chóp rễ:Che chở cho đầu rễ
11)Nêu đặc điểm cấu tạo và chức năng miền hút của rễ
 Biểu bì: Bảo vệ các bộ phận bên trong rễ
 Hút nc và và muối khoáng hòa tan
*)Vỏ : 
 Thịt vỏ: Chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa 
 Mạch rây:Chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
	 Bó mạch Mach gỗ:Chuyển nc và và muối khoáng từ rễ lên thân
*)Trụ giữa 
 Ruột:Chứa chất dự trữ
12)Nêu đặc điểm và chức năng của từng loại rễ biến dạng 
+)Rễ củ:Rễ phình to .-)CN:Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa, tạo quả
+)Rễ móc:Móc vào trụ bám .-)CN:Giúp cây leo cao
+)Rễ thở :Sống trong điều kiện thiếu ko khí . 
-)CN :Lấy ôxi cung cấp cho các phần dưới đất
+)Giác mút:Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào thân hc cành của cây khác
-)CN :Lấy thức ăn từ cây chủ 
13)Nêu cấu tạo của thân?Có mấy loai thân chính?Nêu đặc điểm tg loại 
*)Thân gồm: +Thân chính,cành,chồi ngọn,chồi nách
*)Thân đứng:+)Thân gỗ:cứng,cao,nhiều cành; VD:cây đa,xà cừ….v v
 +)Thân cột:cứng,cao,ko cành; VD:cây cau,cây dừa….v v
 +)Thân cỏ:mềm,yếu,thấp ;VD:ngô,lúa….v v
*)Thân leo:+)Thân quốn:leo = nhiều cách ;VD:
 +)Tua cuốn
*)Thân bò:mềm,yếu,bò lan sát đất ;VD:rau má,cỏ bợ….v v
14)Cấu tạo trong của thân non gồm nhg phần nào?Chức năng của tg phần
 Biểu bì:Bảo vệ cho các bộ phận bêh trg của thân
*)Vỏ
	Thịt vỏ: -Dự trữ
 -Tham gia quang hợp (khi cây còn non)
 Mạch rây:Chuyển chất hữu cơ 
 Bó mạch Mach gỗ:Chuyển nc và và muối khoáng 
*)Trụ giữ
	 Ruột:Chứa chất dự trữ
15)Thân dài và to ra do đâu?Sự vận chuyển các chất trong thân?Phân biệt dác và dòng
*)Thân dài ra do sự phân chia TB ở mô phân sinh
*)Thân cây gỗ to ra do sự phân chia các TB mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ .
*)-)Nc và muối khoáng đc vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ
 -)Các chất hữu cơ trg cây đc vận chuyển nhờ mạch rây
*)Dác:là lớp gỗ màu sáng ở ngoài gồm nhg TB mạch gỗ sống
*)Dòng:là lớp gỗ màu thẫm ở trong gồm nhg TB gỗ chết

File đính kèm:

  • docde cuong sinh hoc 6.doc