Đề cương thi học kì II (năm 2011 – 2012) môn Sinh học 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương thi học kì II (năm 2011 – 2012) môn Sinh học 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐE ÀCƯƠNG THI HỌC KÌ II (2011 – 2012) Môn sinh học 7 Câu 1: Tiến hoá của sinh sản hữu tính? Câu 2:Lợi ích của đa dạng sinh học động vật? Câu 3: Nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 4: Đặc điểm bộ linh trưởng? Nêu các đại diện của bộ linh trưởng? Câu 5: Trình bày và giải thích các đặc điểm thích nghi của động vật đới lạnh?đới nóng? Câu 6:Tìm đại diện của các bộ thú sau: Bộ guốc chẵn, bộ ăn thịt, bộ thú huyệt, bộ thú túi,bộ ăn thịt, bộ gặm nhấm. Câu 7: Ý nghĩa và tác dụng cây phát sinh giới động vật? Câu 8:Nêu đặc điểm chung lớp thú? Câu 9: Nêu đặc điểm cơ thể cá thích nghi với các tầng nước: + Tầng nước mặt: + Tầng giữa và tấng đáy: + Tầng bùn: Câu10: Biện pháp bảo vệ thú trong tự nhiên: Câu 11: So sánh đặc điểm tuần hoàn, hô hấp của: Lớp động vật Các đại diện Hô hấp Tuần hoàn Lưỡng cư ( Eách đồng) Lớp chim ( Bồ câu) Bò sát (Thằn lằn bóng) Lớp thú (Thỏ) Lớp cá (cá chép) Câu 12: Đặc điểm thích nghi đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài? Câu 13: Đặc điểm nhóm chim bơi? Đại diện? Nhóm chim chạy? Đại diện? Câu 14: Đặc điểm bộ xương bồ câu? Bộ xương thằn lằn? Bộ xương ếch? Câu 15: Giải thích đặc điểm thích nghi của cá chép với môi trường nước? Câu 16: Đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch đồng? Soạn đề cương Câu 1: Tiến hoá của sinh sản hữu tính? - Thụ tinh trong: Nâng cao tỉ lệ thụ tinh. - Đẻ con, thai sinh: nâng cao tỉ lệ sống sót. - Chăm sóc trứng và con non: Thúc đẩy sự tăng trưởng của con non. Câu 2:Lợi ích của đa dạng sinh học động vật? Lợi ích: Cung cấp thực phẩm, sức kéo - Cung cấp dược liệu, sản phẩm công nghiệp (da,lông) - Sản phẩm nông nghiệp(phân bón, thức ăn gia súc) tiêu diệt sâu bệnh.. - Có giá trị văn hóa, giống vật nuôi. Câu 3: Nguyên nhân:do con người làm mất môi trường sống của động vật - Do săn bắn tiêu diệt động vật bừa bãi - Biện pháp: Cấm đốt phá, khai thác rừng bừa bãi,cấm săn bắn động vật, chống ô nhiễm môi trường Câu 4: Đặc điểm bộ linh trưởng? Nêu các đại diện của bộ linh trưởng? - Đi bằng bàn chân; bàn chân, bàn tay 5 ngón, ngón cái đối diện 4 ngón kia.. - Đại diện: Khỉ vàng, vượn đen, gôrila, tinh tinh.. Câu 5:Giải thích các đặc điểm thích nghi của động vật đới lạnh? Hoang mạc đới nóng? - Học theo bảng vở ghi bài 60 hoặc bảng SGK/187. Câu 6:Tìm đại diện của các bộ thú sau: Bộ guốc chẵn, bộ ăn thịt, bộ thú huyệt, bộ thú túi, bộ gặm nhấm? - Bộ guốc chẵn:lợn, hươu, nai bò. - Bộ ăn thịt: Hổ ,báo, mèo - Bộ gặm nhấm:Chuột đồng, sóc nhím - Bộ thú huyệt: Thú mỏ vịt. - Bộ thú túi: Chuột túi, kanguru Câu 7: Ý nghĩa và tác dụng cây phát sinh giới động vật? - Qua cây phát sinh cho thấy: + Các loài động vật có chung nguồn gốc (Tổ tiên chung) + Mức độ họ hàng của các nhóm động vật với nhau, so sánh được số loài giữa các nhóm động vật. Câu 8:Đặc điểm chung lớp thú: - Có lông mao bao phủ cơ thể. - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa. - Bộ răng phân hoá, não phát triển, hàng nhiệt. Câu 9: Biện pháp bảo vệ thú trong tự nhiên: - Có ý thức và đẩy mạnh phong trào bảo vệ động vật hoang dã. - Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị, góp phần bảo vệ môi trường sống hiện nay. Câu 10: Nêu đặc điểm cơ thể cá thích nghi với các tầng nước: + Tầng nước mặt:Thân thon dài, khúc đuôi khoẻ, bơi nhanh. + Tầng giữavà đáy: Thân ngắn, đuôi yếu, bơi chậm. + Tầng bùn:Thân rất dài, khúc đuôi nhỏ, vây tiêu biến, bơi kém. Câu 11: So sánh đặc điểm tuần hoàn, hô hấp của: Lớp động vật Các đại diện Hô hấp Tuần hoàn Lớp cá Cá chép, cá nhám, cá trích, cá rô Qua mang Tim 2 ngăn,1 vòng TH, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể Lớp lưỡng cư Eáchđồng,cóc nhà Qua da và phổi Tim 3 ngăn, 2 vòng TH, máu pha đi nuôi cơ thể Lớp bò sát Thằn lằn bóng, rắn, rùa Phổi có nhiều vách ngăn Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt, 2 vòng TH, máu pha đi nuôi cơ thể Lớp thú Kanguru, thú mỏ vịt, chuột đồng.. Phổi gồm nhiều túi phổi (phế nang Tim 4 ngăn, 2 vòng TH, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể Lớp chim Bồ câu, đại bàng Phổi là mạng ống khí dày đặc, có các túi khí Tim 4 ngăn, 2 vòng TH, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể Câu 12: Đặc điểm thích nghi đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài? (bảng/125 –SGK) Câu 13: Đặc điểm nhóm chim bơi? Đại diện? Nhóm chim chạy? Đại diện? (143/SGK) Câu14: Đặc điểm bộ xương bồ câu? Bộ xương thằn lằn? Bộ xương ếch? (116,127,138/SGK) Câu 15: Giải thích đặc điểm thích nghi của cá chép với môi trường nước?( Bảng/103 SGK) Câu 16: Đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch đồng?( Bảng 114/SGK) ---------------------------------------------
File đính kèm:
- De cuong sinh hoc 7 hk2.doc