Đề cương toán 7 học kì II (năm học 2006 - 2007)

doc6 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương toán 7 học kì II (năm học 2006 - 2007), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 7 HK II(2006 - 2007)
I / Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0.25 điểm)
1/ Ghép câu cho đúng nghĩa:
1. x-y
a. Tích của x và y
2. 5y
b. Tích của 5 và y
3. xy
c. Tổng của 10 và x
4. 10+x
d. Tích của tổng x và y với hiệu của x và y
5. (x+y).(x-y)
e. Hiệu của x và y
2/ chọn câu trả lời đúng.
 Biểu thức đại số biểu thị tích của tổng x và y với hiệu của x và y là:
A. xy(x-y) B. (x+y)xy	C.(x+y)(x-y)	D.xy(x+y)(x-y)
3/ Chọn c	âu đúng.
 Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y lập phương là:
A.(x+y)2	 B.x+y2	 C.(x+y)3	 D.x+y3
4/ Chọn câu trả lời đúng.
Cho các biểu thức đại số sau:2x2y3; -5; ; 2x2y+3xy; x2y; 
Những biểu thức nào là đơn thức:
A. 2x2y3; -5; 2x2y+3xy; x2y 	 B. 2x2y3; -5; ; x2y
C. 2x2y3; -5; ; 	 	 D. 2x2y3; -5; x2y; 
5/ Câu nào đúng câu nào sai:(Đánh dấu x vào ô vuông của câu lựa chọn)
	 Đúng	Sai
 1. Các đơn thức x2y và x2y2 đồng dạng	 *	*
 2. Đa thức 4x3-5x2y2-2y3 có bậc là 4	 *	*
 3. Biểu thức đại số x2+y2 biểu thị cho tổng bình phương của x và y. *	*
6/ Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức xy2zt (Đánh dấu x vào ô vuông cho câu trả lời đúng)
*xyzt	*-2xyz2t	*6xty2z	*x2yzt
7/ Chọn bằng cách ghép số và chữ tương ứng để được câu trả lời đúng.
1. 2x-1+x3	A. Đa thức bậc 4.
2. -2x2yz	B. Đơn thức bậc 4.
3. 1-y4+y+y5	C. Đơn thức bậc 3.
4. xy2-3x2y2+y3	D. Đa thức một biến bậc 3.
5. xyz	E. Đa thức một biến bậc 5.
8/ Chọn câu trả lời đúng. Cho các biểu thức đại số: x; xy; ; x+y; x-y
Những biểu thức là đơn thức:
A. x; xy; x+y; x-y	B. ; x+y; x-y
	C. x; xy	D. x; xy; 
C
11/ Chọn câu trả lời đúng:
 Phần hệ số của đơn thức x4yz2 là:
A. -8	B. 	C. 	D. 
12/ Chọn câu trả lời đúng:
Phần biến của đơn thức x3y2 là:
A.xy	B. x3; y2	C. x; y	D. x3y2
 0020C
14/ Chọn câu trả lời đúng:
	Tích của các đơn thức và -5x4y là:\
	A.-2x7y3	B. 2x7y3 	C. x12y2	D. -2x12y2
15/ Chọn câu trả lời đúng:
	Giá trị của đơn thức 2,4x3y2 tại x=-1 và y=-1 là:
	A.2,4	B.-2,4	C.-14,4	D.14,4
16/ Chọn câu trả lời đúng:
	Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: 
	-7x2yz3 - 5 = -11x2yz3	
	A. 18x2yz3 	B. -4x2yz3	C. -18x2yz3	D. -4x2yz3
17/ Chọn câu trả lời đúng:
	Đơn thức thích hợp điền vào ô trống trong biểu thức sau: 
	-12x4y5 + 5 = -3x4y5
	A. 15x4y5	B. 9x4y5	C. -15x4y5	D. -9x4y5
18/ Chọn câu trả lời đúng:
	Bậc của đa thức x3y4 – 3x6 + 2x5 là:
	A.18	B.5	C.6	D.7
19/ Chọn câu trả lời đúng:
	Bậc của đa thức 2x5y – 3x4 + 2x5y là:
	A.6	B.4	C.5	D.10
20/ Chọn câu trả lời đúng:
	Bậc của đa thức x8 – y7 + x4y5 là:
	A.7	B.8	C.24	D.9
21/ Chọn câu trả lời đúng:
Mỗi đa thức được coi là một đơn thức.
Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
Cả A,B đều đúng.
Cả A,B đều sai.
22/ Chọn câu trả lời đúng:
Giá trị của đơn thức x3 - 3y + 2z tại x=-3, y=0 và z=1 là:
	A.11	B.-7	C.7	D.2
23/ Chọn câu trả lời đúng:
	Cho đa thức P(x)= 2x5 + x4 – x2 +3x2 .
	Các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là:
	A.2;1;2	B.2;1	C.5;4;2;2	D.5;-1
24/ Chọn câu trả lời đúng:
	Cho đa thức M(x)= 8x4-3x2 +7-5 .
	Các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là:
	A.8;-3;7;-5	B.4;2;1;1	C.8;3;7;5	D.8;-3;2
25/ Chọn câu trả lời đúng:
	Bậc của đa thức Q(x) = -3x3 + 2x2+8 là:
	A.-3	B.3	C.8	D.5
26/ Chọn câu trả lời đúng:
	Bậc của đa thức A(x) = 2x3 –x2 - 2x3 + 1 là:
	A.3	B.8	C.2	D.9
27/ Câu nào đúng, câu nào sai? (Đánh dấu X vào câu lựa chọn). (2đ)
	Đúng 	Sai
	1. Tam giác cân có một góc 450 là tam giác vuông cân	 5 5
	2. Tam giác có hai cạnh bằng nhau và một góc bằng 600 là tam giác đều. 5 5
3. Mỗi góc ngoài của một tam giác thì bằng tổng hai góc trong 
không kề với nó của tam giác đó. 5 5
4. Nếu ba góc của tam giác này bằng ba góc của tam giác 
kia thì hai tam giác đó bằng nhau	5	 5 28/ Hãy ghép số với chữ tương ứng để được câu trả lời đúng: (2đ)
Tam giác ABC có:	Tam giác ABC là
1. =900; =450	A. Tam giác cân.
	2. AB=AC; =450	B. Tam giác vuông.
	3.== 600	C. Tam giác vuông cân.
	4. == 900	D. tam giác đều.
29/ (2đ)
A
B
E
C
H
 Xem hình vẽ điền các dấu () vào ô trống trong các câu sau:
a/ AE 5 AH	b/ HB 5 HC	
c/ AC 5 AE	d/ HB 5 HE
30/ Chọn câu trả lời đúng
 Cho tam giác RQS, biết RQ=6cm; QS=7cm; RS=5cm
 Ta có:
A. 	B. 	C. 	D. 
31/ Chọn câu trả lời đúng
Cho tam giác EFG, biết =400; =800. Ta có:
A. EG>EF>GF	B. EGGF>EF	D.EF>GF>FG
32/ Chọn câu trả lời đúng
Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc vuông.
Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc tù.
Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn.
Cả A, B, C đều đúng.
33/ Chọn câu đúng
 A
 B D C
Cho hình bên có AB=AC
AD>AB
AD<AB
AD=AB
Cả A, B, C đều đúng
34/ Chọn câu trả lời đúng
 P 
 Q R
 S
Cho hình bên, biết rằng PS vuông góc QR và PQ<PR. Ta có:
SQ=SR
SQ<SR
SQ>SR
Cả A, B đều đúng.
35/ Chọn câu trả lời đúng nhất
 H
 K
 L
M 
Cho hình bên, biết MHHL, HL>HK. Ta có:
A. MHMH
C. MK<ML D. Cả A, B, C
đều đúng
36/ Chọn câu trả lời đúng:
	Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác.
	A.3cm; 4cm; 9cm	B. 5cm; 7cm; 2cm 	C. 1cm; 2cm; 3cm 	D. 3cm; 4cm; 5cm
37/ Chọn câu trả lời đúng:
	Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác.
	A.2cm; 3cm; 4cm	B. 1cm; 2cm; 3,5cm 	C. 2,2cm; 2cm; 4,2cm 
38/ Chọn câu trả lời đúng:
 A 
 B C
 H
Cho hình bên, biết rằng AB<AC. Ta có:
HB=HC
HB>HC
HB<HC
39/ Chọn câu trả lời đúng:
 D
 G
 E F
 H
Cho G là trọng tâm của DEF với đường trung tuyến DH. Ta có:
A. B. 
C. B. 
40/ Chọn câu trả lời đúng nhất 
Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc vuông.
Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng bình phương tổng của hai cạnh góc vuông.
 Trong một tam giác, bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh còn lại.
II/ Tự luận:
1/ Tính giá trị của các đơn thức sau:
	a/ 5x2y2	tại x = -1 và y =	b/ 	tại x =1 và y =2
c/ 	tại x =-3 và y =-1	d/ 3x2y4 tại x = và y =-1
2/ Tính giá trị của các đa thức sau:
	a/ 5x2y + 2xy - 3xy2 	tại x=-2; y=1
	b/ x2y2 + x4y4 + x6y6	tại x=1; y=-1 	
	c/ x5y – 2x5y + x5y	tại x=1; y=-1 	
	d/ 12x2y5 – 2x5y2 	tại x=0,5; y=-1
/ x5y – 2x5y + x5y	tại x=1; y=-1	b/ 	d/ 5x4y.(-2)xy2(-3)x3
4/ Tính tổng hiệu của các đơn thức sau:
	a/ x5y - x5y + x5y	b/ 2x2 + 3x2 -x2 	c/ xy- 3xy + 5xy
5/ Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc của chúng.
	a/ A = 3x2 + 7x3 -3x3 + 6x3- 3x2 	
	b/ Q = -3x5 -x3y -xy2 + 3x5 + 2
	/ Tính c/ P = 	3x2 -x +1 +2x –x2
6tổng của đa thức:
	a/ A = x2y + xy2 -5x2y2 + x3 và B = 3x2y - xy2 +x2y2 
	b/ M = x2 + xy + y2 - x2y2 – 2 và N = x2y2 +5 - y2
7/ Cho đa thức P(x) = 2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 -2x –x3 +6x5
	a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
	b/ Viết các hệ số khác 0 của P(x).
8/ Theo dỏi số bạn nghĩ học ở từng buổi trong một tháng, bạn lớp trưởng ghi lại như sau:
0
1
1
0
3
1
4
6
2
1
0
0
2
0
0
1
0
2
2
0
1
1
1
0
	a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
	b/ Lập bảng tần số, nhận xét.
	c/ Tính số trung bình cộng và mốt của dấu hiệu.
9/ Theo dỏi thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của 50 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời) gian (x
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tần số (x)
1
3
4
7
8
9
8
5
3
2
	a/ Tính số trung bình cộng.
b/ Tìm mốt của dấu hiệu.
10/ Cho DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.
	a/ CM: DEI=DFI
	b/ Các góc DIE và DIF là những góc gì?
	c/ Biết DE=DF=13cm; EF=10cm. Hãy tính độ dài đường truyến DI. (Vẽ hình trước khi làm bài).
11/ Cho ABC cân tại A có AB=AC=34cm; BC=32cm. Kẽ đường trung tuyến AM.
a/ Chứng minh: AMB=AMC
b/ Chứng minh: AMBC
c/ Tính độ dài AM.
(Vẽ hình trước khi làm bài).

File đính kèm:

  • docON THI TOAN 7 HK2.doc