Đề cương trắc nghiệm ôn tập học kì II Địa lí Lớp 4 (Kèm đáp án)

doc21 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương trắc nghiệm ôn tập học kì II Địa lí Lớp 4 (Kèm đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƠN TẬP TRẮC NGHIÊM ĐỊA LÝ LỚP 4 – HKI 
 1/Đỉnh núi Pan-xi-păng cĩ độ cao bao nhiêu mét?
£ 3134 mét.
£ 3143 mét. Đ c.£ 3314 mét.
 2/Dãy Hồng Liên Sơn nằm giữa hai con sơng nào?
£ Sơng Lơ và sơng Hồng .b.£ Sơng Lơ và sơng Đà.
£ Sơng Hồng và sơng Đà. -Đ
 3/.Hồng Liên Sơn là nơi cĩ dân cư như thế nào?
£ Dân cư đơng đúc.
£ Dân cư thưa thớt. –Đ c.£ Khơng cĩ dân.
 4/Ở HồngLiên Sơn, các dân tộc thường tổ chức lễ hội vào mùa nào trong năm?
a.£ Mùa hè. b.£ Mùa thu.
c.£ Mùa xuân. -Đ
 5/Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?
£ Đỉnh núi. b.£ Sườn núi. -Đ
 c. £ Thung lũng.
 6/Nghề chính của người dân Hồng Liên Sơn là gì?
a. £ Nghề nơng. –Đ b. £ Nghề thủ cơng truyền thống.
 c. £ Nghề khai thác khống sản.
 7/Vùng trung du Bắc Bộ được mơ tả như thế nào?
£ Là vùng núi với các đỉnh trịn sườn thoải.
£ Là vùng đồi với các đỉnh trịn sườn thoải. -Đ
£ Là vùng đồi với các đỉnh nhọn sườn thoải.
 8/Thế mạnh của vùng trung du Bắc Bộ là gì?
a. £ Trồng cây ăn quả và trồng cà phê. b. £ Trồng cà phê và trồng chè.
 c. £ Trồng cây ăn quả và trồng chè. -Đ
 9/Tây nguyên là sứ sở của : 
£ Các cao nguyên xếp tầng. -Đ
£ Cà phê và hạt tiêu. c.£ Cà phê và sầu riêng.
 10/Khí hậu Tây Nguyên cĩ mấy mùa?
a .£ Hai mùa rõ rệt: mùa mưavà mùa khơ. -Đ
b .£ Hai mùa rõ rệt: mùa đơng và mùa xuân.
C .£ Hai mùa rõ rệt: mùa hè và mùa đơng.
 11/Nhà Rơng ở Tây Nguyên dùng để làm gì?
£ Dùng để sinh hoạt tập thể như lễ hội, tiếp khách của cả buơn  -Đ
£ Dùng để cất giữ những vật quý giá nhất của buơn làng.
£ Dùng để ở khi dân làng bị thú dữ tấn cơng
 12/Những dân tộc nào dưới đây sống lâu đời ở Tây Nguyên?
a .£ Gia-rai, Ê-đê, Ba Na, Xơ-đăng  -Đ
b .£ Kinh, Mơng, Tày, Nùng  c .£ Cả hai ý trên đều đúng
 13/Đất đỏ ba dan thích hợp cho việc trồng các loại cây cơng nghiệp nào?
£ Cây cơng nghiệp lâu năm ( cà phê, hồ tiêu, chè  ) -Đ
£ Cây cơng nghiệp hằng năm ( thuốc lá, mía  ) c.£ Cây ăn quả.
 14/ Từ Hà Nội cĩ thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại phương tiện giao thơng nào?
a.£ Đường sắt, đường ơtơ. b.£ Đường hàng khơng. c.£ Cả hai ý trên đều đúng. -Đ
 15/Vì sao các con sơng ở Tây Nguyên cĩ lịng sơng lắm thác ghềnh?
£ Vì các con sơng ở Tây Nguyên chảy qua nhiều vùng cĩ độ cao khác nhau . -Đ
£ Vì các con sơng ở đây ngắn và dốc. c.£ Cả hai ý trên đều đúng.
 16/Đà Lạt là thành phố nổi tiếng về:
£ Rừng thơng và thác nước. b.£ Du lịch, nghỉ mát, hoa quả và rau xanh.
 £ Cả hai ý trên đều đúng. -Đ
 17/Hiện nay khách nươc ngồi dến Đà Lạt để làm gì?
 a. £ Để ngắm rừng thơng và thác nước. b .£ Để ăn hoa quả và rau xanh.
C .£ Để du lịch và nghỉ mát. -Đ
 18/Chọn câu trả lời đúng nhất.
£ Đồng bằng Bắc Bộ cĩ hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là đường bờ biển. -Đ
£ Đồng bằng Bắc Bộ cĩ hình thang, với đáy lớn là Việt Trì, đáy bé là đường bờ biển.
£ Đồng bằng Bắc Bộ cĩ dạng hình trịn với đường kính là bờ biển.
 19/Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
£ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung đơng đúc nhất cả nước. -Đ
£ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung đơng đúc.
£ Đồng bằng Bắc bộ là nơi dân cư tập trung ít nhất nước ta.
 20/Nhờ đâu mà đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước?
£ Nhờ cĩ đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
£ Nhờ người dân cĩ kinh nghiệm trồng lúa.
£ Cả hai ý trên đều đúng. -Đ
BÀI 14 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN
ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (tiếp theo)
Người dân ở đâu của nước ta cĩ tới hàng trăm nghề thủ cơng khác nhau?
£ Đồng bằng Bắc Bộ.
£ Đồng bằng Trung Bộ.
£ Đồng bằng Nam Bộ.
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Lúa.	1. Kim Sơn.
Gốm sứ .	2. Đồng Sâm.
Chiếu cĩi	3. Vạn Phúc.
Chạm bạc	4. Bát Tràng.
Các hoạt động nào dưĩi đây diễn ra trong chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ?
£ Gặp gỡ, kết bạn của nam nữ thanh niên.
£ Mua bán hàng hố.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Hàng hĩa bán ở chợ phiên đồng bằng Bắc Bộ là các sản phẩm sản xuất ở đâu?
£ Ở đồng bằng Bắc Bộ.
£ Ở các tỉnh lân can.
£ Ơ địa phương.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
a-3; b-4; c-1; d-2
b
c
BÀI 15 – THỦ ĐƠ HÀ NỘI
Thành Phố nào là thành phố lớn ở trung tâm đồng băng Bắc Bộ?
£ Hà Nội.
£ Thái Nguyên.
£ Hà Tây.
Từ Hà Nội cĩ thể đi tới các tỉnh khác bằng các loại phương tiện giao thơng nào?
£ Đường sắt, đường ơtơ.
£ Đường hàng khơng.
£ Cả hai ý trên đều đúng. -Đ
Dựa vào kiến thức lịch sử, hãy cho biết Hà Nội được chọn làm kinh đơ của nước ta vào năm nào?
£ Khoảng 700 năm TCN.
£ Năm 218 TCN.
£ Năm 939 TCN.
Trường đại học đầu tiên ở nước ta cĩ tên là gì?
£ Quốc Tử Giám (ở Hà Nội).
£ Sư phạm Hà Nội.
£ Đại học Thái Nguyên.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
c
b
a
BÀI 16 – THÀNH PHỐ HẢI PHỊNG.
Cảng Hải Phịng nằm ở bên bờ sơng nào?
£ Sơng Cấm.
£ Sơng Văn Úc.
£ Sơng Bạch Đằng.
Hải Phịng nằm ở phía nào của đồng bằng Bắc Bộ?
£ Tây Bắc. 
£ Đơng Bắc.
£ Bắc.
Ngành cơng nghiệp nào là ngành quan trọng của Hải Phịng?
£ Khai thác khống sản. 
£ Trồng cây cơng nghiệp như cây ăn quả, chè.
£ Đĩng tàu.
Lễ hội “chọi Trâu” ở Đồ Sơn diễn ra vào mùa nào trong năm?
£ Mùa xuân.
£ Mùa hè.
£ Mùa đơng.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
c
a
BÀI 17 – ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng nào?
£ Nam Bộ. 
£ Bắc Bộ.
£ Trung Bộ.
Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta?
£ Tây Nam.
£ Đơng Nam.
£ Nam.
Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống của các sơng nào bồi đắp nên?
£ Sơng Tiền và sơng Hậu.
£ Sơng Mê Kơng và sơng Sài Gịn.
£ Sơng Mê Kơng và sơng Đồng Nai.
Sơng Tiền, sơng Hậu là hai nhánh của con sơng nào?
£ Sơng Đồng Nai.
£ Sơng Mê Kơng.
£ Sơng Sài Gịn.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
c
c
b
BÀI 18 – NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:
£ Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
£ Kinh, Ba Na, Ê-đê.
£ Kinh, Thái, Mường.
Phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ là gì?
£ Ơtơ.
£ Xuồng ghe.
£ Xe ngựa.
Trang phục phổ biến của người Nam Bộ là gì?
£ Trang phục truyền thống.
£ Cĩ màu sắc sặc sỡ.
£ Quần áo Bà Ba và chiếc khăn rằn.
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp
Lễ hội Bà Chúa Xứ.	1. Đồng bào Khơ-me.
Hội xuân núi Bà.	2. Các làng chài ven biển.
Lễ cúng Trăng.	3. Châu Đốc (An Giang).
Lễ tế thần cá Ơng (cá Voi)	4. Tây Ninh.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
c
a-3; b-4; c-1; d-2
BÀI 19 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN ĐỒNG BẰNG NAM BỘ.
Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái cây lớn thứ mấy của nước ta?
£ Thứ nhất.
£ Thứ hai.
£ Thứ ba.
Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước?
£ Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động.
£ Cĩ nhiều dân tộc sinh sống.
£ Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa.
Đồng bằng Nam Bộ là vùng cĩ lượng thủy sản lớn thứ mấy nước ta?
£ Thứ nhất.
£ Thứ hai.
£ Thứ ba.
Kể tên các loại trái cây ở đồng bằng Nam Bộ.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
a
a
BÀI 20 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở
ĐỒNG BẰNG NAM BỘ (tiếp theo)
Ngành cơng nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta thuộc vùng nào?
£ Đồng bằng Nam Bộ.
£ Đồng bằng Bắc Bộ.
£ Tây Nguyên.
Các ngành cơng nghiệp nổi tiếng ở đồng băng Nam Bộ là?
£ Khai thác dầu khí, sản xuất điện, hố chất, phân bĩn, cao su.
£ Chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, may mặc.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Chợ ở đồng bằng Nam Bộ cĩ nét gì độc đáo mà các vùng khác khơng cĩ?
£ Chợ phiên.
£ Chợ nổi trên sơng.
£ Chợ dành riêng cho người Kinh.
Các hoạt động nào diễn ra trong “Chợ nổi” ở đồng bằng Nam Bộ?
£ Mua bán hàng hố. 
£ Nơi gặp gỡ của xuồng, ghe.
£ Cả hai ý trên đều đúng 
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
c
b
c
BÀI 21 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Thành phố lớn nhất nước ta là thành phố nào?
£ Hồ Chí Minh.
£ Cần Thơ.
£ Hà Nội.
Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sơng nào của nước ta?
£ Sơng Mê Kơng.
£ Sơng Sài Gịn.
£ Sơng Đồng Nai.
 Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Thành phố Hồ Chí Minh.	1. 921 km2
Thành phố Đà Nẵng.	2. 1526km2
Thủ đơ Hà Nội.	3. 1390 km2
Thành phố Hải Phịng.	4. 2095 km2
Thành phố Cần Thơ. 	5. 1256 km2
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm cơng nghiệp lớn thứ mấy của cả nước?
£ Thứ nhất.
£ Thứ hai.
£ Thứ ba.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
a-4;b-5; c-1; d-2; e-3
a
BÀI 22 – THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Thành phố Cần Thơ nằm ở vị trí nào?
£ Trung tâm của đồng bằng Nam Bộ.
£ Trung tâm của đồng bằng Sơng Cửu Long.
£ Trung tâm của sơng Tiền và sơng Hậu.
Nhờ đâu mà thành phố Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế, văn hĩa, khoa học quan trọng của đồng bằng sơng Cửu Long?
£ Nhờ cĩ vị trí địa lí thuận lợi.
£ Nhờ cĩ nhiều dân tộc sinh sống.
£ Nhờ cĩ nhiều mặt hàng nơng, thuỷ sản.
Thành phố Cần Thơ nằm bên bờ sơng nào?
£ Sơng Tiền.
£ Sơng Cần Thơ.
£ Sơng Hậu.
Các loại trái cây nào sau đây khơng phải của Cần Thơ?
£ Nhăn, xồi, măng cụt, sầu riêng..
£ Cà phê, chè, vải
£ Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
b
a
c
b
BÀI 23 – 24 - DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
Sắp xếp các đồng bằng duyên hải miền Trung theo thứ tự từ Nam ra Bắc.
£ ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận; ĐB Bình Phú – Khánh Hịa ; ĐB Nam Ngãi ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh.
£ ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Nam Ngãi; ĐB Bình Phú – Khánh Hịa; ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận.
£ ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận ; ĐB Nam Ngãi; ĐB Bình Phú – Khánh Hịa ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh.
Vì sao các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ và hẹp?
£ Vì cĩ nhiều cồn cát và đầm phá.
£ Vì các dãy núi lan sát ra biển.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Đèo Hải Vân nằm giữa hai thành phố nào?
£ Thành phố Nha Trang và Thành phố Tuy Hồ.
£ Thành phố Tuy Hồ và Thành phố Quy Nhơn.
£ Thành phố Huế và Thành phố Đà Nẵng.
Dựa vào sự hiểu biết của em, hãy cho biết đồng bằng Bình Phú – Khánh Hồ nay thuộc các tỉnh nào của nước ta?
£ Bình Định; Khánh Hồ.
£ Bình Định; Phú Yên; Khánh Hồ.
£ Phú Yên; Khánh Hồ.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
c
 b
BÀI 25 – 26 – NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở 
ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng duyên hải miền Trung là:
£ Kinh, Chăm.
£ Kinh, Khơ-me.
£ Kinh, Ê-đê
Nghề chính của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung là:
£ Khai thác khống sản, trồng cây cơng nghiêp.
£ Nghề nơng, làm muối, đánh bắt, nuơi trồng và chế biến thuỷ sản.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Địa điểm du lịch.	Tên tỉnh.
Sầm Sơn.	1. Đà Nẵng
Lăng Cơ.	2. Khánh Hồ
Mĩ Khê, Non Nước.	3. Bình Thuận
Nha Trang.	4. Thanh Hố
Mũi Né.	5. Thừa Thiên Huế
Lễ hội “Tháp Bà” ở Nha Trang diễn ra vào mùa nào trong năm?
£ Mùa xuân.
£ Mùa hạ.
£ Mùa thu.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
a-4; b-5; c-1; d-2; e-3
 b
BÀI 27- THÀNH PHỐ HUẾ
Thành phố Huế được xây dựng cách đây bao nhiêu năm?
£ 400 năm.
£ Trên 400 năm.
£ Dưới 400 năm.
Huế là kinh đơ của nước ta vào thời nào?
£ Nhà Nguyễn.
£ Nhà Lý.
£ Nhà Trần.
Dịng sơng nào dưới đây chảy qua thành phố Huế?
£ Sơng Bồ.
£ Sơng Hương.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
£ Thừa Thiên Huế.
£ Quảng Trị.
£ Quảng Nam.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
b
a
c
a
BÀI 28 – THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đà Nẵng cĩ cảng trên sơng nào?
£ Sơng Hàn.
£ Sơng Cầu Đỏ. 
£ Sơng Cư Đê.
Những mặt hàng nào được đưa đến Đà Nẵng?
£ Vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, vải may quần áo, hải sản.
£ Ơtơ, máy mĩc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt 
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Những mặt hàng nào Đà Nẵng đưa đến nơi khác?
£ Vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, vải may quần áo, hải sản.
£ Ơtơ, máy mĩc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Vì sao Đà Nẵng lại thu hút khách du lịch?
£ Vì cĩ nhiều bãi biển đẹp liền kề núi Non Nước, cĩ bảo tàng Chăm với những vật dụng của người Chăm cổ xưa.
£ Vì Đà Nẵng cĩ cảng trên sơng Hàn và cảng biển Tiên Sa.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
b
a
a
BÀI 29 – BIỂN-ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO.
Dựa vào lược đồ hình 1 SGK trang 149, hãy cho biết Quần đảo Hồng Sa thuộc thành phố nào dưới đây?
£ Đà Nẵng.
£ Quy Nhơn.
£ Nha Trang.
Vai trị của biển Đơng đối với nước ta?
£ Cung cấp muối, khống sản và hải sản quý.
£ Điều hồ khí hậu.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Nơi cĩ nhiều đảo nhất của nước ta là?
£ Vịnh Thái Lan.
£ Vịnh Bắc Bộ.
£ Vịnh Hạ Long.
Đảo Phú Quốc nổi tiếng về:
£ Hồ tiêu.
£ Nước mắm ngon.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
a
c
b
c
BÀI 30 – KHAI THÁC KHỐNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
Nước ta khai thác những loại khống sản nào ở Biển Đơng?
£ Dầu, khí.
£ Cát trắng, muối.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Nước ta khai thác dầu khí dùng để làm gì?
£ Phục vụ nhu cầu trong nước.
£ Xuất khẩu.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Những nơi nào đánh bắt hải sản nhiều nhất ở nước ta?
£ Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang.
£ Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.
£ Các tỉnh ven biển từ Quảng Nam đến Kiên Giang
Nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ?
£ Do ven bờ nước cạn nên hải sản khơng vào được.
£ Do đánh bắt bừa bãi.
£ Cả hai ý trên đều đúng. 
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
ý đúng
c
c
a
b
BÀI 16 – THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
Cảng Hải Phòng nằm ở bên bờ sông nào?
£ Sông Cấm.
£ Sông Văn Úc.
£ Sông Bạch Đằng.
Hải Phòng nằm ở phía nào của đồng bằng Bắc Bộ?
£ Tây Bắc. 
£ Đông Bắc.
£ Bắc.
Ngành công nghiệp nào là ngành quan trọng của Hải Phòng?
£ Khai thác khoáng sản. 
£ Trồng cây công nghiệp như cây ăn quả, chè.
£ Đóng tàu.
Lễ hội “chọi Trâu” ở Đồ Sơn diễn ra vào mùa nào trong năm?
£ Mùa xuân.
£ Mùa hè.
£ Mùa đông.
BÀI 17 – ĐỒNG BẰNG NAM BỘ 
Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng nào?
£ Nam Bộ. 
£ Bắc Bộ.
£ Trung Bộ.
Đồng bằng Nam Bộ nằm ở phía nào của nước ta?
£ Tây Nam.
£ Đông Nam.
£ Nam.
Đồng bằng Nam Bộ do hệ thống của các sông nào bồi đắp nên?
£ Sông Tiền và sông Hậu.
£ Sông Mê Kông và sông Sài Gòn.
£ Sông Mê Kông và sông Đồng Nai.
Sông Tiền, sông Hậu là hai nhánh của con sông nào?
£ Sông Đồng Nai.
£ Sông Mê Kông.
£ Sông Sài Gòn.
BÀI 18 – NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ
Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:
£ Kinh, Khơ-me, Chăm, Hoa.
£ Kinh, Ba Na, Ê-đê.
£ Kinh, Thái, Mường.
Phương tiện đi lại phổ biến ở đồng bằng Nam Bộ là gì?
£ Ôtô.
£ Xuồng ghe.
£ Xe ngựa.
Trang phục phổ biến của người Nam Bộ là gì?
£ Trang phục truyền thống.
£ Có màu sắc sặc sỡ.
£ Quần áo Bà Ba và chiếc khăn rằn.
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp
Lễ hội Bà Chúa Xứ.	1. Đồng bào Khơ-me.
Hội xuân núi Bà.	2. Các làng chài ven biển.
Lễ cúng Trăng.	3. Châu Đốc (An Giang).
Lễ tế thần cá Ông (cá Voi)	4. Tây Ninh.
ĐÁP ÁN
BÀI 19 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN ĐỒNG BẰNG NAM BỘ.
Đồng bằng Nam Bộ là vựa lúa, vựa trái cây lớn thứ mấy của nước ta?
£ Thứ nhất.
£ Thứ hai.
£ Thứ ba.
Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước?
£ Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động.
£ Có nhiều dân tộc sinh sống.
£ Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa.
Đồng bằng Nam Bộ là vùng có lượng thủy sản lớn thứ mấy nước ta?
£ Thứ nhất.
£ Thứ hai.
£ Thứ ba.
Kể tên các loại trái cây ở đồng bằng Nam Bộ.
BÀI 20 – HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ (tiếp theo)	
Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất nước ta thuộc vùng nào?
£ Đồng bằng Nam Bộ.
£ Đồng bằng Bắc Bộ.
£ Tây Nguyên.
Các ngành công nghiệp nổi tiếng ở đồng băng Nam Bộ là?
£ Khai thác dầu khí, sản xuất điện, hoá chất, phân bón, cao su.
£ Chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, may mặc.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Chợ ở đồng bằng Nam Bộ có nét gì độc đáo mà các vùng khác không có?
£ Chợ phiên.
£ Chợ nổi trên sông.
£ Chợ dành riêng cho người Kinh.
Các hoạt động nào diễn ra trong “Chợ nổi” ở đồng bằng Nam Bộ?
£ Mua bán hàng hoá. 
£ Nơi gặp gỡ của xuồng, ghe.
£ Cả hai ý trên đều đúng 
BÀI 21 – THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Thành phố lớn nhất nước ta là thành phố nào?
£ Hồ Chí Minh.
£ Cần Thơ.
£ Hà Nội.
Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sông nào của nước ta?
£ Sông Mê Kông.
£ Sông Sài Gòn.
£ Sông Đồng Nai.
 Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Thành phố Hồ Chí Minh.	1. 921 km2
Thành phố Đà Nẵng.	2. 1526km2
Thủ đô Hà Nội.	3. 1390 km2
Thành phố Hải Phòng.	4. 2095 km2
Thành phố Cần Thơ. 	5. 1256 km2
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước?
£ Thứ nhất.
£ Thứ hai.
£ Thứ ba.
BÀI 22 – THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Thành phố Cần Thơ nằm ở vị trí nào?
£ Trung tâm của đồng bằng Nam Bộ.
£ Trung tâm của đồng bằng Sông Cửu Long.
£ Trung tâm của sông Tiền và sông Hậu.
Nhờ đâu mà thành phố Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học quan trọng của đồng bằng sông Cửu Long?
£ Nhờ có vị trí địa lí thuận lợi.
£ Nhờ có nhiều dân tộc sinh sống.
£ Nhờ có nhiều mặt hàng nông, thuỷ sản.
Thành phố Cần Thơ nằm bên bờ sông nào?
£ Sông Tiền.
£ Sông Cần Thơ.
£ Sông Hậu.
Các loại trái cây nào sau đây không phải của Cần Thơ?
£ Nhăn, xoài, măng cụt, sầu riêng..
£ Cà phê, chè, vải
£ Cả hai ý trên đều đúng.
BÀI 23 – 24 - DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
Sắp xếp các đồng bằng duyên hải miền Trung theo thứ tự từ Nam ra Bắc.
£ ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa ; ĐB Nam Ngãi ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh.
£ ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Nam Ngãi; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa; ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận.
£ ĐB Ninh Thuận- Bình Thuận ; ĐB Nam Ngãi; ĐB Bình Phú – Khánh Hòa ; ĐB Bình –Trị – Thiên ; ĐB Thanh – Nghệ – Tĩnh.
Vì sao các đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ và hẹp?
£ Vì có nhiều cồn cát và đầm phá.
£ Vì các dãy núi lan sát ra biển.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Đèo Hải Vân nằm giữa hai thành phốù nào?
£ Thành phố Nha Trang và Thành phố Tuy Hoà.
£ Thành phố Tuy Hoà và Thành phố Quy Nhơn.
£ Thành phố Huế và Thành phố Đà Nẵng.
Dựa vào sự hiểu biết của em, hãy cho biết đồng bằng Bình Phú – Khánh Hoà nay thuộc các tỉnh nào của nước ta?
£ Bình Định; Khánh Hoà.
£ Bình Định; Phú Yên; Khánh Hoà.
£ Phú Yên; Khánh Hoà.
BÀI 25 – 26 – NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
Các dân tộc sống chủ yếu ở đồng bằng duyên hải miền Trung là:
£ Kinh, Chăm.
£ Kinh, Khơ-me.
£ Kinh, Ê-đê
Nghề chính của người dân đồng bằng duyên hải miền Trung là:
£ Khai thác khoáng sản, trồng cây công nghiêp.
£ Nghề nông, làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thuỷ sản.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp.
Địa điểm du lịch.	Tên tỉnh.
Sầm Sơn.	1. Đà Nẵng
Lăng Cô.	2. Khánh Hoà
Mĩ Khê, Non Nước.	3. Bình Thuận
Nha Trang.	4. Thanh Hoá
Mũi Né.	5. Thừa Thiên Huế
Lễ hội “Tháp Bà” ở Nha Trang diễn ra vào mùa nào trong năm?
£ Mùa xuân.
£ Mùa hạ.
£ Mùa thu.
BÀI 27- THÀNH PHỐ HUẾ
Thành phố Huế được xây dựng cách đây bao nhiêu năm?
£ 400 năm.
£ Trên 400 năm.
£ Dưới 400 năm.
Huế là kinh đô của nước ta vào thời nào?
£ Nhà Nguyễn.
£ Nhà Lý.
£ Nhà Trần.
Dòng sông nào dưới đây chảy qua thành phố Huế?
£ Sông Bồ.
£ Sông Hương.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Thành phố Huế thuộc tỉnh nào?
£ Thừa Thiên Huế.
£ Quảng Trị.
£ Quảng Nam.
BÀI 28 – THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đà Nẵng có cảng trên sông nào?
£ Sông Hàn.
£ Sông Cầu Đỏ. 
£ Sông Cư Đê.
Những mặt hàng nào được đưa đến Đà Nẵng?
£ Vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, vải may quần áo, hải sản.
£ Ôtô, máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt 
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Những mặt hàng nào Đà Nẵng đưa đến nơi khác?
£ Vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, vải may quần áo, hải sản.
£ Ôtô, máy móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ dùng sinh hoạt.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Vì sao Đà Nẵng lại thu hút khách du lịch?
£ Vì có nhiều bãi biển đẹp liền kề núi Non Nước, có bảo tàng Chăm với những vật dụng của người Chăm cổ xưa.
£ Vì Đà Nẵng có cảng trên sông Hàn và cảng biển Tiên Sa.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
BÀI 29 – BIỂN-ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO.
Dựa vào lược đồ hình 1 SGK trang 149, hãy cho biết Quần đảo Hoàng Sa thuộc thành phố nào dưới đây?
£ Đà Nẵng.
£ Quy Nhơn.
£ Nha Trang.
Vai trò của biển Đông đối với nước ta?
£ Cung cấp muối, khoáng sản và hải sản quý.
£ Điều hoà khí hậu.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Nơi có nhiều đảo nhất của nước ta là?
£ Vịnh Thái Lan.
£ Vịnh Bắc Bộ.
£ Vịnh Hạ Long.
Đảo Phú Quốc nổi tiếng về:
£ Hồ tiêu.
£ Nước mắm ngon.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
BÀI 30 – KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ HẢI SẢN Ở VÙNG BIỂN VIỆT NAM.
Nước ta khai thác những loại khoáng sản nào ở Biển Đông?
£ Dầu, khí.
£ Cát trắng, muối.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Nước ta khai thác dầu khí dùng để làm gì?
£ Phục vụ nhu cầu trong nước.
£ Xuất khẩu.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
Những nơi nào đánh bắt hải sản nhiều nhất ở nước ta?
£ Các tỉnh ven biển từ Quảng Ngãi đến Kiên Giang.
£ Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.
£ Các tỉnh ven biển từ Quảng Nam đến Kiên Giang
Nguyên nhân dẫn đến cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ?
£ Do ven bờ nước cạn nên hải sản không vào được.
£ Do đánh bắt bừa bãi.
£ Cả hai ý trên đều đúng. 

File đính kèm:

  • docDE CUONG TRAC NGHIEM ĐỊA HKI- HOC KI 2.doc