Đề cương trắc nghiệm sinh học 6

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2521 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương trắc nghiệm sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP 
GIÁO VIÊN : LÊ THỊ OANH 
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 6
1.Đóng vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào: 
 a. Nhân b. Không bào c. Dịch tế bào d. Tế bào chất 
2. Ở thực vật , loại mô giúp cây giúp cây lớn lên là :
a. Mô dẫn b. Mô phân sinh c. Mô mềm d. Mô bì 
3.Chức năng vận chuyể n nước và muối khoáng từ rễ lên thân là : 
a. Mạch gỗ b. Mạch rây c. Vỏ d. Trụ giữa 
4. Nơi xảy ra quá trình tổng hợp chất hữu cơ của lá là :
a. Gân lá b. Mặt trên của lớp biểu bì c. Mặt dưới của lớp biểu bì d. Thịt lá
5. Ở thực vật hô hấp xảy ra : 
a. Mọi lúc , khi cây còn sống b. Buổi sáng c. Buổi chiều d. Buổi tối 
6. Cây khoai lang sinh sản sinh dưỡng bằng : 
a. Thân củ b. Rễ củ c. Thân bò d. Thân rễ 
7. Phôi được phát triển từ : 
a. Tinh trùng b. Trứng c. Hợp tử d. Noãn 
8. Qủa khô nẻ có ở cây : 
a. Đậu xanh b. Lúa c. Cà chua d. Mơ 
9. Bộ phận của hạt sẽ phát triển thành cây non sau khi nẩy mầm là : 
a. Vỏ hạt b. Phôi hạt c. Phôi nhũ d. Vỏ hạt và phôi nhũ 
10. Sinh sản bằng hạt là đặc điểm của : 
a. Hạt trần b. Hạt kín c. Hạt trần và hạt kín d. Dương xỉ 
ĐÁP ÁN SINH HỌC LỚP 6 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
b
a
d
a
b
b
c
b
c
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 7 
1.Vỏ trai được hình thành từ : 
a. Lớp sừng b. Bờ vạt áo c. Thân trai d. Chân trai 
2. Tim của ốc sên có : 
a. 2 tâm nhĩ , 1 tâm thất b. 2 tâm nhĩ , 2 tâm thất 
c. 1 tâm nhĩ , 1 tâm thất c. 1 tâm nhĩ , 2 tâm thất 
3. Ở phần đầu ngực của nhện , bộ phận nào có chức phận bằt mồi và tự vệ ? 
a. Đôi chân xúc giác b. Đôi kìm có tuyến độc 
c. Núm tuyến tơ d. Bốn đôi chân bò có tuyến tơ 
4. Sứa di chuyển bằng gì ?
a. Dù b. Chân giã c. Roi d. Không di chuyển 
5.Khi bơi nhanh cá chép sử dụng vây nào nhiều ?
a. Vây lưng b. Vây chẵn c. Vây đuôi d. Cả a,b,c đều đúng 
6. Nước tiểu của thằn lằn đặc , có màu trắng đục , không hòa tan trong nước là do :
a. Có bóng đái lớn b. Có thêm phần ruột già 
c. Xoang huyệt có khả năng hấp thu nước d. Thằn lằn không uống nước 
7. Nhiêt độ cơ thể của chim và bò sát là : 
a.Ở chim và bò sát là biến nhiệt b.Ở chim là biến nhiệt , bò sát là đẳng nhiệt 
c. Ở chim và bò sát là đẳng nhiệt d. Ở chim là đẳng nhiệt , ở bò sát là biến nhiệt 
8. Chức năng phối hợp những cử động phức tạp ở thỏ là : 
a. Hành tủy b. Tiểu não c. Bán cầu não d. Não giữa 
9. Những con sau đây thuộc bộ Guốc chăn :
a.Lợn bò, hà mã , trâu nước, hươu cao cổ ,hươu xạ b. Lợn bò , lợn vòi, ngựa hươu 
c. Lợn vòi, ngựa, ngựa vằn, lừa, tê giác c. Trâu nước, hà mã, tê giác, lừa 
10. Chức năng những cử động phức tạp của thỏ là : 
a. Hành tủy b. Tiểu não c. Bán cầu não d. Não giữa 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN SINH 7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
c
b
a
c
c
d
c
b
c
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC 8 
1.Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là :
a. Cảm ứng và vận động b. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh 
c. Vận động và bài tiết d. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh 
2. Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co lấy từ : 
a. Sự ôxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ b. Các tơ cơ 
c. Nguồn ôxi do máu mang đến d. Nguồn khí co2 tạo ra từ hoạt động cơ 
3. Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào : 
a. Tâm nhĩ phải b. Tâm thất trái c. Tâm thất phải d. Động mạch 
4. Mạch mang máu giàu ôxi rời khỏi tim là :
a. Động mạch phổi b. Tỉnh mạch chủ c. Động mạch chủ d. Tỉnh mạch phổi 
5.Vừa tham gia dẫn khí hô hấp vừa là bộ phận của cơ quan phát âm là : 
a. Thanh quản b. Khí quản c. Phổi d. Phế quản 
6. Chỗ thông giữa dạ dày với thực quản được gọi là : 
a. Tâm vị b. Tá tràng c. Họng d. Cả a,b,c đều đúng 
7. Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là : 
a. Miệng và dạ dày b. Ruột non 
c. Ruột già và miệng d. Ruột già và dạ dày 
8. Hai mặt đối lập nhưng thống nhất của trao đổi chất là : 
a. Hô hấp và vận động b. Cảm ứng và bài tiết 
c. Sinh trưởng và phát triển c. Đồng hóa và dị hóa 
9. Vitamin sau đây không tan trong nước là : 
a.B12 b. E c. B6 d. C
10. Hoocmôndo tuyến sinh dục nam tiết ra là : 
a. Testôstêrôn b. Ơstrôgen c. Ôxitôxin d. Prôgestêrôn
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN SINH 8
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
b
a
b
c
a
a
b
d
b
a
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 9
1.Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là : 
a. Prôtêin b. ADN c. m ARN d. r ARN 
2. Bệnh nhân Tơcnơ chỉ có một nhiễm sắc thể ở cặp số ? 
a. 21 b. 22 c. 20 d. 23 
3. Bốmẹ đều không mắc bệnh máu khó đông . Con trai sinh ra có chứng mắc bệnh máu khó đông còn con gái thì không . Gen xác định tính trang máu khó đông nằm trên NST thường hay NST giới tính 
a. Trên NST thường b. Trên NST giới tính X
c. Có thể trên NST thường, cũng có thể trên NST giới tính X 
d. Chưa xác định được
4. Cây thuốc lá có bộ NST 2n = 24 . Ở cây tứ bội sẽ có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là : 
a. 6 NST b. 12 NST c. 48 NST d. 96 NST 
5. Ở một số loài rùa , khi ủ trứng ở nhiệt độ nào sau đây thì trứng sẽ nở thành con cái ?
a. 250 C b. 260 C c. 270 C d. 340 C
6. Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ kí sinh :
a. Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây b. Sâu bọ sống nhờ vào tổ kiến , tổ mối 
 c. Vi khuẩn sống trong nốt sần ở rễ cây họ đậu d. Cả a và c 
7. 3/ Những cây sống ở vùng nhiệt đới , để hạn chế thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao , lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây ?
a. Bề mặt lá có tầng cutin dầy b. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra 
c.Lá tăng tổng hợp diệp lục tạo màu xanh cho nó d. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên
8. Giữa các cá thể cùng loài thường có những mối quan hệ nào sau đây :
a.Cộng sinh và cạnh tranh b. Cá thể này ăn cá thể khác , kí sinh 
 c. Hỗ trợ và cạnh tranh d. Cả b và c 
9. Đem lai hai cây đậu hạt vàng, trơn và xanh , nhăn với nhau , F1 thu được toàn cây hạt vàng, trơn .Cho giao phấn các cây F1 với nhau, ở F2 thu được các kiểu hình với tỉ lệ :
 a. 3 : 3 : 1 :1 b. 1 : 1 :1 : 1 c. 9 : 3 :3 :1 d. 1 : 2 : 1:1
10. Quan hệ nào dưới đây được xem là cạnh tranh khác loài :
a. Giun đũa sống trong ruột của người b. Nấm với tảo sống với nhau tạo thành địa y 
c.Sự cạnh tranh nguồn thức ăn, ánh sáng của lúa và cỏ dại d. Hổ đuổi bắt nai 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN SINH 9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
b
d
b
c
d
a
a
c
c
c

File đính kèm:

  • docDE SINH TRAC NGHIEM 6789.doc