Đề cương và đề thi Công nghệ lớp 6 và 7 học kì II

doc23 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 9696 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương và đề thi Công nghệ lớp 6 và 7 học kì II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG VÀ ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 7 HKII: 2012-2013
I/ PHẦN TỰ LUẬN :
1/ (3đ) Chăn nuôi có vai trò gì đối với nền kinh tế nước ta ? Em cho biết nhiệm vụ phát triển chăn nuôi ở nước ta ?
2/ ( 2đ) Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì? Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?
3/ (2đ) Phân biệt phương pháp chọn phối cùng giống và phương pháp chọn phối khác giống ở vật nuôi? Cho ví dụ? 
4/ (2đ) Nêu khái niệm về bệnh ở vật nuôi ? Trình bày các biện pháp cần làm để phòng, trị bệnh cho vật nuôi? 
5/ (1đ) So sánh sự khác nhau của bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm?
6/ (3đ)Vật nuôi non có đặc điểm về sự phát triển cơ thể như thế nào?
 *Nêu trình tự các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non theo mức độ cần thiết từ cao đến thấp?
7/ (3đ) Vắc xin là gì? Khi sử dụng vắc xin cần chú ý những điều gì?
8/ (1đ) Ở địa phương em đã vận dụng để sản xuất thức ăn giàu Gluxit cho vật nuôi bằng những phương pháp nào?
9/ ( 2đ) Vì sao phải chế biến thức ăn cho vật nuôi? Nêu cách chế biến thức ăn vật nuôi bằng phương pháp vi sinh vật học: ủ men?
10/ (3đ) Chuồng nuôi có vai trò thế nào trong chăn nuôi ? Trình bày các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh?
* Khi làm chuồng nuôi nên chọn hướng chuồng như thế nào? Vì sao ?
11/ (2đ) Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành thuỷ sản ở nước ta?
12/ (1đ) So sánh sự khác nhau của thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của động vật thủy sản ?
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO:
*Câu 1: Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (mỗi ý đúng 0.5đ)
1.Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật là:
	A.Giun, rau, bột sắn. B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.
	C. Cám, bột ngô, rau. D. Gạo, bột cá, rau xanh.
2. Mục đích của dự trữ thức ăn :
 A.Để dành được nhiều thức ăn. B.Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn.
	C. Chủ động nguồn thức ăn. D. Tận dụng nhiều loại thức ăn.
3. Vai trò của thức ăn vật nuôi :
	A.Cung cấp chất đạm cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm.
	B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm.
	C. Cung cấp chất khoáng và vi ta min để tạo ra sản phẩm.
	D. Cung cấp chất đường bột để tạo ra sản phẩm.
4. Màu nước nào thích hợp cho nuôi thuỷ sản :
	A. Màu tro đục . B. Màu đen.
	C. Màu nõn chuối hoặc vàng lục . D.Màu đỏ nâu.
5. Hướng nào có thể làm chuồng vật nuôi tốt nhất ? 
	A. Tây 
	B. Đông- Bắc 
	C. Tây –Nam
 D. Đông -Nam 	
6. Nhiệt độ của nước nuôi thủy sản thích hợp cho cá là :
	 A. 250C - 350C
	 B. 200C - 300C
	 C. 300C - 400c
 D. 200C
7. Độ trong tốt nhất cho tôm cá là :
	 A. 30 cm – 40 cm
	 B. 20 cm – 25cm
	 C. 20 cm –30 cm
 D. 35cm
8. Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi là:
 A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khoẻ và nâng cao năng suất chăn nuôi.
 B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi.
 C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi.
 D. Dập tắt bệnh dịch nhanh. 
9.Bệnh truyền nhiễm là do yếu tố nào gây bệnh?
A. Kí sinh trùng. 
B. Hóa học.
C. Lí học.
D. Vi sinh vật.
10.Bệnh truyền nhiễm có tính chất như thế nào? 
A. Không lây lan.
B. Ít gặp.
C. Lây lan nhanh và nguy hiểm.
Dễ điều trị.
11. Trong các bệnh sau, bệnh nào không phải là bệnh truyền nhiễm?
A. Bệnh dịch cúm gia cầm.
B. Bệnh giun sán ở lợn.
C. Bệnh Niu catsơn gà.
D. Bệnh lở mồm long móng ở gia súc. 
12.Thời gian tạo miễn dịch ở vật nuôi sau khi tiêm phòng là:
A. 2-3 ngày.
B. 1 tuần.
C. 2-3 tuần.
D. 1-2 tháng. 
13. Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học chúng
A. Rơm lúa	B. Rau muống 
C. Bột cá	D. Khoai lang củ
14: Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu?
A. Nước, protein	C. Vitamin, gluxit
C. Nước, vitamin	D. Glixerin và axit béo 
15. Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp vật lí?
A. Cắt ngắn, ủ men	B. Ủ men, hỗn hợp
C. Xử lí nhiệt, cắt ngắn	D. Kiềm hoá rơm, xử lí nhiệt
16. Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học?
A. Ủ men, đường hoá tinh bột	 B. Đường hoá tinh bột, kiềm hoá rơm rạ
B. Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ	 D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
17. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu?
A. Từ thực vật, chất khoáng	 C. Từ cám, lúa, rơm
C. Từ thực vật, cám	 D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng
18. Thức ăn giàu gluxít là thức ăn có hàm lượng gluxít :
A. 14%
C. >50% D. >30%
19. Thức ăn vật nuôi gồm có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước, chất khô	 B. Nước, protein
C. Nước, lipit	 D. Nước, gluxit
20.Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?
A. Nuôi giun đất	 B. Chế biến sản phẩm nghề cá	
C.Trồng xen canh cây họ Đậu D. Nhập khẩu ngô, bột
21. Lượng khí oxi cần có tối thiểu trong ao nuôi tôm cá là: 
A. < 4mg/ lít B. 6- 9mg/lít
C. > 4mg/ lít D. 40mg/lít.
22. Lượng khí cácbonic cần có tối đa trong ao nuôi tôm cá là:
A. 40 mg/ lít B. 4-5mg/lít
C. < 9 mg/ lít D. 10 mg/lít.
23. Thức ăn nhân tạo của tôm cá gồm 3 nhóm: 
A. Tảo, động vật phù du, động vật đáy. B. Thức ăn thô, thức ăn tự nhiên, thức ăn hỗn hợp.
C. Thức ăn thô, thức ăn tinh, thức ăn hỗn hợp. C. Ngô bột, cám, đậu tương.
24. Nên cho tôm cá vào buổi sáng khoảng 7-8 giờ vì:
A. Lúc đó tôm cá đang đói. B. Hạn chế sự phân hủy thức ăn.
C. Hạn chế dư thừa, lãng phí thức ăn. D. Tất cả các ‎ trên đều đúng.
 Câu 2 (1đ):Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm ()để hoàn thành tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi :
 Khi đưa ..vào cơ thể vật nuôi khỏe , cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra  chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại , cơ thể vật nuôi có khả năng .., vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng. 
Câu 3 (1đ):Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm ()để trả lời câu hỏi :Vì sao đối với tôm cá phải dùng thuốc phòng trước mùa phát bệnh?
 Dùng thuốc phòng trước mùa tôm , cá dễ mắc bệnh để hạn chế và phòng ngừa ..Khi dùng thuốc , lưu ý dùng đúng .Có thể trộn thuốc lẫn vào thức ăn khi cho cá ăn . Để cá ăn hết , cần giảm bớt lượng vừa có tác dụng phòng bệnh vừa đỡ lãng phí. 
*Câu 4:(1đ)Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá và hấp thụ như thế nào?
(Điền từ thích hợp vào chỗ trống )
 -Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
	-Pro tein được cơ thể hấp thụ dưới dạng.
	-Li pít được hấp thụ dưới dạng và 
	-..được hấp thụ dưới dạng đường đơn.
	-Muối khoáng được hấp thụ dưới dạng
	-Vi ta min được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
CÂU 5 (2đ): Đánh dấu (x) vào bảng sau sao cho đặc điểm và ý nghĩa của các hình thức thu hoạch thủy sản tương ứng với hình thức thu hoạch :
ĐẶC ĐIỂM VÀ Ý NGHĨA
ĐÁNH TỈA
THẢ BÙ
THU HOẠCH TOÀN BỘ
1.-Tát cạn , bắt sạch tôm, cá đạt chuẩn .
 -Bắt tôm, cá đạt chuẩn ; thả bổ sung tôm cá giống .
2.-Áp dụng đối với mặt nước nuôi rộng .
 -Ap dụng đối với mặt nước nuôi nhỏ .
3.-Chi phí đánh bắt lớn ; năng suất tôm, cá nuôi tăng .
 -Chi phí đánh bắt nhỏ; năng suất tôm, cá nuôi bị hạn chế .
4.-Thực phẩm được cung cấp cho thị trường theo thời vụ .
 -Cung cấp thực phẩm thường xuyên cho thị trường.
..
..
..
..
..
..
..
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 6 HỌC KÌ II:(2012-2013)
A. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:(2đ) Em hãy kể tên các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể? Nêu vai trò dinh dưỡng của chất đường bột đối với cơ thể con người? 
Câu 2: (3đ) Nguồn cung cấp chất đạm là gì? Trình bày vai trò dinh dưỡng của chất đạm đối với cơ thể con người? 
Câu 3: (2đ)Thế nào là sự nhiễm trùng thực phẩm? Sự nhiễm độc thực phẩm?
Câu 4:(2đ) Thực đơn là gì? Trình bày các nguyên tắc xây dựng thực đơn?
Câu 5:(3đ) Thế nào là bữa ăn hợp lý? Muốn tổ chức một bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo qui trình như thế nào? 	
Câu 6:(2đ) a) Thu nhập của gia đình là gì?
 b) Mọi người trong gia đình cần có trách nhiệm gì để góp phần tăng thu nhập gia đình?
Câu 7:(1đ) a) Cân đối thu, chi trong gia đình là gì?
	 b) Làm thế nào để cân đối thu, chi trong gia đình?
Câu 8: (1đ)Kể tên các phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nước và môi trường chất béo? 
Câu 9: ( 1đ) Vì sao cần phải chế biến thực phẩm? 
Câu 10: (1đ) Trong lớp hiện nay có nhiều bạn bị béo phì, theo em nên khuyên bạn thế nào để giảm cân?
Câu 11: (2đ) Một gia đình có 6 người , thu nhập chủ yếu bằng nghề trồng trọt và chăn nuôi.
 Mỗi năm thu nhập:
	+ Tiền bán lợn là 10. 000 000 đồng
	+ Tiền bán thóc là 1. 900 000 đồng 
	+ Tiền bán các sản phẩm khác 1. 000 000 đồng 
	Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình đó trong 1 năm?
	Bình quân thu nhập ở mỗi người là bao nhiêu?
 Câu 12: (3đ)Gia đình em có 4 người, sống ở nông thôn lao động chủ yếu là làm nông nghiệp. Một năm thu hoạch được 8 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 2 tấn, số còn lại đem bán với giá 3000 đ/Kg .Tiền bán rau quả và các sản phẩm khác là 6 triệu đồng .
Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong một năm?
Bình quân mỗi tháng, gia đình thu nhập bằng tiền là bao nhiêu?	
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài 1:(mỗi câu đúng được 0,5đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu đáp án đúng nhất để trả lời các câu hỏi sau:
1. Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:	
 37o C đến 50o C c. 80o C đến 100o C
50o C đến 80o C d. 100o C đến 115o C
2. Các loại thực phẩm sau, thực phẩm nào không cần thiết phải bảo quản lạnh?
 a. Đậu hạt khô, gạo. c. Thịt cá.
 b. Rau xanh. d. tất cả các thực phẩm trên
3. Sinh tố A có vai trò:
Ngừa bệnh còi xương. c . Ngừa bệnh quáng gà.
 b. Ngừa bệnh thiếu máu. d. Ngừa bệnh động kinh
4. Sinh tố có thể tan trong chất béo là:
Sinh tố A, B, C, K c. Sinh tố A, D, E, K
Sinh tố A, B, D, C d. Sinh tố A, C,D, K
5. Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh:
Suy dinh dưỡng c. Còi xương.
Béo phì d. Tim mạch.
6.Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất đạm: 
 a.Thịt heo nạc, cá, ốc, gạo. c. Đậu nành, vừng, ốc, cá, thịt bò.
 b. Thịt bò, mỡ, bơ, vừng d. Mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè
7. Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. b.Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua.
Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. d . Bắp cải luộc, cá rán, ốc kho xả.
8. Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng không bị thay đổi:
Thịt heo thay bằng cá. c .Lạc thay bằng sắn.
Trứng thay bằng rau. d .Gạo thay bằng mỡ.
9. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
Tươi ngon, không bị khô héo c. Khỏi bị biến chất, ôi thiu.
Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
10. Có thể làm tăng thu nhập cho gia đình bằng cách nào?
a Giảm mức chi các khoản cần thiết. c.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ.
 b.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày. d. Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng
11.Nếu ta bị đứt tay, bị thương cần ăn thức ăn có nhiều chất gì để nhanh lành vết thương: 
	A- Chất khoáng và Vitamin B- Chất đường bột
	C- Chất đạm D- Chất béo.
12. Trong các bữa ăn sau, bữa ăn nào là hợp lí?
	A. Cơm, cá kho, thịt luột, canh cá lóc nấu chua.
	B. Cơm, thịt kho trứng, rau muống xào, canh rau ngót.
	C. Cơm, canh rau cải, đậu co ve xào, rau măng luột. 
13. Tại sao cần phải chế biến thực phẩm?
	A. Để thay đổi hương vị và trạng thái của thực phẩm.
	B. Để giữ nguyên được các chất dinh dưỡng nhất là các sinh tố tan trong nước.
	C. Để tạo nên những món ăn thơm ngon, chín mềm, dễ tiêu hóa, hợp khẩu vị.
	D. Để dự trữ thức ăn dùng lâu.
14. Nên cho trứng vào nồi để luộc khi nào?
	A. Lúc nước sôi.
	B. Lúc nước lạnh.
	C. Lúc nước nóng.
	D. Tùy ý.
15. Khi chế biến các món xào nên sử dụng lửa như thế nào để thực phẩm được ngon hơn?
	A. Lửa to. C.Lửa vừa.	
	B. Lửa nhỏ. D. Tùy ý.
16.Chất khoáng can xi và i ốt có nhiều trong thực phẩm nào?
 a. Kem, sữa, kẹo.
b. Rau quả tươi.
c. Gạo, bánh mì.
 d. Cá, tôm, cua, ốc
17.Ăn quá nhiều mỡ vào cơ thể có thể dẫn đến bệnh gì?
Tiểu đường. c. Khô mắt.
 b. Tim mạch d. Hoại huyết.
18. Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:
a. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng b. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng
c. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng d. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng
19. Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
 a. Năng lượng và chất dinh dưỡng b. Năng lượng 
 c. Chất dinh dưỡng d. Chất đạm, béo đường bột
20. Tai sao không dùng gạo sát quá trắng và vo quá kĩ?
a. Mất sinh tố C b. Mất sinh tố B c. Mất sinh tố A d. Mất sinh tố A,B,C
21. Ăn uống thiếu sinh tố D sẽ gây:
 a. bệnh thiếu máu b. bệnh còi xương c. bệnh động kinh d. bệnh phù thũng
22. Chi tiêu nào dưới đây thuộc chi cho nhu cầu văn hóa tinh thần:
 a. chi cho ăn uống, may mặc, ở b. chi cho nhu cầu đi lại
 c. chi cho bảo vệ sức khỏe d. chi cho nhu cầu giao tiếp xã hội
23. Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều là:
 a. Rán b. Rang c. Xào d. nấu
24. Luộc là làm chín thực phẩm trong môi trường:
a. Nhiều nước b. Nước vừa phải c. Ít nước d. Hơi nước
25. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước thuộc loại phương pháp :
 a. Nấu b. Hấp c. Luộc d. Kho
26. Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm?
 a. sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm b. sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực 
 phẩm 
 c. sự xâm nhập của vi rút vào thực phẩm d. sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
27. Sinh tố nào dễ bị hoà tan trong nước?
a. A,C,D b. C,B,PP c. A,D,E d. C,B,D
28. Thu nhập của người cắt tóc:
 a. tiền lãi b. tiền công c. tiền lương d. tiền học bổng
29. Thế nào là nhiễm độc thực phẩm?
 a. sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm b. sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
 c. sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm d. sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
30. Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt thái vì sẽ bị mất nhiều:
a. chất đạm b. chất khoáng c. chất béo d. chất khoáng và vitamin
Bài 2:(2đ) Hãy chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp  cho mọi hoạt động của cơ thể.
	b) Chất  giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp.
c) Chất  giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thải.
d) Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm được gọi là sự 
e) Sự xâm nhập của  vào thực phẩm được gọi là sự nhiễm độc thực phẩm.
g) Muốn có đầy đủ chất  cần phải kết hợp nhiều loại thực phẩm trong bữa ăn hàng ngày.
h) Không sử dụng thực phẩm đóng hộp khi đã ..ghi trên bao bì, hộp bị gỉ vì thực phẩm có thể bị biến chất .
 i-Mọi sự thừa và thiếu chất dinh dưỡng đều cho sức khoẻ.
Bài 3:(1đ) Những thức ăn nào đễ gây ngộ độc và rối loạn tiêu hóa cho con người?( Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng).
	a) Thức ăn được đun đi đun lại vài lần.
 b) Đồ hộp đã quá hạn sử dụng.
	c) Thức ăn được chế biến từ khoai lang, khoai tây.
	d) Thức ăn được chế biến từ cá nóc.
	e) Thức ăn chế biến từ khoai tây mọc mầm.
g) Thức ăn được chế biến từ các loại rau được phun thuốc bảo vệ thực vật đã qua kiểm duyệt vệ sinh an toàn thực phẩm.
 h) Thức ăn được chế biến từ các loại rau được phun thuốc bảo vệ thực vật vài ngày trước khi thu hoạch. 
 Bài 4:(2đ) Hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất ở cột B để hoàn thành mỗi câu ở cột A (VD: 1 +.) 
CỘT A
CỘT B
ĐÁP ÁN
1. Cần có biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm để ..
2. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đường bột và chất béo 
3. Rau nấu chín kỹ ..
4. Thêm một chút muối vào rau đang nấu
5. Thu nhập của người nghỉ hưu là 
6. Làm các công việc nội trợ giúp gia đình cũng là .....
7. Cần bố trí các bữa ăn trong ngày hợp lý để .....
8. Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách 
a) Sẽ có màu sắc đẹp.
b) Làm nghề phụ, làm thêm giờ, tăng năng suất lao động.
c) Sẽ có thể bị mắc bệnh béo phì.
d) Đảm bảo tốt cho sức khỏe.
e) Đảm bảo an toàn trong ăn uống.
g) Góp phần tăng thu nhập gia đình.
h) Sẽ làm mất hết Vitamin C.
i) Lương hưu, lãi tiết kiệm.
k) Tiền và hiện vật.
1 +
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC
Lớp: ............
Họ và tên: .......................................
Số báo danh: ..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút ; ĐỀ : A
Giám thị:
Mã phách:
".............................................................................................................................................................
Điểm
Chữ kí giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
*CÂU 1: (4đ)Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: 
1. Lượng khí oxi cần có tối thiểu trong ao nuôi tôm cá là: 
A. < 4mg/ lít B. 6- 9mg/lít
C. > 4mg/ lít D. 40mg/lít.
2. Hướng nào có thể làm chuồng vật nuôi tốt nhất ? 
	A. Tây C. Tây –Nam 
	B. Đông- Bắc D. Đông -Nam 3. Nhiệt độ của nước nuôi thủy sản thích hợp cho cá là :
	 A. 250C - 350C C. 300C - 400c
	 B. 200C - 300C D. 200C
4. Độ trong tốt nhất cho ao nuôi tôm cá là :
	 A. 30 cm – 40 cm C. 20 cm –30 cm
	 B. 20 cm – 25cm D. 35cm
5. Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi là:
 A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khoẻ và nâng cao năng suất chăn nuôi.
 B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi.
 C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi.
 D. Dập tắt bệnh dịch nhanh. 
6.Bệnh truyền nhiễm là do yếu tố nào gây bệnh?
A. Kí sinh trùng. C. Lí học.
B. Hóa học. D. Vi sinh vật
7. Trong các bệnh sau, bệnh nào không phải là bệnh truyền nhiễm?
A. Bệnh dịch cúm gia cầm. C. Bệnh Niu catsơn gà.
B. Bệnh giun sán ở lợn. D. Bệnh lở mồm long móng ở gia súc. 
8.Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?
A. Nuôi giun đất	 B. Chế biến sản phẩm nghề cá	
C.Trồng xen canh cây họ Đậu D. Nhập khẩu ngô, bột
 Câu 2 (1đ):Điền những từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm ()để hoàn thành tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi :
 Khi đưa ..vào cơ thể vật nuôi khỏe , cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra  chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại , cơ thể vật nuôi có khả năng .., vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng. 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)
CÂU 1(2đ) Nêu khái niệm về bệnh ở vật nuôi ? Trình bày các biện pháp cần làm để phòng, trị bệnh cho vật nuôi? 
CÂU 2 ( 2đ) Vì sao phải chế biến thức ăn cho vật nuôi? Nêu cách chế biến thức ăn vật nuôi bằng phương pháp vi sinh vật học: ủ men?
CÂU 3 (1đ) So sánh sự khác nhau của thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo của động vật thủy sản ?
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC
Lớp: ............
Họ và tên: .......................................
Số báo danh: ..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Thời gian: 45 phút. ĐỀ : B
Giám thị:
Mã phách:
".............................................................................................................................................................
Điểm
Chữ kí giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
*CÂU 1: (4đ)Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Vai trò của thức ăn vật nuôi :
	A.Cung cấp chất đạm cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm.
	B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi để tạo ra sản phẩm.
	C. Cung cấp chất khoáng và vi ta min để tạo ra sản phẩm.
	D. Cung cấp chất đường bột để tạo ra sản phẩm.
2. Màu nước nào thích hợp cho nuôi thuỷ sản :
	A. Màu tro đục . B. Màu đen.
	C. Màu nõn chuối hoặc vàng lục . D.Màu đỏ nâu.
3. Lượng khí cácbonic cần có tối đa trong ao nuôi tôm cá là:
 A. 40 mg/ lít B. 4-5mg/lít
 C. < 9 mg/ lít D. 10 mg/lít.
4. Nhiệt độ của nước nuôi thủy sản thích hợp cho cá là :
	 A. 250C - 350C C. 300C - 400c
	 B. 200C - 300C D. 200C
5. Mục đích của vệ sinh trong chăn nuôi là:
 A. Phòng bệnh, bảo vệ sức khoẻ và nâng cao năng suất chăn nuôi.
 B. Khống chế dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi.
 C. Ngăn chặn dịch bệnh, nâng cao sức khoẻ vật nuôi.
 D. Dập tắt bệnh dịch nhanh. 
6.Bệnh truyền nhiễm có tính chất như thế nào? 
 A. Không lây lan. C. Lây lan nhanh và nguy hiểm.
 B. Ít gặp. D. Dễ điều trị.
7. Các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi nào sau đây là phương pháp hoá học?
 A. Ủ men, đường hoá tinh bột	B. Đường hoá tinh bột, kiềm hoá rơm rạ
 B. Xử lí nhiệt, kiềm hoá rơm rạ	D. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
8.Các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?
 A. Nuôi giun đất	 B. Chế biến sản phẩm nghề cá	
 C.Trồng xen canh cây họ Đậu D. Nhập khẩu ngô, bột
Câu 2 (1đ): Điền những từ ngữ vào chỗ chấm () cho thích hợp:
 a) Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hoá và hấp thụ như thế nào?
 -Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
	-Pro tein được cơ thể hấp thụ dưới dạng.
	-Li pít được hấp thụ dưới dạng và 
	-..được hấp thụ dưới dạng đường đơn.
	-Muối khoáng được hấp thụ dưới dạng
	-Vi ta min được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)
CÂU 1(2đ) Nêu vai trò và nhiệm vụ của ngành thuỷ sản ở nước ta?
CÂU 2 ( 3đ) Chuồng nuôi có vai trò thế nào trong chăn nuôi ? 
Trình bày các tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh?
Khi làm chuồng nuôi nên chọn hướng chuồng như thế nào? Vì sao ?
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC
Lớp: ............
Họ và tên: .......................................
Số báo danh: ..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút ; ĐỀ : A
Giám thị:
Mã phách:
".............................................................................................................................................................
Điểm
Chữ kí giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
*Câu 1: (4đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Những sinh tố nào dễ bị hoà tan trong nước?
a. A,C,D b. C,B,PP c. A,D,E d. C,B,D
2. Thế nào là nhiễm độc thực phẩm?
a. sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm b. sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
c. sự xâm nhập của vi rút có lợi vào thực phẩm d. sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm
3. Sinh tố A có vai trò:
a. Ngừa bệnh còi xương. c. Ngừa bệnh quáng gà.
b. Ngừa bệnh thiếu máu. d. Ngừa bệnh động kinh
4. Có thể làm tăng thu nhập cho gia đình bằng cách nào?
a Giảm mức chi các khoản cần thiết. c.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ.
b.Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày. d. Thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng
5. Trong các bữa ăn sau, bữa ăn nào là hợp lí?
a. Cơm, cá kho, thịt luột, canh cá lóc nấu chua.
b. Cơm, thịt kho trứng, rau muống xào, canh rau ngót.
c. Cơm, canh rau cải, đậu co ve xào, rau măng luột. 
6. Tại sao cần phải chế biến thực phẩm?
a. Để thay đổi hương vị và trạng thái của thực phẩm.
b. Để giữ nguyên được các chất dinh dưỡng nhất là các sinh tố tan trong nước.
c. Để tạo nên những món ăn thơm ngon, chín mềm, dễ tiêu hóa, hợp khẩu vị.
d. Để dự trữ thức ăn dùng lâu.
7. Thiếu chất đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh:
a. Suy dinh dưỡng c. Còi xương.
b. Béo phì d. Tim mạch.
8. Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
a. Canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt. c. Thịt heo luộc, cá kho, canh riêu cua.
b. Rau muống luộc, cá rán, thịt heo nướng. d . Bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
Câu 2 (1đ): Hãy chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp cho mọi hoạt động của cơ thể.
b) Chất  giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thải.
c) Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm được gọi là sự 
d) Muốn có đầy đủ chất cần phải kết hợp nhiều loại thực phẩm trong bữa ăn hàng ngày.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 1(2đ): Em hãy kể tên các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể? Nêu vai trò dinh dưỡng của chất đạm đối với cơ thể con người? 
Câu 2:(1đ) a) Cân đối thu, chi trong gia đình là gì?
	 b) Làm thế nào để cân đối thu, chi trong gia đình?
Câu 3: (2đ)Gia đình em có 4 người, sống ở nông thôn lao động chủ yếu là làm nông nghiệp. Một năm thu hoạch được 8 tấn thóc. Phần thóc để ăn là 2 tấn, số còn lại đem bán với giá 3000 đ/Kg .Tiền bán rau quả và các sản phẩm khác là 6 triệu đồng .
Em hãy tính tổng thu nhập bằng tiền của gia đình em trong một năm?
Bình quân mỗi tháng, gia đình thu nhập bằng tiền là bao nhiêu?	
TRƯỜNG THCS HOÀI ĐỨC
Lớp: ............
Họ và tên: .......................................
Số báo danh: ..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút; ĐỀ B.
Giám thị:
Mã phách:
".............................................................................................................................................................
Điểm
Chữ kí giám khảo
Mã phách
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5điểm)
*Câu 1: (4đ)Hãy khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt thái vì sẽ bị mất nhiều:
a. chất đạm b. chất khoáng c. chất béo d. chất khoáng và vitamin
2. Ăn uống thiếu sinh tố D sẽ gây:
 a. bệnh thiếu máu b. bệnh còi xương c. bệnh động kinh d. bệnh phù thũng
3. Sinh tố A có vai trò:
Ngừa bệnh còi xương. c . Ngừa bệnh quáng gà.
 b. Ngừa bệnh thiếu máu. d. Ngừa bệnh động kinh
4. Sinh tố có thể tan trong chất béo là:
a.Sinh tố A, B, C, K b.Sinh tố A, B, D, C c. Sinh tố A, D, E, K d. Sinh tố A, C,D, 5.Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất đạm: 
 a.Thịt heo nạc,

File đính kèm:

  • docCN 6-7 - LOAN.doc