Đề đề nghị thi học kỳ I năm học 2012-2013 môn: sinh học 6

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề đề nghị thi học kỳ I năm học 2012-2013 môn: sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD – ĐT BÌNH MINH ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
Trường THCS Mỹ Hịa	Mơn: Sinh học 6
Thời gian: 60 phút ( khơng kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I SINH HỌC 6
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Mở đầu sinh học
Câu 3: Xác định cây thuộc thực vật có hoa (0,25 đ)
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 đ
Tỉ lệ : 2,5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 đ
Tỉ lệ : 2,5 %
Chương I: Tế bào thực vật
Câu 1: Biết xác định số phần cấu tạo nên tế bào thực vật ( 0,25 đ )
Câu 9 : Biết loại tế bào có khả năng phân chia (0,25 đ)
Câu 1 : Biết các phần cấu tạo nên tế bào thực vật. Biết (1 đ)
Câu 1 : Vận dụng vẽ sơ đồ chú thích đúng cấu tạo tế bào thực vật (1 đ)
Số câu: 3
Số điểm: 2,5 đ
Tỉ lệ : 25 %
Số câu: 2,5
Số điểm: 1,5 đ
Tỉ lệ : 15 %
Số câu: 0,5
Số điểm: 1 đ
Tỉ lệ : 10 %
Chương II: Rễ
Câu 2: Xác định miền quan trọng nhất của rễ( 0,25 đ )
Câu 4: Xác định cây thuộc rễ cọc ( 0,25 đ )
Số câu: 2
Số điểm: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 đ
Tỉ lệ : 2,5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 đ
Tỉ lệ : 2,5 %
Chương III: Thân
Câu 6: Biết đường vận chuyển nước và muối khoáng của cây (0,25 đ )
Câu 12: Biết xếp cây xương rồng vào loại thân biến dạng( 0,25 đ )
Câu 3:.Biết các bộ phận cấu tạo nên thân non và chức năng các bộ phận đó ( 2 đ )
Câu 11: Xác định bộ phận của cây làm cho thân dài ra (0,25 đ)
Câu 10: Vận dụng biến dạng thân xác định cây thuộc thân củ ( 0,25 đ )
Số câu: 5
Số điểm: 3 đ
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 3
Số điểm: 2,5 đ
Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5 %
Chương IV: Lá
Câu 5: Biết chất được tạo ra khi cây quang hợp (0,25 đ)
Câu 7 : Biết được cấu tạo của thịt lá ( 0,25 đ)
Câu 8: Biết được chất tham gia và chất tạo ra khi cây hô hấp ( 0,25 đ)
Câu 2: Hiểu quá trình hô hấp, quang hợp và viết được sơ đồ hô hấp và quang hợp (2 đ)
Câu 2 : Vận dụng sơ đồ hô hấp và quang hợp để phân biệt 2 quá trinhg hô hấp và quang hợp (1 đ)
Số câu: 4
Số điểm: 3,75 đ
Tỉ lệ: 37,5 %
Số câu: 3
Số điểm: 0,75 đ
Tỉ lệ: 7,5 %
Số câu: 0,7
Số điểm: 2 đ
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 0,3
Số điểm: 1 đ
Tỉ lệ: 10 %
Tổng cộng
Số câu: 15
Số điểm: 10 đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu: 8,5
Số điểm: 4,75 đ
Tỉ lệ: 47,5%
Số câu: 2,7
Số điểm: 2,5 đ
Tỉ lệ: 25%
Số câu: 3
Số điểm: 0,75 đ
Tỉ lệ: 7,5%
Số câu: 0,8
Số điểm: 2 đ
Tỉ lệ: 20%
Phòng GD – ĐT Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hịa
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HK I 
Môn : SINH 6, thời gian : 60 phút.
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3điểm) 
Học sinh khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng đạt 0,2 điểm.
Câu 1: Cấu tạo tế bào thực vật gồm có :
1 phần
2 phần
3 phần
4 phần
Câu 2. Miền quan trọng nhất của rễ là:
Miền sinh trưởng
Miền hút
Miền trưởng thành
Miền chóp rễ
Câu 3. Thực vật có hoa là những cây :
Cây bưởi, cây dương xỉ, cây nhãn.
Cây xoài, cây lúa, cây me.
Cây rau bợ, cây me, cây cam.
Cây rêu, cây cam, cây me.
Câu 4 . Rễ cọc có ở các cây :
Cây cam, cây quýt, cây nhản.
Cây lúa, cây dừa, cây nhản.
Cây xả, cây cam, cây xoài.
Cây dừa, cây cau, cây me.
Câu 5 . Lá cây quang hợp :
Tạo tinh bột.
Tạo nước, muối khoáng.
Tạo chất hữu cơ.
a, c đúng. 
Câu 6 .Sự vận chuyển nước và muối khoáng là nhờ :
Mạch gỗ
Mạch rây
Mạch gỗ và mạch rây
Vỏ và trụ
Câu 7 .Thịt lá có cấu tạo gồm :
Một lớp tế bào có vách mỏng.
Nhiều lớp tế bào có vách mỏng.
a, b đúng.
a, b sai.
Câu 8 . Hô hấp là quá trình cây :
Hút khí oxi, nhả khí cacbônic.
Hút nước.
Hút khí cacbônic, nhả khí oxi.
Hút muối khoáng.
Câu 9 .Tế bào có khả năng phân chia :
Tế bào mô mềm.
Tế bào mô phân sinh.
Tế bào mô nâng đở.
Tế bào ở tất cả các mô.
Câu 10 . Thân củ gồm :
Khoai tây, su hào.
Gừng, dong ta.
Su hào, dong ta.
Khoai tây, sắn (khoai mì).
Câu 11. Thân dài ra do :
Mô phân sinh trụ.
Mô phân sinh ngọn.
Mô phân sinh vỏ.
Mô phân sinh rễ.
Câu 12 ,Cây xương rồng là cây có thân :
Thân đứng.
Thân leo.
Thân bò.
Thân biến dạng mọng nước.
PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Câu 1. Nêu cấu tạo tế bào thực vật. Vẽ sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật, chú thích ? (2 điểm)
Câu 2. Viết sơ đồ hô hấp, viết sơ đồ quang hợp và so sánh hai quá trình trên. (3 điểm)
Câu 3 .Nêu cấu tạo trong của thân non, chức năng các bộ phận của thân non. (2 điểm)
Phòng GD – ĐT Bình Minh
Trường THCS Mỹ Hịa
ĐÁP ÁN
THI CHẤT LƯỢNG HK I
Môn : SINH 6, thời gian : 60 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3điểm) 
Học sinh khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng đạt 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
d
b
b
a
d
a
b
a
b
a
b
d
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
 Câu 1 : (2 điểm)
* Cấu tạo tế bào thực vật gồm 4 phần : 
Vách tế bào	0.25 đ
Màng sinh chất	0.25 đ
Chất tế bào	0.25 đ
Nhân	0.25 đ
* Vẽ hình :
Vẽ rõ đẹp	0.5 đ
Chú thích đúng	0.5 đ
 Câu 2 : (3 điểm)
Sơ đồ hô hấp : chất hữu cơ + khí oxi à năng lượng + khí cacbonic + hơi nước	1 đ
Sơ đồ quang hợp : khí cacbonic + hơi nước chất hữu cơ (tinh bột) + khí oxi	1 đ
So sánh 2 quá trình : hai quá trình trái ngược nhau nhưng lại có quan hệ chặt chẽ nhau	1 đ
Câu 3 : (2 điểm) 
* Cấu tạo trong của thân non:
- Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa ……………………………………………………………… ..0,5 đ
- Vỏ gồm: biểu bì, thịt vỏ……………………………………………………………………..0,25 đ
- Trụ giữa gồm : bó mach( mạch rây, mạch gỗ), ruột………………………………………..0,25 đ
* Chức năng các bộ phận của thân non:
- Biểu bì: Bảo vệ và quang hợp………………………………………………………………0,25 đ
- Thịt vỏ: dự trữ và quang hợp……………………………………………………………… ..0,25 đ
- Bó mạch: Vận chuyển các chất……………………………………………………………..0,25 đ
- Ruột: chứa chất dự trữ……………………………………………………………………….0,25 đ

File đính kèm:

  • docDE THI SINH6 HKI 1213.doc
Đề thi liên quan