Đề đề xuất học kỳ II, Năm Học 2012-2013 Môn: Toán 8

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề đề xuất học kỳ II, Năm Học 2012-2013 Môn: Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ ĐỀ XUẤT HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2012-2013
	MÔN: Toán 8
 Thời gian 90 phút( Không kể thời gian phát đề )

A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA .

Chủ đề
Nhận biết
Thổng hiểu
Vận dụng
Tổng

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TLKQ
TL

Phương trình bậc nhất một ẩn, Phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích
1

0,5

2

1


1

2
4

3,5
Bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
1

0,5

1

0,5


1

1
3

2
Giải bài toán bằng cách lập phương trình







1

2
1

2
Tam giác đồng dạng


1

0,5

2

1


1

1
4

2,5

Tổng
3

1,5

5

2,5


4

6
12

10

B- ĐỀ KIỂM TRA .

I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. x – 2 = 0	B. 2x + 4 = 0	 C. x = 4 	D. 2 – 4x = 0
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x0; x-2 B. x 0; x2	C.x ≠ 0	 	D. x-2
Câu 3: Phương trình có 2 nghiệm là: 
A. B. C. D. 
Câu 4: Kết quả rút gọn của biểu thức với x < 2 là: 
A. x - 3	B. -x + 3	 	C. x + 3	D. – x – 3
Câu 5: Chia c¶ hai vÕ cña bÊt ®¼ng thøc -2a < -2b cho -2 ta ®­îc:
A. a>b	B. a-b
Câu 6: Các cặp tam giác nào có độ dài ba cạnh dưới đây đồng dạng: 
A. 	 
 	 D. 
Câu 7: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Thì bằng :
A. 	B. 	 	 C. 2 	 	 D. 4
Câu 8: Cho DEF ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng:
A. 2,5cm	 B. 3,5cm C. 4cm 	D. 5cm
II. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
3x – 7 = 2x – 3 

Bài 2: (1 điểm) Giải các bất phương trình sau :
a) 	b) 
Bài 3: (2 điểm).Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm; AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (HBC). Chứng minh: AHB CAB.

C- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Đúng mỗi câu cho 0,5điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
A
A
A
A
A
A

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: 
a) 3x – 7 = 2x – 3 
 3x – 2x = – 3 + 7 (0,5đ)
 x = 4 (0,5đ) 
b) 
 ĐKXĐ: 

Bài 2: 
a) 	(0,25đ)
	
	
	
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: 	(0,25đ)

b)

	 	(0,25đ)
	

	
Vậy tập nghiệm của bất phương trình: 	(0,25đ)
Bài 3: 
Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0	(0,25đ)
Thời gian đi từ A đến B là (giờ) 	(0,25đ)
Thời gian lúc về là (giờ )	(0,25đ)
Đổi 3giờ 30 phút = giờ
Theo bài toán ta có phương trình :	(0,5đ)

Û x = 60	(0,5đ)
Vậy quãng đường AB dài 60 km	(0,25đ)
16
12
B
A
C
H
Bài 4: 
* Vẽ đúng hình	 (0,25đ)
 XétAHB và ABC có: 
	 	(0,25đ)
	 chung	(0,25đ)
 Do đó: AHB CAB(g-g)	(0,25đ)
 





Nhận xét của tổ - chuyên môn:	 Giáo viên ra đề:



	 Khăm Thừa Lào

File đính kèm:

  • docDe DA hk 2 toan 8 duoc.doc