Đề đề xuất kiểm tra chất lượng Học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Bình Thành

doc12 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề đề xuất kiểm tra chất lượng Học kỳ II môn Toán 8 - Năm học 2013-2014 - Trường THCS Bình Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ ĐỀ XUẤT KT HK 2 – LỚP 8 (2013-2014)
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng



 Cấp độ thấp
Cấp độ cao

1.Pt bậc nhất một ẩn. (16tiết)
Giải pt bậc nhất một ẩn. Biết tìm đkxđ của pt chứa ẩn ở mẫu 
Biết giải pt chứa ẩn ở mẫu

Vận dụng để giải bài tốn bằng cách lập pt

Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
1,0đ
1
1,0đ

1
1,0đ
4
3,0đ=30%
2.Bpt bậc nhất một ẩn.
(30tiết)
Biết giải và biểu diễn tập nghiệm của bpt trên trục số.
Biết vận dụng 1 bất đẳng thức cho trước để suy ra 1 bất đẳng thức khác.



Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5đ
1
1đ


2
2,5đ=25%
3.Tam giác đồng dạng.
(12 tiết)
Nhận biết các tam giác đồng dạng.
Biết áp dụng tỉ số của 2 tam giác đồng dạng, t/c đường phân giác để tính độ dài đoạn thẳng.
Vận dụng để c/m 2 tam giác đồng dạng, c/m đẳng thức hình học.


Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,5đ
1
1,0đ
2
1,0đ

4
3,5đ=35%
4. Hình lăng trụ đứng.
(4 tiết)
Biết viết cơng thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng
Biết áp dụng cơng thức để tính diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng



Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5đ
1
0,5đ


2
1đ=10%
Tổng số câu 
T.số điểm %
5
 4,5đ
4
3,5đ
3
2,0đ
12
10đ
Phịng GD-ĐT Thanh Bình	ĐỀ ĐỀ XUẤT 
Trường THCS Bình Thành	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII
	 Năm học: 2013-2014 - Mơn thi: Tốn 8
(Đề thi này gồm 06 câu ,01 trang) Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2 điểm)	1) Giải phương trình sau: ;
	2) Cho phương trình 	
	a. Tìm điều kiện xác định của phương trình đã cho.
	b. Giải phương trình đĩ.
Câu 2: (1 điểm) Nam đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h. Lúc về Nam đi với vận tốc 12km/h nên thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 15phút ( giờ). Tính quãng đường từ nhà đến trường của Nam
Câu 3: (2,5 điểm)
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.b) Cho a > b. Hãy so sánh –8a + 1 với –8b + 2
Câu 4 : (1,5điểm) Hãy chỉ ra tất cả các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ dưới đây . 
Câu 5: (2 điểm)
	Cho tam giác ABC vuơng tại A, AB= 9cm, AC= 12cm. Tia phân giác của gĩc A cắt BC tại D. Từ D kẻ DEAC tại E
	a/ Chứng minh EDC ABC
	b/ Chứng minh AC.ED = AB.EC
c/ Tính độ dài các đoạn CD, CE
Câu 6: (1,0 điểm)
Viết công thức tính diện tích xung quanh hình lăng trụ 
và chú thích các đại lượng.
b) Aùp dụng tính diện tích xung quanh hình lăng trụ sau :
ĐÁP ÁN ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HK II TỐN 8 NĂM 2013-2014

Câu 1


0,25đ

Vậy S={-3}
0,25đ
2) a) ĐKXĐ: 
0,25đ
 
0,25đ

0,25đ


 
0,25đ
 (thỏa mãn ĐKXĐ)
0,25đ


Câu 2:Gọi x là độ dài quãng đường AB(x>0,km)	
0,25đ
Thời gian đi là 
Thời gian về là 
Do thời gian về nhiều hơn thời gian đi là giờ nên ta cĩ phương trình

0,25đ


 (nhận)
0,25đ
Vậy quãng đường AB dài 15km
0,25đ
Câu 3:

0,25đ

0,5đ
Vậy S={x/}	
0,25đ
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số

0,5đ
Vì a > b
0,25đ
 
0,5đ
 
0,25đ
Câu 4: Đĩ là ABC OQP	
0,5đ
 DEF UVX	
0,5đ
 LMN GHK
0,5đ
Câu 5:


Vẽ hình đúng mới chấm điểm bài hình học
Xét EDC và ABC:
 (gt)
0,25đ

0,25đ
 EDC ABC( g.c.g)	

Vì EDC ABC (cmt)
0,25đ


Hay ED.AC = AB.EC
0,25đ
Vì ABC vuơng tại A nên BC==15cm
0,25đ
Vì AD là tia phân giác của gĩc A của tam giác ABC


0,25đ



0,25đ
Vì EDC ABC (cmt)




0,25đ
Câu 6:

0,25đ
Trong đĩ 2p: chu vi đáy
 h:chiều cao
0,25đ


0,25đ
 = 90cm2
0,25đ










Trường THCS Bình Thành Đề kiểm tra học kỳ II - Năm học 2013-2014
 Mơn: Tốn – Lớp: 6
 Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
Đề bài:
Câu 1: (2 điểm) 
a/Tích của một số nguyên âm và một số nguyên âm là một số nguyên âm hay nguyên dương?
b/Tích của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm hay nguyên dương?
c/Tìm 4 bội khác 0 của số nguyên: -5
 d/Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: A = 15 . 25 + 15 . 30 + 15 . 45 
 e/Tìm x, biết: 2x – 11 = 9
Câu 2: (2,5 điểm)
 a/Cho các phân số: ; ; . Những phân số nào bằng phân số 
 b/Cho các phân số: ; ; . Hãy rút gọn các phân số chưa tối giản.
 c/Tìm số đối của các số: ; 
 d/Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: - 5 ; 
Câu 3: (1,5 điểm)
 a/Viết phân số dưới dạng hỗn số.
 b/Viết hỗn số -3 dưới dạng phân số.
 c/Viết phân số dưới dạng số thập phân và %.
Câu 4: (1,5 điểm)
Lớp 6A cĩ 40 học sinh. Trong đĩ: số học sinh đạt loại giỏi, 50% số học sinh đạt loại khá, số cịn lại đạt trung bình. Tính số học sinh đạt loại giỏi, khá, trung bình?
Câu 5: (1 điểm)
Nhìn vào hình vẽ dưới đây. Hãy cho biết gĩc nào là gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt?




 

 (a) (b) (c) (d)

Câu 6: (1,5 điểm)
z
Cho hình vẽ:

y



600
.


300

O
x



Biết: xOy= 300 , xOz=600 .
	a/Tia Oy cĩ nằm giữa 2 tia Ox và Oz khơng? Vì sao?
b/Tính số đo yOz .
c/Tia Oy cĩ là tia phân giác của xOz khơng? Vì sao?
 ------------------------- Hết ---------------------









Hướng dẫn chấm
Câu 1: (2 điểm) 
a/Tích của một số nguyên âm và một số nguyên âm là một số nguyên dương.(0,25đ)
b/Tích của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.(0,25đ)
c/Tìm được 2 bội cho 0,25 điểm; 4 bội cho 0,5 điểm
d/A = 15 . 25 + 15 . 30 + 15 . 45 = 15. (25+30+45) = 15.100 = 1500 . (0,5đ)
 A = 15 . 25 + 15 . 30 + 15 . 45 = 375 + 450 + 675 = 1500 . (0,25đ) 
e/ 2x – 11 = 9
 2x = 9 + 11 (0,25đ) 
 2x = 20
 x = 20 : 2
 x = 10 (0,25đ) 
Câu 2: (2,5 điểm)
 a/Nêu đúng 1 phân số cho 0,25đ
 b/Rút gọn đúng 1 phân số cho 0,5đ
 c/Tìm đúng 1 số đối cho 0,25đ
 d/Tìm đúng 1 số nghịch đảo cho 0,25đ
Câu 3: (1,5 điểm)
 a/Viết = 2 (0,5đ);
 b/Viết -3 = - = - (0,5đ);
 c/Viết = 0,16 = = 16% (0,5đ).
Câu 4: (1,5 điểm) 
	Số học sinh đạt loại giỏi:
	40 . = = = 12 (học sinh) (0,5đ) 
	Số học sinh đạt loại khá:
	40 . 50% = 40 . = = = 20 (học sinh) (0,5đ)
	Số học sinh đạt loại trung bình:
	40 – ( 12 + 20 ) = 8 (học sinh) (0,5đ)
Câu 5: (1 điểm)



 (a): Gĩc vuơng (b): Gĩc tù (c): Gĩc nhọn (c): Gĩc bẹt
	Nêu đúng mỗi gĩc 0,25đ.
z
Câu 6: (1,5 điểm)
y



600
.


300

O
x

	a/ Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz vì xOy xOz (0,25đ). 
b/ Do tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz nên:
 xOy + yOz = xOz (0,25đ). 
 Thay xOy = 300 ; xOz = 600 vào , ta được:
 xOy + yOz = xOz
 300 + yOz = 600 (0,25đ).  yOz = 600 – 300 
 yOz = 300 (0,25đ). 
c/ Tia Oy là tia phân giác của xOz vì tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz 
Và xOy = yOz = 300 . (0,5đ). 
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II 
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Mơn thi: Tốn – Lớp 7
 Thời gian: 90 phút( khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ ĐỀ XUẤT
Câu 1: (2 điểm).
 Điểm kiểm tra 1 tiết mơn tốn của học sinh Tổ 1 lớp 7A được ghi lại như sau :
5
4
6
4
7
7
5
8
9
6
10
5
7
8
7
10
a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”.
b Tính số trung bình cộng ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
Câu 2: (1,5 điểm)
 a) Cho các đơn thức : 2x2y ; - 5xy2 ; 6x2y ; xyz
Tìm các đơn thức đồng dạng và tính tổng của chúng.
 b) Tính tích của -x2y3 và 5xy4 rồi tìm bậc của tích vừa tìm được
Câu 3 : (2 điểm).
 Cho các đa thức 
 P(x) = 2x2 – 3x – 4 
	 Q(x) = x2 – 3x + 5
a/ Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = -1 .
b/Tính P(x) + Q(x) ; P(x)- Q(x) .
c/ Gọi H(x) = P(x) - Q(x). Tìm nghiệm của đa thức H(x)
Câu 4: (1,5 điểm)
 Cho tam giác ABC cĩ AB = 1cm, AC = 6cm. Hãy tìm độ dài cạnh BC, biết rằng độ dài này là một số nguyên ( cm).
Câu 5 : (3,0 điểm)
 Cho D DEF cĩ DE =DF = 10cm, EF = 12cm; gĩc DEF = 550
a/ Tam giác DEF là tam giác gì? Vì sao?
b/ Tính số đo gĩc EDF ?
c/ Kẻ đường cao DI (I Ỵ EF). Tính DI.
d/ Gọi G là trọng tâm của tam giác DEF, Tính khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh D của tam giác DEF.(kết quả làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Hướng dẫn chấm mơn Tốn 7 HKII
Năm học: 2013-2014
(gồm 2 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 a/ 
Dấu hiệu: Điểm kiểm tra 1 tiết mơn tốn của học sinh Tổ 1 lớp 7A
0,5
b/ 
Lập bảng tần số đúng 
0,5
c/ 
Viết đúng cơng thức tính số trung bình cộng 
0,25

6,75
0,25

 
0,5
Câu 2 a/ 
Các đơn thức đồng dạng : 2x2y; 6x2y 
0,25

 2x2y + 6x2y = (2+6) x2y = 8x2y
0,25-0,25
b/ 
 -x2y3 . 5xy4 = (-. 5)(x2.x)(y3.y4) = -5/2x3y7
0,25-0,25

 -5/2x3y7 cĩ bậc là 10
0,25
Câu 3 a/ 
 P(-1) = 2.(-1)2 – 3.(-1) – 4 = 1
0,5
 b/ 
 P(x) + Q(x) = 3x2 - 6x + 1
0,5

 P(x) - Q(x) = x2 - 9
0,5
c/
 H(x) = x2 – 9 = 0
 Nên x2 = 9 suy ra x = 
0,5
Câu 4
Áp dụng bất đẳng thức của tam giác ABC 
Ta cĩ: AC – AB < BC < AC + AB
 6 – 1 < BC < 6 + 1
 5 < BC < 7
Do độ dài BC là một số nguyên (cm)
Nên: BC = 6 (cm)
Do đĩ: AC = BC = 6 (cm)

0,5
0,25
0,25

0,25
0,25
Câu 5
Vẽ hình đúng
 





a/
D DEF là tam giác cân tại D vì DE =DF = 10cm .

0,5
b/ 
D DEF là tam giác cân tại D nên gĩc E= gĩc F= 550
Vậy gĩc EDF= 1800 –( 550+550) = 700
0,5
c/ 
Vì D DEF cân tại D nên đường cao DI cũng là đường trung tuyến. Do đĩ EI =IF = EF/2 = 12/2= 6cm
0,5

Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuơng IDE, ta cĩ: 
 DI2 = DE2 - EI2	

0,25

 DI2 = 102 – 62 = 64 Þ DI = 8cm.
0,5
d/ 
vì G là trọng tâm của tam giác DEF cân tại D
 nên GD =DI 
0,5

 GD = 
0,25
*Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa.
 - Đối với bài hình học cĩ hình vẽ đúng mới chấm điểm bài làm.

File đính kèm:

  • docDE THI DE XUAN TOAN HKII 6789(3).doc