Đề giao lưu học sinh giỏi cấp trường Lớp 1 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Gia Thắng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề giao lưu học sinh giỏi cấp trường Lớp 1 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Gia Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học gia thắng Đề giao lưu học sinh giỏi lớp 1 năm học 2008-2009 (Thời gian làm bài 70 phút) Kiểm tra ngày .. tháng .. năm 2009 Họ tên giáo viên chấm: ............. Kết quả kiểm tra Số phách Bằng số Bằng chữ Họ và tên học sinh: .Lớp:.. Phần 1: trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (Từ câu 1 đến câu 20) Câu 1 : Khi gặp thầy giáo, cô giáo trong trường em sẽ làm gì ? Cứ chơi tiếp Lặng lẽ đi vào lớp Lờ đi như không nhìn thấy Dừng lại, khoanh tay lễ phép chào Câu 2 : Đi bộ đúng qui định là đi như thế nào ? Đi giữa đường Đi sát mép đường phía tay phải Đi sát mép đường phía tay trái Đi theo ý thích Câu 3 : Hàng tuần, trường em thường tổ chức lễ chào cờ vào ? A. Thứ sáu B. Thứ tư C. Thứ ba D. Thứ hai Câu 4 : Lá cờ tổ quốc của nước ta có hình gì ? A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác Câu 5 : Em tán thành ý kiến nào dưới đây : Ngồi học mất trật tự Chăm chú nghe cô giáo giảng bài Đi lại tự do trong lớp Nói leo lời cô giáo. Câu 6 : Hàng ngày, em nghe cô giáo giảng bài bằng ? A. Mắt B. Mũi C. Miệng D. Tai Câu 7 : Lá của cây hoa hồng có màu gì ? A. Đỏ thắm B. Xanh thẫm C. Trắng ngần D. Vàng tươi Câu 8 : Cây nào cho bóng mát trong những cây sau: A. Cây hoa hồng B. Cây rau muống C. Cây chanh D. Cây bàng Câu 9 : Các bộ phận của con cá gồm : A. Đầu , mình, đuôi B. Đầu , mắt , mỏ Đầu, mình, chân Đầu , mắt , lông Câu 10: Để giữ gìn lớp học sạch , đẹp em cần : A. Vứt rác bừa bãi B. Vẽ bẩn lên tường Kê bàn ghế lộn xộn Quét dọn sạch sẽ Câu 11: Trong những từ sau, từ nào chỉ thời tiết : A. Trời nắng B. Trời xanh C. Ông trời D. Bầu trời Câu 12 : Từ nào viết chưa đúng chính tả : A. Bàn ghế B. Con nghé C. Ghi chép D. Ngiêng ngả Câu 13 : Vần cần điền vào chỗ chấm trong câu “Chú h có cặp sừng rất to”. Là A. iêu B. ươi C. ươu D. oai Câu 14 : Điền vào chỗ trống từ còn thiếu trong câu : “ Trời .lạnh” A. Xe B. Xen C. Se D. Sợ Câu 15 : Đọc câu văn sau : “ Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ , đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy , xương xương ” Các từ ngữ tả ngón tay mẹ là: A. Rám nắng B. Gầy gầy C. Xương xương D.Gầy gầy , Xương xương Câu 16 : Số 18 gồm : A. 18 chục , o đơn vị B. 10 chục , 8 đơn vị C. 1chục và 8 đơn vị D. 1chục và 0 đơn vị Câu 17 : Ê +3 +14 = 10 + 4 +5 . Số cần điền vào ô trống là : A. 3 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18 : Dựa vào hình vẽ bên Số điểm trong hình tròn bằng số điểm ngoài hình tròn. Số điểm trong hình tròn nhiều hơn số điểm ngoài hình tròn. Số điểm trong hình tròn ít hơn số điểm ngoài hình tròn. R M Q L L N Câu 19: Hình vẽ bên gồm: A. Có 3 đoạn thẳng. B. Có 4 đoạn thẳng. C. Có 5 đoạn thẳng. D. Có 6 đoạn thẳng. B C A D Câu 20: Thảo có 3 bút chì: Bút chì đen dài hơn bút chì đỏ, bút chì đỏ dài hơn bút chì xanh. Theo em bút chì nào dài nhất? A. Bút chì đỏ B. Bút chì xanh C. bút chì đen D. không bút chì nào Phần 2: Tự luận Bài 1: a) Hãy vẽ và đặt tên 2 điểm nằm trong hình tròn nhưng nằm ngoài hình tam giác b) Từ hai chữ số 6 và 8 viết được số có 2 chữ số giống nhau là:. c) Từ 2 chữ số 0 và 5 viết được số tròng chục có hai chữ số là:.. d) Trên cành có 6 con chim. Bác Nam bắn chết 2 con chim. Hỏi trên cành khi đó còn lại mấy con chim? Vì sao? Bài 2: Mẹ có một số nhãn vở, mẹ cho An 5 chiếc nhãn vở, mẹ còn lại 13 nhãn vở. Hỏi ban đầu mẹ có bao nhiêu nhãn vở ? Bài 3: a) Viết một câu chứa tiếng có vần uyêt b) Tìm 3 từ có tiếng chứa vần oay Bài 4: (Nhìn - viết)Viết lại và điền tiếp những từ còn thiếu trong bài sau: Cái Bống Cái .. là cáibang. Khéo sảy, khéo sàng cho nấu cơm. Mẹ đi chợ đường .. ra gánh đỡ chạy cơn .
File đính kèm:
- Giao Luu lop 1(08-09).doc
- Dap an 1,2,3 nam hoc 2008- 2009.doc