Đề giao lưu học sinh giỏi Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Quỳnh Nhai

doc15 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 230 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề giao lưu học sinh giỏi Toán Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Quỳnh Nhai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN QUỲNH NHAI
HỘI THI-GIAO LƯU
HỌC SINH GIỎI TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 HUYỆN QUỲNH NHAI
Đề chính thức
LẦN THỨ IV, NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán - Phần thi cá nhân
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Số báo danh
Họ và tên học sinh:
Trường .
Người coi thi
Họ và tên
Ký
Số phách
Số 1
Số 2
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Điểm bài thi
Số phách
Số 1
Bằng số
Bằng chữ
Số 2
A. PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
I. Điền đáp số đúng nhất vào chỗ chấm (.....) trong mỗi câu sau:
Câu 1. Cho 3km2 25m2 = ........m2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: . . . . . . 
Câu 2. Một số cộng với 37,125 rồi cộng tiếp với 22,875 thì được 100. Số đó là: . . . . .
Câu 3. Sân gạch hình vuông có chu vi bằng 48m. Diện tích sân gạch đó là: . . . . . .
Câu 4. Hình thoi và hình chữ nhật dưới đây có chu vi bằng nhau. Diện tích hình chữ nhật là:.
7dm
 50cm
Câu 5. ( x – 10 ) x 5 = 100 – 20 x 4. Vậy x =..
Thí sinh không viết vào phần này
Câu 6. Cho số 28* . Chữ số thích hợp điền vào dấu * để được số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 9 là:..
Câu 7. Viết phân số dưới dạng tỉ số phần trăm là :
Câu 8. Số dư trong phép chia 67,032 : 54 là:
II. Khoanh vào chữ cái trước đáp án cho đáp án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 9: Cho 1,25 giờ = ........phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 125
75
C . 85
D. 95
Câu 10: 35% của 1,5m3 là bao nhiêu đề xi mét khối ?
5,25 dm3
52,5 dm3
 C. 525 dm3
D. 5250dm3
Câu 11: Một trường có 259 học sinh nam và cứ 7 học sinh nam thì có 4 học sinh nữ. Như vậy trường học đó có: 
A. 148 học sinh
B. 592 học sinh
1,6cm
C. 407 học sinh
D. 529 học sinh
1,2cm
1,2cm
B
C
E
D
H
2,3cm cmcmcmcmcm
Câu 12. Cho hình vẽ bên:
Diện tích hình thang ABCE lớn hơn 
Diện tích của hình tam giác CDE là:
A. 2,25 cm2
B. 1,44 cm2
C.3,24 cm2
1,5cm
A
D. 2.43 cm2
Thí sinh không viết vào phần này
Câu 13. Giá trị của biểu thức : + x là :
 A. 
B. 
C . 
D. 
Câu 14. Trong vườn có 90 cây vừa cam, chanh và ổi. Tổng số cây cam và chanh là 68 cây. Số cây ổi ít hơn số cây cam là 15 cây. Như vậy số cây chanh trong vườn có là:
A. 22 cây
B. 37 cây
C. 31 cây
D. 13 cây
Câu 15. Biết trung bình cộng của hai số là 185 và số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó ?
A. 172 và 196
B. 80 và 104 
C. 173 và 197
D. 93 và 117
B. PHẦN TỰ LUẬN 
24m
Câu 16. Giải bài toán sau: 
Một mảnh đất hình bình hành có đáy dài 24m, 
chiều cao bằng độ dài đáy. Người ta mở rộng
 thêm về hai phía để mảnh đất thành hình chữ nhật
 (xem hình vẽ) có chiều dài gấp đôi chiều rộng. 
a) Tính diện tích hình bình hành ?
b)Tính xem phần đất mở rộng thêm là bao nhiêu 
mét vuông ?
Bài giải
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI.
HỘI THI, GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Toán
Trường Tiểu học: 
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số 1
Số 2
Đề chính thức
Phần thi đồng đội
Đề số 1
Em hãy điền đáp số đúng vào chỗ chấm (...) trong mỗi câu sau:
Câu 1: 3km2 5 m2 = ...............m2
Câu 2: Hai thửa ruộng thu hoạch được 3 tấn 2 tạ thóc. Thửa thứ nhất thu được nhiều hơn thửa thứ hai 6 tạ thóc. Như vậy thửa ruộng thứ hai thu hoạch được ................... kg thóc. 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI.
HỘI THI, GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Toán
Trường Tiểu học: 
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số 1
Số 2
Đề chính thức
Phần thi đồng đội
Đề số 2
Em hãy ghi đáp án đúng vào chỗ chấm (...) trong mỗi câu sau:
Câu 1.Trong các phân số: , phân số bé nhất là:............
Câu 2: Hiệu của 398,78 và 36,835 là:....................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI.
HỘI THI, GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Toán
Trường: 
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số 1
Số 2
Đề chính thức
Phần thi đồng đội
Đề số 3
Em hãy ghi đáp án đúng vào chỗ chấm (...) trong mỗi câu sau:
Câu 1: Viết số đo 19m2 6cm2 dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét vuông. 
19m2 6cm2 = .....................
Câu 2: Tìm x .
 20,36 – 1,78 = x + 7,18
	....................................................................
	....................................................................
	....................................................................
	....................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI.
HỘI THI, GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Toán
Trường: 
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số 1
Số 2
Đề chính thức
Phần thi đồng đội
Đề số 4
Em hãy ghi đáp án đúng vào chỗ chấm (...) trong mỗi câu sau:
Số ?
Câu 1: 
	15,96 : 4,56 = 25,305 : 
Câu 2. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2,5 cm là:.....................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI.
HỘI THI, GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Toán
 Trường: 
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số 1
Số 2
Đề chính thức
Phần thi đồng đội
Đề số 5
Em hãy ghi đáp án đúng vào chỗ chấm (...) trong mỗi câu sau:
Câu 1: 15 phút 36 giây = ........phút
Số thập phân điền vào chỗ chấm là:.............. phút
Câu 2: Giá trị của biểu thức 32,5 x 7,3 + 32,5 x 2,7 – 125 là:...........
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI
HỘI THI, GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Toán
Trường: 
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số 1
Số 2
Đề chính thức
Phần thi đồng đội
Đề số 6
Em hãy ghi đáp án đúng vào chỗ chấm (...) trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là:.........
Câu 2: Kết quả phép tính: 5, 316 + 2 = ..........
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI.
HỘI THI, GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Toán
Trường: 
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số 1
Số 2
Đề thi phụ
Phần thi đồng đội
Số 1
Câu 1: Trong mẫu thêu hình sao dưới đây có .............. hình tam giác ?
Câu 2: Ghi bằng số thập phân kết quả phép tính:
 = 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI.
HỘI THI, GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM HỌC 202-2013
Môn : Toán
Trường: 
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số 1
Số 2
Đề thi phụ
Phần thi đồng đội
Số 2
Câu 1: Kết quả phép tính là ................
Câu 2. Cho , số thích hợp điền vào chỗ chấm là:..........
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỲNH NHAI.
HỘI THI, GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TOÁN, TIẾNG VIỆT LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013
Môn : Toán
Trường: 
Điểm
Bằng chữ
Người chấm thi
Họ và tên
Ký
Số 1
Số 2
Đề thi phụ
Phần thi đồng đội
Số 3
Cho phân số . Hãy viết phân số này thành tổng các phân số khác nhau cùng mẫu số.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docĐề toán cá nhân 2013-2014.doc