Đề giao lưu lần 3 Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Thọ Lộc

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề giao lưu lần 3 Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Thọ Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Thọ Lộc Thứ .. ngày ... tháng 01 năm 2014 
Họ tên học sinh ...........................................................Lớp.......... 
Giao lƯU MễN toán lớp 4 lần 3
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian : 60 phút không kể thời gian giao đề)
Phần 1: Học sinh chỉ viết đáp số vào giấy:
Bài 1: ( 2đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a - 2863 + 329 + 720 = 329 + .
 b - 4203 + 5201 + a = a +.
Bài 2: ( 2đ) Tìm x x x 62 - x x 52 = 420
Bài 3: ( 2đ) Điền dấu thích hợp vào ? b6+ a4 ab + 64
Bài 4: ( 2đ) Cửa hàng có 72 thùng nước mắm, mỗi thùng đựng 50 chai. Sáng nay cửa hàng vừa bán đi 45 thùng và lại nhập thêm 12 thùng. Hỏi lúc này cửa hàng có bao nhiêu chai 
nước mắm?
Bài 5 : ( 2đ) Trung bình cộng của hai số bằng 350. Biết một trong hai số bằng 305. Tìm số kia?
Bài 6: ( 2đ) Cho dãy số : 3; 8 ; 11; 14; .... Tìm số thứ 10 của dãy số?
Bài 7: ( 2đ) Hai rổ có 186 quả cam.Tính số quả cam ở mỗi rổ , biết rằng nếu chuyển 24 quả cam ở rổ thứ nhất sang rổ thứ hai thì số cam ở hai rổ bằng nhau?
Bài 8: ( 2đ) Tìm y: y04 + 40y =101 x 11
 Bài 9 :( 2đ) Cả ba lớp 4A ,4B, 4C có 127 học sinh. Biết rằng nếu thêm 7 học sinh nữa vào lớp 4C thì sẽ bằng số học sinh lớp 4B và số học sinh lớp 4A là 42 em. Hỏi số học sinh lớp 4B và 4C là bao nhiêu?
Bài 10: ( 2đ) Tích sau có mấy chữ số tận cùng giống nhau; 1 x 2 x 3 x4 x ... x 9 x 10 
Bài11: ( 2đ) Lấy số 436 nhân với 5, sau đó viết thêm hai chữ số 0 vào kết quả tìm được. Hỏi số 436 đã tăng lên bao nhiêu lần?
Bài 12: ( 2đ) Một phép nhân có thừa số thứ hai là 21. Nếu viết các tích riêng thẳng cột như phép cộng thì được tích sai là 2025. Hỏi tích đúng là bao nhiêu?
Phần 2: Học sinh phải trình bày bài giải:
Bài 13: ( 6 đ) Chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật là 176m. Biết chiều dài của thửa ruộng hơn gấp đôi chiều rộng là 16 . Hỏi diện tích thửa ruộng là bao nhiêu?
Trường Tiểu học Thọ Lộc Thứ .. ngày ... tháng 01 năm 2014 
Họ tên học sinh ...........................................................Lớp.......... 
Giao lƯU MễN TIẾNG VIỆT lớp 4 lần 3
Năm học 2013 - 2014
(Thời gian : 60 phút không kể thời gian giao đề)
 Câu 1: (4 điểm) Trong bài tập đọc: "Truyện cổ tích về loài người" (TV4 – T2):
a. Sau khi trẻ sinh ra vì sao cần có ngay mặt trời?
b. Em hãy nhớ và viết lại khổ thơ thứ hai của bài thơ?
 Câu 2: (4 điểm) 
1.Cho các từ sau: "nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân, nhân đức, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân quyền". Hãy xếp:
	a. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
	b. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
2. Đặt câu với 1 từ ở nhóm a, 1 từ ở nhóm b nói trên.
Câu 3: (5 điểm) :
1. Tìm DT, ĐT, TT có trong khổ thơ sau:
	Em mơ làm gió mát
	Xua bao nỗi nhọc nhằn
	Bác nông dân cày ruộng
	Chú công nhân chuyên cần.
2. Các câu dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì?
	a. ở hiền gặp lành.
	b. Trâu buộc ghét trâu ăn.
Câu 4 ( 2 điểm): Hãy điền dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau và viết lại cho đúng chính tả.
 	 "Cả thung lũng giống như một bức tranh thuỷ mặc những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu trong rừng, thanh niên gỡ bẫy gà, bẫy chim phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước em nhỏ đùa vui trước nhà sàn các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần các bà, các chị sửa soạn khung cửi".
Câu 5 : ( 15 điểm) 
a. ( 5 điểm) Trong bài: "Tre Việt Nam" nhà thơ Nguyễn Duy có viết:
	"Bão bùng thân bọc lấy thân
	Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm.
	Thương nhau tre chẳng ở riêng
	Luỹ thành từ đó mà nên hỡi người".
	Trong đoạn thơ trên, tác giả ca ngợi những phẩm chất nào của tre?
	Tác giả đã dùng cách nói gì để ca ngợi những phẩm chất đó.
b. (10 điểm) : Hãy tả lại một cây ăn quả mà em yêu thích.
đáp án Giao lưu toán lớp4 lần 3
Câu 1: ( 2đ) Đáp số: a. 3583 b. 9404
Câu 2:( 2đ) Đáp số: x = 42
Câu 3:( 2đ) Đáp số: dấu =
Câu 4 : ( 2đ) Đáp số: 1950 chai
Câu 5: ( 2đ) Đáp số: 395
 Câu 6: ( 2đ) Đáp số: 32
Câu 7: ( 2đ) Đáp số: 117 quả , 69 quả
Câu 8 : ( 2đ) Đáp số: y =7
Câu 9 : ( 2đ) Đáp số: 4B= 46; 4C = 39
Câu 10:( 2đ) Đáp số: có 2 chữ số 0 tận cùng
Câu 11: ( 2đ) Đáp số: tăng lên 500 lần
Câu 12: ( 2đ) Đáp số: 14175
Phần 2: Học sinh phải trình bày bài giải.
Câu 13: ( 6đ) Nửa chi vi thửa ruộng là : 176: 2 = 88( m) ( 0,5đ) 
Vẽ sơ đồ ( 1đ) 
Chiều rộng là 1 phần thì chiều dài là 2 phần cộng với 16. ( 1đ) 
Vậy nửa chi vi là 3 phần cộng với 16. ( 1đ) 
Chiều rộng của thửa ruộng là: ( 88 – 16) : 3 = 24( m) ( 0,5đ) 
Chiều dài của thửa ruộng là: 88 – 24 = 64( m) ( 0,5đ) 
Diệ tích của thửa ruộng là: 64 x 24 = 1536 ( m2) ( 1đ) 
 Đáp số : 1536 m2 ( 0,5đ) 

File đính kèm:

  • docde khao sat HSG lop 4 lan 3.doc