Đề giao lưu toán tuổi thơ Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Sơn Quang

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 257 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề giao lưu toán tuổi thơ Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Sơn Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 5
 NĂM HỌC 2013 - 2014
( Đề cá nhân)
Họ và tên:.Lớp:
 Trường Tiểu học Sơn Quang
 Điểm
 Thời gian làm bài: 30 phút
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Điền kết quả vào chỗ chấm:
Câu 1: Hai số có tổng là 2010 và hiệu là 108. Tìm hai số đó.
 Đáp số: . và.
Câu 2: Bác An mua 5 mét vải hết 450 000 đồng. Nếu bác An mua 15 mét vải như thế thì bác sẽ phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền? 
 Đáp số:.
Câu 3: Hiệu hai số là 120. Số thứ nhất bằng 5/7 số thứ hai. Tìm hai số đó.
 Đáp số: và.
Câu 4: Tổng hai số là 154, tỉ số của hai số đó là 5/6. Tìm hai số đó.
 Đáp số: và.
Câu 5: 200,6 x 13,52 - 200,6 x 3,52 = ..
Câu 6: 13,52 x 4,5 + 13,52 x 2,3 + 13,52 x 3,2 = ..
Câu 7: Một hình vuông có diện tích bằng 81 m2. Hỏi cạnh hình vuông đó dài bao nhiêu mét? Đáp số:.
Câu 8: 567 x 3 + 567 x 8 + 567 =..
Câu 9: Hai số có trung bình cộng bằng 145 và hiệu của chúng là 32. Tìm số lớn.
 Đáp số:
Câu 10: Chu vi của một hình vuông là 36 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
 Đáp số:.
Câu 11: Mẹ hơn con 24 tuổi. Biết 5 năm nữa tổng số tuổi của hai mẹ con là 70 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
 Đáp số: mẹ. con.
Câu 12: Một đơn vị bộ đội chuẩn bị số lương thực đủ cho 100 người ăn trong 30 ngày. Nếu đơn vị chỉ có 6o người thì số lương thực đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Tiêu chuẩn ăn của mỗi người không thay đổi)
 Đáp số:
Câu 13: Hiện nay mẹ hơn con 32 tuổi, 6 năm sau tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi?
 Đáp số:
Câu 14: Hiệu của hai số là 308. Nếu lấy số thứ nhất nhân với 5, số thứ hai nhân với 3 thì được hai tích băbgf nhau. Tìm hai số đó.
 Đáp số: ..và ..
Câu 15: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có hai chữ số và hiệu của chúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số.
 Đáp số:.và..
B.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Hai thùng đựng tất cả 150 lít dầu. Nếu chuyển từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai 23 lít dầu thì số dầu ở thùng thứ nhất sẽ bằng 2/3 số lít dầu ở thùng thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
 Bài giải:
...........................................................................
ĐỀ GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 5
 NĂM HỌC 2013 - 2014
( Đề đồng đội)
Họ và tên:.Lớp:
 Trường Tiểu học Sơn Quang
 Điểm
 Thời gian làm bài: 30 phút
Đề bài: 
Bài 1: Tổng số tuổi của ba, mẹ, và Hồng là 83 tuổi, tuổi ba cộng tuổi Hồng bằng 48 tuổi, Hồng kém mẹ 23 tuổi. Tính tuổi của mỗi người?
Bài giải
.
Bài 2: Cho một hình chữ nhật nếu giảm chiều dài đi 5 mét và tăng chiều rộng thêm 5 mét thì đám đất đó trở thành hình vuông có chu vi là 164 mét. Hãy tính diện tích hình chữ nhật ban đầu?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1. Tìm x:
x + 176 : 8 = 972
473 + x - 257 = 435
679- (x : 9) = 56 x 7
Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 4823 + 1560 + 5177 + 8440
b) 54 x 113 + 44 x 113 + 113 x 2
c) 6 x 5 x 7 x 2
Bài 3. Tổng số tuổi của ba, mẹ, và Hồng là 83 tuổi, tuổi ba cộng tuổi Hồng bằng 48 tuổi, Hồng kém mẹ 23 tuổi. Tính tuổi của mỗi người?
Bài 5. Hai lớp 4A và 4B trồng cây, Trung bình mỗi lớp trồng được 165 cây. Biết lớp 4A trồng được 186 cây. Tính số cây lớp 4B trồng được?

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN GIAO LUU TUOI THO.doc
Đề thi liên quan