Đề gốc (40 câu trắc nghiệm)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề gốc (40 câu trắc nghiệm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ GỐC (40 CÂU TRẮC NGHIỆM) Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy là: a.Động cơ – Li hợp - Hộp số- Xích hoặc các đăng – Bánh xe. b. Động cơ – Hộp số- Li hợp - Xích hoặc các đăng . c. Động cơ – Li hợp - Hộp số - Mômen – Bánh xe. d. Li hợp - Động cơ – Hộp số- Xích hoặc các đăng – Bánh xe. [] Động cơ đặt giữa xe máy có ưu điểm: a.Hệ thống truyền lực gọn,nhiệt thải ra từ động cơ không ảnh hưởng đến người lái. b.Phân bố đều khối lượng trên xe,động cơ được làm mát tốt khi xe họat động. c.Tầm quan sát rộng. d.Tất cả đều sai. [] Công suất động cơ trên tàu thủy có thể đạt khỏang: a.500 KW b.5000 KW c.50.000 KW d.50.000 W [] Sơ đồ khối của hệ thống truyền lực trên tàu thủy là: a.Động cơ – Hộp số - Chân vịt – Hệ trục – li hợp. b.Hộp số - Hệ trục – Chân vịt – Động cơ – Li hợp. c.Động cơ – Li hợp – Hộp số - Hệ trục – Chân vịt. d.Chân vịt – Hệ trục – Li hợp – Hộp số - Động cơ. [] Động cơ thường dùng cho máy nông nghiệp là: a.Động cơ xăng b.Động cơ điêzen c.Động cơ gas d.Tất cả đều đúng [] Trong nhóm các lọai phương tiện nào sau đây thường được dùng trong nông nghiệp: a.Xe máy,cần cẩu,ô tô b.Máy kéo,máy cày,máy cắt c.Máy cắt,máy cày,ô tô d.Máy kéo,xe máy,máy cày [] Động cơ dùng trên xe máy thường được làm mát bằng: a.Nước b.Không khí c.Dầu bôi trơn d.Tất cả đều đúng [] Nguyên tắc ứng dụng động cơ trên máy nông nghiệp: a.Động cơ truyền mômen quay đến hộp số thông qua hệ thống truyền lực b.Động cơ truyền mômen quay đến li hợp c.Động cơ truyền mômen quay đến hộp các đăng d.Động cơ truyền mômen quay đến bánh công tác thông qua hệ thống truyền lực [] Động cơ kéo máy phát điện thường là: a.Động cơ xăng b.Động cơ điêzen c.Động cơ xăng và động cơ điêzen d.Tất cả đều đúng [] Hệ thống truyền lực dùng cho máy phát điện có đặc điểm: a.Không đão chiều quay của tòan bộ hệ thống b.Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực c.Không có bố trí li hợp d.Tất cả đều đúng [] Đặc điểm của động cơ dùng trên xe máy:Chọn câu sai a.Là động cơ điêzen 2 kì công suất nhỏ b.Là động cơ xăng cao tốc c.Thường làm mát bằng không khí d.Số lượng xilanh ít [] Động cơ đặt ở giữa xe máy có nhược điểm: a.Hệ thống truyền lực phức tạp b.Nhiệt thải ra không ảnh hưởng đến người lái c.Làm mát động cơ khó d.Khối lượng phân bố đều [] Lọai li hợp tự động trên xe máy họat động dựa: a.Lực li tâm theo tốc độ quay của động cơ b.Lực ma sát c.Lực quán tính quay của bánh đà d.Tất cả đều sai [] Hộp số trên xe máy thường có: a.Ba đến bốn cấp,không có lùi b.Bốn đến năm cấp,không có số lùi c.Ba đến bốn cấp,có số lùi d.Bốn đến năm cấp ,có số lùi [] Động cơ đặt giữa xe máy truyền lực đến bánh xe bằng: a.Xích b.Các đăng c.Bánh răng d.Đai truyền [] Đặc điểm động cơ dùng trên tàu thủy: Chọn câu sai a.Được làm mát bằng không khí và nước b.Thường là động cơ điêzen c.Có tốc độ quay trung bình hoặc cao d.Số lượng xilanh nhiều [] Đặc điểm của hệ thống truyền lực trên tàu thủy: Chọn câu sai a.Trên tàu thủy có hệ thống phanh b.Khỏang cách truyền momen từ động cơ đến chân vịt rất lớn c.Một động cơ có thể truyền momen cho hai,ba chân vịt d.Hệ trục trên tàu thủy gồm nhiều đọan ghép nối với nhau bằng khớp nối [] Trên tàu thủy lực đẩy chân vịt tác động lên võ tàu thông qua: a.Ổ chặn b.Hệ trục c.Khớp nối d.Tất cả đều đúng [] Đặc điểm của động cơ dùng cho máy nông nghiệp: Chọn câu sai a.Công suất lớn,tốc độ quay trung bình b.Công suất không lớn,tốc độ quay trung bình c.Khởi động bằng tay hoặc động cơ phụ d.Hệ số dự trữ công suất lớn [] Hệ thống truyền lực trên máy kéo có đặc điểm: Chọn câu sai a.Không cần thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng b.Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn c.Có trục trích công suất d.Nếu bánh trước và bánh sau đều là chủ động,phân phối momen ra bánh sau có thể qua hộp số chính hoặc hộp số phân phối [] Đặc điểm hệ thống truyền lực ở máy phát điện: Chọn câu sai a.Trong hệ thống truyền lực thường có bố trí li hợp b.Không đão chiều quay tòan bộ hệ thống c.Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực d.Trong hệ thống truyền lực thường không có bố trí li hợp [] Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: a.Cuôn WN ,WĐK và nam châm b.Cuộn WN và nam châm c.Cuộn WĐK và nam châm d.Cuộn WN và cuộn WĐK [] Điốt ĐĐK trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm sẽ mở khi: a.Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển của ĐĐK có điện áp dương đạt định mức b. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển của ĐĐK có điện áp âm đạt định mức c. Tụ CT nạp chưa đầy điện và cực điều khiển của ĐĐK có điện áp âm đạt định mức d.Tất cả đều sai [] Biến áp trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: a.Cuộn sơ cấp W1 và cuộn thứ cấp W2 b. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn nguồn WN c.Cuộn thứ cấp W2 và cuộn nguồn WN d.Cuộn nguồnWN và cuộn WĐK [] Bộ phần truyền động của hệ thống khởi động bằng điện gồm: a.Khớp truyền động 6 b.Vành răng 8 trên bánh đà và cần gạt 5 c.Khớp truyền động 6 và thanh kéo 4 d.Vành răng 8 và thanh kéo 4 [] Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm: a.Lõi thép 3,thanh kéo4,cần gạt 5 b.Thanh kéo 4,cần gạt 5,khớp 6 c.Lõi thép 3,cần gạt 5 ,khớp 6 d.Thanh kéo 4,cần gạt 5,vành răng 8 [] Khớp truyền động 6 của hệ thống khởi động bằng điện có đặc điểm: a.Trượt dọc trục 7 và chỉ truyền động một chiều b.Quay trơn trên trục 7 và chỉ truyền động một chiều c.Trượt dọc trục 7 và truyền động hai chiều d.Quay trơn trên trục 7 và truyền động hai chiều [] Theo nguyên lý làm việc của hệ thống khởi động:Khớp truyền động 6 không còn ăn khớp vành răng 8 khi: a.Rơ le 3 mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên trái b. Rơ le 3 có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên trái c. Rơ le 3 mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên phải d. Rơ le 3 có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên phải [] Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác bằng tốc độ quay của động cơ: a.Nối trực tiếp thông qua khớp nối b.Nối trực tiếp không qua khớp nối c.Thông qua hộp số d.Thông qua bánh xích,dây xích [] Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Chọn công suất động cần thõa mãn: a.NĐC = (NCT + NTT ).k b. NĐC = (NCT - NTT ).k c. NĐC = NCT + NTT .k d. NĐC = NCT - NTT .k [] Đặc điểm động cơ dùng trên ô tô: a.Tốc độ cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng nước b. Tốc độ cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng gió c. Tốc độ không cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng gió d. Tốc độ không cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng nước [] Bố trí động cơ ở ngòai buồng lái trên ô tô có nhược điểm: a.Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế b.Nhiệt và tiếng ồn từ động cơ ảnh hưởng đến người lái c.Khó chăm sóc bảo dưỡng động cơ d.Hệ thống truyền lực phức tạp [] Li hợp trên ô tô có nhiệm vụ : a.Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến hộp số b. Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến trục các đăng c. Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến bộ vi sai d. Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến truyền lực chính [] Bộ phận điều khiển của li hợp ma sát trên ô tô gồm: a.Đĩa ép,đòn mở,bạc mở,đòn bẩy,lò xo b.Đĩa ma sát,đòn mở,bạc mở,lò xo c.Đĩa ép,bánh đà,đòn bẩy,lò xo d.Võ li hợp,đĩa ép,lò xo [] Hộp số trên ô tô có nhiệm vụ: a.Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe b.Thay đổi chiều chuyển động của xe c.Ngắt momen từ động cơ đến bánh xe chủ động trong thời gian dài d.Tất cả đều đúng [] Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô : a.Giảm tốc,tăng momen quay b.Giảm tốc,giảm momen quay c.Tăng tốc ,tăng momen quay d.Tăng tốc,giảm momen quay [] Truyền lực các đăng ở xe ô tô cho phép thay đổi góc β1, β2 nhờ: a.Khớp các đăng 2 b.Khớp trượt 3 c.Khớp nối 3 d.Khớp trượt 2 [] Trục các đăng xe ô tô khỏang cách AB thay đổi nhờ: a.Khớp trượt 3 b.Khớp các đăng 2 c.Khớp trượt 2 d.Tất cả đều sai [] Trong truyền lực hcính xe ô tô,có thể truyền giữa hai trục vuông góc nhau nhờ sự ăn khớp: a.Bánh côn với bánh răng côn b.Bánh răng trụ với bánh răng trụ c.Bánh răng côn với bánh răng trụ d.Tất cả đều đúng [] Động cơ bố trí giữa xe ô tô có nhược điểm: a.Động cơ chiếm chỗ của thùng xe,gây tiếng ồn cho hành khách b.Tầm quan sát của người lái hẹp c.Nhiệt thải ra từ động cơ ảnh hưởng đến người lái d.Tất cả đều đúng [] CÁC ĐỀ HÓAN VỊ TRƯỜNG THPT BÁN CÔNG VÕ VĂN TẦN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Bộ phần truyền động của hệ thống khởi động bằng điện gồm: A. Vành răng 8 trên bánh đà và cần gạt 5 B. Khớp truyền động 6 C. Khớp truyền động 6 và thanh kéo 4 D. Vành răng 8 và thanh kéo 4 Câu 2: Công suất động cơ trên tàu thủy có thể đạt khỏang: A. 50.000 KW B. 50.000 W C. 5000 KW D. 500 KW Câu 3: Trong truyền lực hcính xe ô tô,có thể truyền giữa hai trục vuông góc nhau nhờ sự ăn khớp: A. Bánh răng côn với bánh răng trụ B. Bánh răng trụ với bánh răng trụ C. Bánh côn với bánh răng côn D. Tất cả đều đúng Câu 4: Hộp số trên ô tô có nhiệm vụ: A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe B. Thay đổi chiều chuyển động của xe C. Ngắt momen từ động cơ đến bánh xe chủ động trong thời gian dài D. Tất cả đều đúng Câu 5: Hệ thống truyền lực trên máy kéo có đặc điểm: Chọn câu sai A. Nếu bánh trước và bánh sau đều là chủ động,phân phối momen ra bánh sau có thể qua hộp số chính hoặc hộp số phân phối B. Không cần thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng C. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn D. Có trục trích công suất Câu 6: Đặc điểm của động cơ dùng cho máy nông nghiệp: Chọn câu sai A. Khởi động bằng tay hoặc động cơ phụ B. Công suất lớn,tốc độ quay trung bình C. Hệ số dự trữ công suất lớn D. Công suất không lớn,tốc độ quay trung bình Câu 7: Khớp truyền động 6 của hệ thống khởi động bằng điện có đặc điểm: A. Quay trơn trên trục 7 và truyền động hai chiều B. Trượt dọc trục 7 và chỉ truyền động một chiều C. Trượt dọc trục 7 và truyền động hai chiều D. Quay trơn trên trục 7 và chỉ truyền động một chiều Câu 8: Đặc điểm của hệ thống truyền lực trên tàu thủy: Chọn câu sai A. Khỏang cách truyền momen từ động cơ đến chân vịt rất lớn B. Hệ trục trên tàu thủy gồm nhiều đọan ghép nối với nhau bằng khớp nối C. Trên tàu thủy có hệ thống phanh D. Một động cơ có thể truyền momen cho hai,ba chân vịt Câu 9: Động cơ kéo máy phát điện thường là: A. Động cơ điêzen B. Động cơ xăng C. Động cơ xăng và động cơ điêzen D. Tất cả đều đúng Câu 10: Hộp số trên xe máy thường có: A. Ba đến bốn cấp,không có lùi B. Bốn đến năm cấp,không có số lùi C. Ba đến bốn cấp,có số lùi D. Bốn đến năm cấp ,có số lùi Câu 11: Động cơ đặt giữa xe máy truyền lực đến bánh xe bằng: A. Đai truyền B. Bánh răng C. Xích D. Các đăng Câu 12: Trục các đăng xe ô tô khỏang cách AB thay đổi nhờ: A. Khớp trượt 2 B. Khớp các đăng 2 C. Khớp trượt 3 D. Tất cả đều sai Câu 13: Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô : A. Giảm tốc,giảm momen quay B. Giảm tốc,tăng momen quay C. Tăng tốc ,tăng momen quay D. Tăng tốc,giảm momen quay Câu 14: Hệ thống truyền lực dùng cho máy phát điện có đặc điểm: A. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực B. Không có bố trí li hợp C. Không đão chiều quay của tòan bộ hệ thống D. Tất cả đều đúng Câu 15: Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm: A. Thanh kéo 4,cần gạt 5,khớp 6 B. Lõi thép 3,thanh kéo4,cần gạt 5 C. Thanh kéo 4,cần gạt 5,vành răng 8 D. Lõi thép 3,cần gạt 5 ,khớp 6 Câu 16: Bố trí động cơ ở ngòai buồng lái trên ô tô có nhược điểm: A. Hệ thống truyền lực phức tạp B. Nhiệt và tiếng ồn từ động cơ ảnh hưởng đến người lái C. Khó chăm sóc bảo dưỡng động cơ D. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế Câu 17: Trên tàu thủy lực đẩy chân vịt tác động lên võ tàu thông qua: A. Hệ trục B. Ổ chặn C. Khớp nối D. Tất cả đều đúng Câu 18: Động cơ đặt ở giữa xe máy có nhược điểm: A. Nhiệt thải ra không ảnh hưởng đến người lái B. Hệ thống truyền lực phức tạp C. Khối lượng phân bố đều D. Làm mát động cơ khó Câu 19: Lọai li hợp tự động trên xe máy họat động dựa: A. Lực ma sát B. Lực quán tính quay của bánh đà C. Lực li tâm theo tốc độ quay của động cơ D. Tất cả đều sai Câu 20: Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: A. Cuộn WN và cuộn WĐK B. Cuộn WĐK và nam châm C. Cuộn WN và nam châm D. Cuôn WN ,WĐK và nam châm Câu 21: Đặc điểm hệ thống truyền lực ở máy phát điện: Chọn câu sai A. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực B. Trong hệ thống truyền lực thường không có bố trí li hợp C. Trong hệ thống truyền lực thường có bố trí li hợp D. Không đão chiều quay tòan bộ hệ thống Câu 22: Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy là: A. Động cơ – Li hợp - Hộp số - Mômen – Bánh xe. B. Động cơ – Li hợp - Hộp số- Xích hoặc các đăng – Bánh xe. C. Động cơ – Hộp số- Li hợp - Xích hoặc các đăng . D. Li hợp - Động cơ – Hộp số- Xích hoặc các đăng – Bánh xe. Câu 23: Động cơ bố trí giữa xe ô tô có nhược điểm: A. Nhiệt thải ra từ động cơ ảnh hưởng đến người lái B. Tầm quan sát của người lái hẹp C. Động cơ chiếm chỗ của thùng xe,gây tiếng ồn cho hành khách D. Tất cả đều đúng Câu 24: Động cơ đặt giữa xe máy có ưu điểm: A. Tầm quan sát rộng. B. Phân bố đều khối lượng trên xe,động cơ được làm mát tốt khi xe họat động. C. Hệ thống truyền lực gọn,nhiệt thải ra từ động cơ không ảnh hưởng đến người lái. D. Tất cả đều sai. Câu 25: Truyền lực các đăng ở xe ô tô cho phép thay đổi góc β1, β2 nhờ: A. Khớp các đăng 2 B. Khớp nối 3 C. Khớp trượt 3 D. Khớp trượt 2 Câu 26: Đặc điểm của động cơ dùng trên xe máy:Chọn câu sai A. Thường làm mát bằng không khí B. Là động cơ xăng cao tốc C. Số lượng xilanh ít D. Là động cơ điêzen 2 kì công suất nhỏ Câu 27: Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Chọn công suất động cần thõa mãn: A. NĐC = (NCT + NTT ).k B. NĐC = (NCT - NTT ).k C. NĐC = NCT + NTT .k D. NĐC = NCT - NTT .k Câu 28: Nguyên tắc ứng dụng động cơ trên máy nông nghiệp: A. Động cơ truyền mômen quay đến hộp số thông qua hệ thống truyền lực B. Động cơ truyền mômen quay đến hộp các đăng C. Động cơ truyền mômen quay đến li hợp D. Động cơ truyền mômen quay đến bánh công tác thông qua hệ thống truyền lực Câu 29: Động cơ thường dùng cho máy nông nghiệp là: A. Động cơ gas B. Động cơ xăng C. Động cơ điêzen D. Tất cả đều đúng Câu 30: Li hợp trên ô tô có nhiệm vụ : A. Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến hộp số B. Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến bộ vi sai C. Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến truyền lực chính D. Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến trục các đăng Câu 31: Sơ đồ khối của hệ thống truyền lực trên tàu thủy là: A. Động cơ – Li hợp – Hộp số - Hệ trục – Chân vịt. B. Hộp số - Hệ trục – Chân vịt – Động cơ – Li hợp. C. Động cơ – Hộp số - Chân vịt – Hệ trục – li hợp. D. Chân vịt – Hệ trục – Li hợp – Hộp số - Động cơ. Câu 32: Bộ phận điều khiển của li hợp ma sát trên ô tô gồm: A. Đĩa ép,bánh đà,đòn bẩy,lò xo B. Võ li hợp,đĩa ép,lò xo C. Đĩa ma sát,đòn mở,bạc mở,lò xo D. Đĩa ép,đòn mở,bạc mở,đòn bẩy,lò xo Câu 33: Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác bằng tốc độ quay của động cơ: A. Nối trực tiếp thông qua khớp nối B. Thông qua hộp số C. Thông qua bánh xích,dây xích D. Nối trực tiếp không qua khớp nối Câu 34: Trong nhóm các lọai phương tiện nào sau đây thường được dùng trong nông nghiệp: A. Xe máy,cần cẩu,ô tô B. Máy cắt,máy cày,ô tô C. Máy kéo,máy cày,máy cắt D. Máy kéo,xe máy,máy cày Câu 35: Biến áp trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: A. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn thứ cấp W2 B. Cuộn thứ cấp W2 và cuộn nguồn WN C. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn nguồn WN D. Cuộn nguồnWN và cuộn WĐK Câu 36: Điốt ĐĐK trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm sẽ mở khi: A. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển của ĐĐK có điện áp dương đạt định mức B. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển của ĐĐK có điện áp âm đạt định mức C. Tụ CT nạp chưa đầy điện và cực điều khiển của ĐĐK có điện áp âm đạt định mức D. Tất cả đều sai Câu 37: Đặc điểm động cơ dùng trên tàu thủy: Chọn câu sai A. Số lượng xilanh nhiều B. Có tốc độ quay trung bình hoặc cao C. Thường là động cơ điêzen D. Được làm mát bằng không khí và nước Câu 38: Đặc điểm động cơ dùng trên ô tô: A. Tốc độ cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng gió B. Tốc độ không cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng nước C. Tốc độ không cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng gió D. Tốc độ cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng nước Câu 39: Động cơ dùng trên xe máy thường được làm mát bằng: A. Không khí B. Nước C. Dầu bôi trơn D. Tất cả đều đúng Câu 40: Theo nguyên lý làm việc của hệ thống khởi động:Khớp truyền động 6 không còn ăn khớp vành răng 8 khi: A. Rơ le 3 có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên phải B. Rơ le 3 có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên trái C. Rơ le 3 mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên trái D. Rơ le 3 mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên phải ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRƯỜNG THPT BÁN CÔNG VÕ VĂN TẦN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 11 Thời gian làm bài:45 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Điốt ĐĐK trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm sẽ mở khi: A. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển của ĐĐK có điện áp dương đạt định mức B. Tụ CT nạp đầy điện và cực điều khiển của ĐĐK có điện áp âm đạt định mức C. Tụ CT nạp chưa đầy điện và cực điều khiển của ĐĐK có điện áp âm đạt định mức D. Tất cả đều sai Câu 2: Sơ đồ khối của hệ thống truyền lực trên tàu thủy là: A. Hộp số - Hệ trục – Chân vịt – Động cơ – Li hợp. B. Động cơ – Li hợp – Hộp số - Hệ trục – Chân vịt. C. Chân vịt – Hệ trục – Li hợp – Hộp số - Động cơ. D. Động cơ – Hộp số - Chân vịt – Hệ trục – li hợp. Câu 3: Động cơ đặt ở giữa xe máy có nhược điểm: A. Khối lượng phân bố đều B. Làm mát động cơ khó C. Nhiệt thải ra không ảnh hưởng đến người lái D. Hệ thống truyền lực phức tạp Câu 4: Động cơ đặt giữa xe máy truyền lực đến bánh xe bằng: A. Đai truyền B. Các đăng C. Bánh răng D. Xích Câu 5: Đặc điểm động cơ dùng trên tàu thủy: Chọn câu sai A. Có tốc độ quay trung bình hoặc cao B. Thường là động cơ điêzen C. Được làm mát bằng không khí và nước D. Số lượng xilanh nhiều Câu 6: Đặc điểm của động cơ dùng trên xe máy:Chọn câu sai A. Số lượng xilanh ít B. Là động cơ điêzen 2 kì công suất nhỏ C. Là động cơ xăng cao tốc D. Thường làm mát bằng không khí Câu 7: Động cơ đặt giữa xe máy có ưu điểm: A. Hệ thống truyền lực gọn,nhiệt thải ra từ động cơ không ảnh hưởng đến người lái. B. Phân bố đều khối lượng trên xe,động cơ được làm mát tốt khi xe họat động. C. Tầm quan sát rộng. D. Tất cả đều sai. Câu 8: Đặc điểm của hệ thống truyền lực trên tàu thủy: Chọn câu sai A. Trên tàu thủy có hệ thống phanh B. Hệ trục trên tàu thủy gồm nhiều đọan ghép nối với nhau bằng khớp nối C. Khỏang cách truyền momen từ động cơ đến chân vịt rất lớn D. Một động cơ có thể truyền momen cho hai,ba chân vịt Câu 9: Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy là: A. Li hợp - Động cơ – Hộp số- Xích hoặc các đăng – Bánh xe. B. Động cơ – Li hợp - Hộp số - Mômen – Bánh xe. C. Động cơ – Hộp số- Li hợp - Xích hoặc các đăng . D. Động cơ – Li hợp - Hộp số- Xích hoặc các đăng – Bánh xe. Câu 10: Trên tàu thủy lực đẩy chân vịt tác động lên võ tàu thông qua: A. Khớp nối B. Ổ chặn C. Hệ trục D. Tất cả đều đúng Câu 11: Khớp truyền động 6 của hệ thống khởi động bằng điện có đặc điểm: A. Quay trơn trên trục 7 và chỉ truyền động một chiều B. Quay trơn trên trục 7 và truyền động hai chiều C. Trượt dọc trục 7 và chỉ truyền động một chiều D. Trượt dọc trục 7 và truyền động hai chiều Câu 12: Theo nguyên lý làm việc của hệ thống khởi động:Khớp truyền động 6 không còn ăn khớp vành răng 8 khi: A. Rơ le 3 mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên trái B. Rơ le 3 mất điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên phải C. Rơ le 3 có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên trái D. Rơ le 3 có điện bộ phận điều khiển làm khớp 6 dịch chuyển về bên phải Câu 13: Hộp số trên ô tô có nhiệm vụ: A. Ngắt momen từ động cơ đến bánh xe chủ động trong thời gian dài B. Thay đổi chiều chuyển động của xe C. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe D. Tất cả đều đúng Câu 14: Truyền lực các đăng ở xe ô tô cho phép thay đổi góc β1, β2 nhờ: A. Khớp các đăng 2 B. Khớp nối 3 C. Khớp trượt 3 D. Khớp trượt 2 Câu 15: Cấu tạo ma nhê tô hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: A. Cuôn WN ,WĐK và nam châm B. Cuộn WN và cuộn WĐK C. Cuộn WĐK và nam châm D. Cuộn WN và nam châm Câu 16: Lọai li hợp tự động trên xe máy họat động dựa: A. Lực li tâm theo tốc độ quay của động cơ B. Lực ma sát C. Lực quán tính quay của bánh đà D. Tất cả đều sai Câu 17: Biến áp trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm gồm: A. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn nguồn WN B. Cuộn sơ cấp W1 và cuộn thứ cấp W2 C. Cuộn nguồnWN và cuộn WĐK D. Cuộn thứ cấp W2 và cuộn nguồn WN Câu 18: Động cơ dùng trên xe máy thường được làm mát bằng: A. Dầu bôi trơn B. Nước C. Không khí D. Tất cả đều đúng Câu 19: Động cơ thường dùng cho máy nông nghiệp là: A. Động cơ điêzen B. Động cơ xăng C. Động cơ gas D. Tất cả đều đúng Câu 20: Bộ phận điều khiển của hệ thống khởi động bằng điện gồm: A. Thanh kéo 4,cần gạt 5,khớp 6 B. Thanh kéo 4,cần gạt 5,vành răng 8 C. Lõi thép 3,thanh kéo4,cần gạt 5 D. Lõi thép 3,cần gạt 5 ,khớp 6 Câu 21: Động cơ bố trí giữa xe ô tô có nhược điểm: A. Tầm quan sát của người lái hẹp B. Động cơ chiếm chỗ của thùng xe,gây tiếng ồn cho hành khách C. Nhiệt thải ra từ động cơ ảnh hưởng đến người lái D. Tất cả đều đúng Câu 22: Hệ thống truyền lực trên máy kéo có đặc điểm: Chọn câu sai A. Nếu bánh trước và bánh sau đều là chủ động,phân phối momen ra bánh sau có thể qua hộp số chính hoặc hộp số phân phối B. Có trục trích công suất C. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn D. Không cần thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng Câu 23: Công suất động cơ trên tàu thủy có thể đạt khỏang: A. 500 KW B. 50.000 KW C. 50.000 W D. 5000 KW Câu 24: Bộ phần truyền động của hệ thống khởi động bằng điện gồm: A. Khớp truyền động 6 B. Khớp truyền động 6 và thanh kéo 4 C. Vành răng 8 và thanh kéo 4 D. Vành răng 8 trên bánh đà và cần gạt 5 Câu 25: Trong truyền lực hcính xe ô tô,có thể truyền giữa hai trục vuông góc nhau nhờ sự ăn khớp: A. Bánh răng trụ với bánh răng trụ B. Bánh răng côn với bánh răng trụ C. Bánh côn với bánh răng côn D. Tất cả đều đúng Câu 26: Đặc điểm động cơ dùng trên ô tô: A. Tốc độ không cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng nước B. Tốc độ cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng gió C. Tốc độ không cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng gió D. Tốc độ cao,kích thước và khối lượng nhỏ gọn,làm mát bằng nước Câu 27: Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô : A. Giảm tốc,tăng momen quay B. Tăng tốc ,tăng momen quay C. Tăng tốc,giảm momen quay D. Giảm tốc,giảm momen quay Câu 28: Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Chọn công suất động cần thõa mãn: A. NĐC = NCT - NTT .k B. NĐC = (NCT + NTT ).k C. NĐC = NCT + NTT .k D. NĐC = (NCT - NTT ).k Câu 29: Đặc điểm của động cơ dùng cho máy nông nghiệp: Chọn câu sai A. Khởi động bằng tay hoặc động cơ phụ B. Công suất không lớn,tốc độ quay trung bình C. Công suất lớn,tốc độ quay trung bình D. Hệ số dự trữ công suất lớn Câu 30: Li hợp trên ô tô có nhiệm vụ : A. Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến truyền lực chính B. Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến trục các đăng C. Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến hộp số D. Ngắt,nối và truyền momen từ động cơ đến bộ vi sai Câu 31: Trong nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong:Khi tốc độ máy công tác bằng tốc độ quay của động cơ: A. Nối trực tiếp không qua khớp nối B. Thông qua bánh xích,dây xích C. Thông qua hộp số D. Nối trực tiếp thông qua khớp nối Câu 32: Trong nhóm các lọai phương tiện nào sau đây thường được dùng trong nông nghiệp: A. Xe máy,cần cẩu,ô tô B. Máy cắt,máy cày,ô tô C. Máy kéo,máy cày,máy cắt D. Máy kéo,xe máy,máy cày Câu 33: Động cơ kéo máy phát điện thường là: A. Động cơ xăng và động cơ điêzen B. Động cơ xăng C. Động cơ điêzen D. Tất cả đều đúng Câu 34: Hộp số trên xe máy thường có: A. Ba đến bốn cấp,có số lùi B. Bốn đến năm cấp ,có số lùi C. Bốn đến năm cấp,không có số lùi D. Ba đến bốn cấp,không có lùi Câu 35: Nguyên tắc ứng dụng động cơ trên máy nông nghiệp: A. Động cơ truyền mômen quay đến bánh công tác thông qua hệ thống truyền lực B. Động cơ truyền mômen quay đến li hợp C. Động cơ truyền mômen quay đến hộp các đăng D. Động cơ truyền mômen quay đến hộp số thông qua hệ thống truyền lực Câu 36: Bộ phận điều khiển
File đính kèm:
- BO DE THI HK2 LOP11.doc