Đề học kì II môn: toán 6 năm học: 2013 – 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề học kì II môn: toán 6 năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỢ MỚI MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LONG ĐIỀN B MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2013 – 2014. Mục đích: Kiểm tra học kì II. Chương II: Số nguyên. + Hiểu được qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, qui tắc chuyển vế, vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân khi làm tính. Chương III: Phân số. + Hiểu được qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai phân số, số đối, số nghịch đảo. + So sánh hai phân số; Biết giải các bài toán cơ bản về phân số. Chương II: Góc. + Vẽ được góc, hai góc trên cùng một nửa mặt phẳng. + Biết được tia nằm giữa hai tia. + Tính được góc. + Vận dụng được khái niệm tia phân giác của góc. Hình thức: Đề kiểm tra tự luận. Ma trận: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương II: Số nguyên. Qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. Qui tắc chuyển vế Tính chất cơ bản của phép nhân khi làm tính. Số câu 4 Số điểm 2.0 Tỉ lệ 20% Số câu 2 Số điểm 1 Số câu 1 Số điểm 0.5 Số câu 1 Số điểm 0.5 Số câu 4 2 điểm 20% Chương III: Phân số. . Biết giải các bài toán cơ bản về phân số. số đối, số nghịch đảo. Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. + So sánh hai phân số. Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. Cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. Số câu 10 Số điểm 5.0 Tỉ lệ 50% Số câu 4 Số điểm 2.0 Số câu 4 Số điểm 2.0 Số câu 1 Số điểm 0.5 Số câu 1 Số điểm 0.5 Số câu 10 5.0 điểm 50% Chương II: Góc + Vẽ được góc, hai góc trên cùng một nửa mặt phẳng. + Biết được tia nằm giữa hai tia. Tính được góc + Vận dụng được khái niệm tia phân giác của góc. Số câu 3 Số điểm 3.0 Tỉ lệ 30 % Số câu 1 Số điểm 1.0 Số câu 1 Số điểm 1.0 Số câu 1 Số điểm 1.0 Số câu 3 3.0 điểm 30% Tổng số câu 17 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% Số câu 7 Số điểm 4.0 40% Số câu 6 Số điểm 3.5 35 % Số câu 3 Số điểm 2.0 20 % Số câu 1 Số điểm 0.5 5 % Số câu 17 Số điểm 10 100% Đề: Bài 1: Thực hiện phép tính: 13.(-7) (-8).(-25) 512.(2 – 128) – 128.(- 512) Bài 2: Tìm số nghịch đảo của – 2 và . Tìm số đối của – 3 và Bài 3: Tìm của – 8,7 Tìm một số biết của nó bằng 31,08. Bài 4: Tìm x, biết: x – 8 = - 3 – 8. Bài 5: So sánh và . Tính: ( tổng có 10 hạng tử). Bài 6: Cho tia Ox. Vẽ hai tia Oy, Oz trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox sao cho Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz không? Vì sao? Tính số đo của góc yOz? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Tại sao? Bài 7: Cho hai góc kề bù tOn và nOm. Biết .Vẽ tia phân giác Ox của góc tOn và tia phân giác Oy của góc nOm. Hãy tính số đo góc xOy? Đáp án: Nội dung Điểm Bài 1: Thực hiện phép tính: 13.(-7) = -(13.7) = -91. (-8).(-25) = 8.25 = 200 512.(2 – 128) – 128.(- 512) = 512(2 – 128 + 128) = 512.2 = 1024. Bài 2: Tìm số nghịch đảo của – 2 và . -2 có số nghịch đảo là . có số nghịch đảo là . Tìm số đối của – 3 và - 3 có số đối là 3. có số đối là Bài 3: Tìm của – 8,7 của – 8,7 là (-8,7).= - 5.8 Tìm một số biết của nó bằng 31,08. Số cần tìm là: 31,08:= Bài 4: Tìm x, biết: x – 8 = - 3 – 8. x = - 3 – 8 + 8 x = -3 b) Bài 5: So sánh và . ; Vậy: Tính: ( tổng có 10 hạng tử). Bài 6: a) Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz vì b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên, ta có: Thay vào ta được: Tia Oy là tia phân giác của góc xOz vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz và Bài 7: Cho hai góc kề bù tOn và nOm. Biết .Vẽ tia phân giác Ox của góc tOn và tia phân giác Oy của góc nOm. Hãy tính số đo góc xOy? Vì hai góc kề bù tOn và nOm nên, ta có: Thay vào, ta được: Ox là tia phân giác của góc tOn nên ta có: Oy là tia phân giác của góc nOm nên ta có: Ta có: Vậy: Lưu ý: Học sinh làm đúng cách khác vẫn tính điểm, tùy từng bước mà phối điểm phù hợp. 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
File đính kèm:
- Long Dien B HK2 TK 20132014 Toan 96.doc