Đề khảo sát cả năm môn Toán, Tiếng việt Lớp 1

doc9 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 388 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát cả năm môn Toán, Tiếng việt Lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngân hàng đề khảo sát lớp 1a1
 Môn: Toán
* Tháng 10:
* Câu1 ( 2 điểm): Tính?
 a) 2 + 3 = 0 + 5 =
 4 – 2 = 3 – 1 =
 b) 2 + 1 + 1 = 4 – 3 + 2 =
* Câu 2 (4 điểm): Số?
 .+ 1 = 4 5 = . + 4 
 4 - .. = 1 3 - . = 1
Câu 3 ( 4 điểm): Điền >, <, =?
 2 + 1..5 4 – 2 3
 4 – 3. 1 2 .1 + 3.
* Tháng 11:
* Câu1 ( 3 điểm): Tính?
 a) 7 - 7 = 8 - 0 =
 3 + 4 = 5 + 2 =
 b) 0 + 7 - 3 = 6 - 4 + 5 =
* Câu 2 (3 điểm): Số?
 4 3 7 0 8 5 
 - + - + - +
 2 5 0 6 4 2
  . .. .. . .
* Câu 3 (4 điểm): Số?
 6 - = 6 7 = + 2
 + 7 = 8 8 = 3 + 
* Tháng 12:
* Câu1 ( 2 điểm): Tính?
 9 2 10 4 
 - + - + 
 2 7 6 5 
  . .. .. 
* Câu 2 (4 điểm): Điền +, - hoặc =?
 4 ..3 = 7 6 + 3 ..9
 8 ..2 = 6 10 .. 9 = 1 
* Câu 3 (4 điểm): Viết phép tính thích hợp?
+
=
-
=
* Tháng 1:
* Câu1 ( 2 điểm): Điền số?
10
15
18
12
* Câu 2 (4 điểm): Viết số?
 Mười, mười hai, mười năm, mười bảy, mười chín.
* Câu 3 (4 điểm): Tính?
 17 - 7 = 18 - 0 =
 13 + 4 = 5 + 12 =
* Tháng 2:
* Câu1 ( 4 điểm): Đặt tính rồi tính?
 12 + 5 19 – 10 10 – 7 11 + 2
 . . . 
 . . . .
 . .  .
* Câu 2 (3 điểm): Tính?
 a) 15 cm + 4 cm =  b) 16 cm – 6 cm =
* Câu 3 (3 điểm): 
 a) Số liền trước 20 là:.
 b) Số liền sau 19 là:.
* Tháng 3:
* Câu1 ( 4 điểm): Số?
20
60
80
10
* Câu 2 (2 điểm): Tính?
 70 - 50 = 80 - 40 =
 10 + 40 = 50 + 20 =
 30 + 40 = 90 – 80 =
* Câu 3 (4 điểm): Tính?
 20 cm + 30 cm = 10 cm + 60 cm =
 70 cm – 50 cm = 40 cm – 30 cm =
* Tháng 4:
* Câu1 ( 4 điểm): Điền >, <, =?
 34.. 24 73.97
 1265 2442
 5656 9878
 5020 1030
* Câu 2 (3 điểm): Trả lời câu hỏi?
 a) Số đứng liền sau 75 là:..
 b) Số đứng liền trước 99 là:..
* Câu 3 (3 điểm): Viết phép tính thích hợp?
=
45
* Tháng 4:
* Câu1 ( 4 điểm): Tính?
 a) 57 - 17 = 89 - 80 =
 24 + 24 = 75 + 5 =
 53 + 3 = 49 – 38 =
 b) 15 + 12 – 20 = 56 – 6 + 10 =
* Câu 2 (3 điểm): Viết theo mẫu?
 a) 78 = 70 + 8
 b) 69 =. . +
 c) 92 =..+
 d) 38 = .+ ..
* Câu 3 (3 điểm): Viết theo mẫu?
 a) Số 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
 b) Số 19 gồmchục và.đơn vị.
 c) Số 78 gồm.chục và.đơn vị.
 d) Số 94 gồm.chục và.đơn vị.
 Môn: tiéng việt
* Tháng 10:
* Bài 1 (4 điểm) Nối:
 kẻ ngà Cưa tỉa lá
 tre nghỉ Mẹ thua Rùa 
 nhà vở Thỏ xẻ
* Bài 2 (6 điểm): Nghe – viết
 (GV đọc ia, oi, ay, ây, ao; cây mía, bé gái, đua xe, lau nhà, tờ báo).
* Tháng 11:
* Bài 1 (3 điểm) Nối:
 miền cuốn 
 gió thân 
 bạn núi 
* Bài 2 (7điểm): Nghe – viết
 (GV đọc ia, oi, ay, ây, ao; cây mía, bé gái, đua xe, lau nhà, tờ báo).
* Tháng 12:
* Bài 1 (3 điểm) Nối:
 nhanh lão 
 kính đã lên đèn 
 thôn xóm nhẹn 
* Bài 2 (7điểm): Nghe – viết
 (GV đọc am, at, uông, ươm, anh; cái liềm, nhuộm vải, bãi cát, lá lốt, cái mẹt).
* Tháng 1:
* Bài 1 (3 điểm) Nối:
 Khi ngáp phải lấy tay che miệng 
 Hộp tuộc 
 Bạch phấn 
* Bài 2 (7điểm): Nghe – viết
 (GV đọc oc, ach, up, iêp, ươc; Gió thổi mạnh làm tướp cả tàu lá chuối).
* Tháng 2:
* Bài 1 (3 điểm) Nối:
 Chích bắn tung toé 
 Tiếp choè 
 Nước khách 
* Bài 2 (7điểm): Nghe – viết
 (GV đọc oe, uê, oa, uya, oang; Chúng em sinh hoạt vào cuối giờ ngày thứ sáu).
* Tháng 3:
* Bài 1 (3 điểm) Nối đúng câu trong bài “Trường em”:
 Trường học là mái trường của em 
 Em rất yêu cô giáo hiền như mẹ 
 ở trường có ngôi nhà thứ hai của em 
* Bài 2 (7điểm): Nghe – viết
 (GV đọc Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, học và tên của em vào nhãn vở).
* Tháng 4:
* Bài 1 (3 điểm): Điền C hay K?
- xe ..út ít; - ..ế hoạch nhỏ. 
* Bài 2 (7điểm): Nghe – viết
 (GV đọc Nghe vậy, mèo bèn đặt sẻ xuống, đưa hai chân lên vuốt râu, xoa mép. Thế là sẻ vụt bay đi.).
* Tháng 5:
* Bài 1 (3 điểm): Điền ng hay ngh?
- Nhà ỉ; - Đànan; - .iêngả.. 
* Bài 2 (7điểm): Nghe – viết
 (GV đọc Minh vội chạy vào nhà. Em rót một cốc nước mát lanh. Hai tay bưng ra, em lễ phép mời bác uống.).

File đính kèm:

  • docKhao sat 15 phut ca nam.doc