Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng việt Khối 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng việt Khối 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌ VÀ TÊN: .. LỚP: MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 2 TRƯỜNG: .. THỜI GIAN: 40 PHÚT ÑIEÅM NHAÄN XEÙT GIAÙM KHAÛO Phần I. Đọc: 1. Đọc thành tiếng (6 điểm) GV cho HS rút thăm và đọc 1 đoạn ( khoảng 30 – 50 tiếng) của các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 2 Tiếng Việt 2 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1 " 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. 2. Đọc hiểu (4 điểm) Em hãy đọc thầm đoạn văn dưới đây và đánh dấu ( x ) vào ô trước câu trả lời đúng. Có công mài sắt, có ngày nên kim Ngày xưa có một cậu bé làm việc gì cũng mau chán. Mỗi khi cầm quyển sách, cậu chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở. Những lúc tập viết, cậu cũng chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, trông rất xấu. Một hôm trong lúc đi chơi, cậu nhìn thấy một bà cụ tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá ven đường. Thấy lạ, cậu bèn hỏi: - Bà ơi, bà làm gì thế? Bà cụ trả lời: - Bà mài thỏi sắt này thành một chiếc kim để khâu vá quần áo. Cậu bé ngạc nhiên : - Thỏi sắt to như thế, làm sao bà mài thành kim được? 1. Cậu bé học hành như thế nào? Cậu không thích học. Cậu chăm chỉ học bài. Cậu cầm quyển sách, chỉ đọc vài dòng đã ngáp ngắn ngáp dài, rồi bỏ dở. 2. Những lúc tập viết cậu viết như thế nào? Cậu viết đẹp. Cậu viết nguệch ngoạc. Cậu chỉ nắn nót được mấy chữ đầu, rồi lại viết nguệch ngoạc, trông rất xấu. 3. Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì? Đang mài dao bên tảng đá. Tay cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá. Đang ngồi chơi bên tảng đá. 4. Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì? Thành một chiếc kim khâu. Thành một cái gậy. Thành một con dao. 2. Chính tả: ( 7 điểm) Tập chép tựa bài và khổ thơ đầu bài “ Ngày hôm qua đâu rồi” trang 10 sách Tiếng Việt 2 tập 1. 3. Bài tập ( 3 điểm): 1.Điền vào chỗ chấm: ướt hay ước ? l............. ván ; b.............. nhả 2. điền s hay x vào chỗ chấm? Nắm ......ôi ; giọt ....... ương 3. Điền ng hay ngh? ..........oài sân; ..........e ngóng;
File đính kèm:
- KS chat luong dau nam Tieng Viet 2.doc