Đề khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2 ĐIỂM Năm học : 2012 – 2013 / 10 điểm MÔN TIẾNG VIỆT ( VIẾT ) Họ tên học sinh :..Lớp : Ngày khảo sát : Viết chính tả ( nghe – viết ) : 15 phút ../ 8 điểm Làm bài tập : 15 phút / 2 điểm 1. Tìm trong bài chính tả chữ có vần it và chữ có vần ich : ( 0, 5 điểm) 2. Tìm ngoài bài chính tả một chữ có vần it và một chữ có vần ich : (0,5 điểm) 3. Điền vào chỗ trống ng hay ngh : (1 điểm) - .ỉ ngơi - chạy như..ựa - ..ây thơ - nói phải ..ĩ TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2 ĐIỂM Năm học : 2012 – 2013 / 10 điểm MÔN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC ) Họ tên học sinh :..Lớp : Ngày khảo sát : I. BÀI ĐỌC : 6 điểm Mẹ đã về A! Mẹ đã về! Phượng, Hà cùng reo lên rồi chạy nhanh ra cổng đĩn mẹ. mẹ đã gánh lúa về. Áo mẹ ướt đẫm mồ hơi. Mặt mẹ đỏ bừng .. Hà chạy ù vào nhà lấy quạt, rối rít hỏi : Mẹ cĩ mệt lắm khơng? Sao mẹ gánh nặng thế? Mẹ ngồi xuống đây. Chúng con quạt cho mẹ. II. TRẢ LỜI CÂU HỎI: 4 điểm Hãy tìm trong bài đọc và đọc lên những tiếng cĩ vần êt và it ? Những câu nào cho em biết mẹ mệt nhọc và nĩng bức vì gánh nặng? Hà đã làm gì cho mẹ bớt mệt? HƯỚNG DẪN GIÁO VIÊN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾNG VIỆT LỚP 2 HƯỚNG DẪN KIỂM TRA: Giáo viên đọc chậm rãi cho học sinh nghe 2 lần trước khi đọc cho các em viết chính tả (15 phút) Con gà nghịch Con gà nghịch ngã xuống ao Vịt không biết, hỏi : Làm sao ướt đầm ? Gà ta xấu hổ nói thầm : Tôi không nghe mẹ, chơi gần bờ ao. Nhược Thuỷ Sau khi viết chính tả xong, giáo viên hướng dẫn học sinh đọc kỹ yêu cầu của bài tập trước khi làm trong thời gian 15 phút. ĐÁNH GIÁ VIẾT : Bài viết : 8 điểm Học sinh viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả : 6 điểm Viết đều nét : 1 điểm Tổng cộng 8 điểm Trình bày đúng, sạch đẹp: 1 điểm Học sinh viết sai lẫn ( phụ âm đầu, vần, dấu thanh) trừ 0,5 điểm/ lỗi. Trừ tối đa 6 điểm. Những lỗi giống nhau lặp lại chỉ trừ điểm 1 lần. 2. Bài tập : 2 điểm - Tìm đúng chữ trong bài có vần it và ich : được 0,25 điểm / chữ ( 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm ).Đó là từ “ nghịch , vịt” - Tìm được 2 chữ ngoài bài có vần it và ich : được 0,25 điểm / chữ ( 0,25 điểm x 2 = 0,5 điểm ) .Ví dụ : bích , mít . - Điền đúng âm ng hoặc ngh vào chỗ thích hợp : được 0,25 điểm/ 1 chữ . à 0,25 điểm x 4 = 1 điểm ( nghỉ ngơi, chạy như ngựa, ngây thơ, nói phải nghĩ ) C. ĐÁNH GIÁ ĐỌC: Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm 1. Đọc đúng tiếng, từ ./ 3 điểm 2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu ./ 1 điểm 3. Tốc độ đọc vừa phải ./ 1 điểm 4. Trả lời câu hỏi đúng ./ 1 điểm Tổng cộng ./ 6 điểm ĐÁP ÁN CÂU TRẢ LỜI : 1/ Học sinh tìm được từ “ mệt” , “rít” đạt 1 điểm 2/ Học sinh nêu được “Áo mẹ ướt đẫm mồ hơi. Mặt mẹ đỏ bừng” đạt 1,5 điểm 3/ Học sinh nêu được “ Hà chạy đi lấy quạt và quạt cho mẹ và hỏi mẹ cĩ mệt khơng? Sao mẹ gánh nặng thế? Đạt 1,5 điểm TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2 ĐIỂM Năm học : 2012 – 2013 / 10 điểm MÔN :TOÁN Họ tên học sinh :..Lớp : Ngày khảo sát : PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bài 1 : 1điểm Nối cách đọc với cách viết số thích hợp: Năm mươi tám Tám mươi mốt Ba mươi lăm Một trăm 35 100 58 81 Bài 2: a. Số ? ( 2 điểm ) 41 40 37 b. Viết các số : 45 ; 39 ; 54 ; và 57 theo thứ tự từ bé đến lớn: . Bài 3 : ( 3 điểm ) a. Tính : 32 + 5 = . 54 - 4 = 24 + 3 + 2 = 68 – 5 -3 = . b. Đặt tính rồi tính : 41 + 45 26 + 63 84 - 62 97 - 76 Bài 4 : ( 2 điểm ) a. Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng : 6 giờ 3 giờ 2 giờ 9 giờ b. Xem hình dưới đây rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm : Có ..hình tam giác Có hình tròn Bài 5 : (2 điểm ) Mẹ mua một thùng mì có 3 chục gói mì. Mẹ biếu ông bà 10 gói. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu gói mì ? Bài giải ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC : 2012 -2013 Bài 1 : 1 điểm Năm mươi tám _______ 58 Tám mươi mốt _______ 81 Ba mươi lăm _______ 35 Một trăm _______ 100 Nối đúng mỗi số được 0,25 điểm ( 0,25 điểm x 4 = 1 điểm ) Bài 2 : 2 điểm Số cần điền từ trái sang phải là 42 ; 3 9 ; 38 ; 36 ( 1 điểm ) Xếp đúng là : 39 ; 45 ; 54 ; 57 ( 1 điểm ) Bài 3 : 3 điểm a. 32 + 5 = 37 54 - 4 = 50 24 + 3 + 2 = 29 68 – 5 -3 = 60 Ghi đúng kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm ( 0,25 điểm x 4 = 1 điểm ) b. 41 + 45 26 + 63 84 - 62 97 - 76 41 26 84 97 + + - - 45 63 62 76 86 89 22 21 Đặt tính đúng mỗi phép tính : 0,25 điểm Tính đúng mỗi phép tính : 0,25 điểm 0, 5 điểm x 4 = 2 điểm Đặt tính sai mà kết quả đúng : 0 điểm cho phép tính đó Bài 4 : 2 điểm Đồng hồ 1 : 2 giờ Đồng hồ 3 : 6 giờ Đồng hồ 2 : 9 giờ Đồng hồ 4 : 3 giờ Nối đúng giờ mỗi hình đồng hồ à được 0, 25 điểm 0,25 điểm x 4 = 1 điểm Có 3 hình tam giác và 2 hình tròn ( 1 điểm ) Bài 5 : 2 điểm 3 chục = 30 Số gói mì mẹ còn lại là : ( 0,5 điểm ) 30 – 10 = 20 ( gói mì ) ( 1 điểm ) Đáp số : 20 gói mì ( 0, 5 điểm ) Phép tính sai , kết quả đúng : 0 điểm Thiếu hoặc sai đáp số – 0, 5 điểm
File đính kèm:
- DETHIGHKII.doc