Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Linh Phú

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Linh Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG HAI CHIỀU BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Mụn: Toỏn – Lớp 3
Năm học: 2013 - 2014
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
1
 0,5 
3 
 1,5 
4
 5
8
 7
Đại lượng và
đo lường
2 
 1
2
 1
Yếu tố hỡnh học
1
 0,5
1
 0,5
2
 1
Giải toỏn cú lời văn
1
 1
1
 1
Tổng
2
 1 
3
 1,5
3
 1,5
5
 6
13 
 10
PHềNG GD&ĐT CHIấM HểA
TRƯỜNG TIỂU HỌC LINH PHÚ
Họ và tờn:..........................................................
Lớp 3................................................
Thứ ngày thỏng 9 năm 2013
BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2013 - 2014
Mụn: Toỏn
Thời gian: 40 phỳt
(Khụng kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
Điểm
I. Trắc nghiệm khỏch quan ( 4 điểm )
	* Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng :
1. Số 801 đọc là:
 A. Tỏm trăm linh một
 B. Một trăm linh tỏm
 C. Tỏm trăm mười
2. Số liền sau của 835 là:
 A. 834 B. 836 C. 838
3. Một ngày cú ... giờ?
 A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ
4. Giá trị của chữ số 9 trong số 965 là :
A. 900	 B. 90 	 C. 9
5. Số lớn nhất trong các số 265 ; 167 ; 397 là :
	A. 167	 B. 265	 C. 397
6. 1km = ... m. Số thớch hợp điền vào chỗ trống là:
 A. 10m B. 100m C. 1000m
 7. Hỡnh tam giỏc cú độ dài cỏc cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hỡnh tam giỏc là:
 A. 24cm B. 20 cm C. 16cm
8. Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật?
 A. 5 B. 7 C. 9
 II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm)
 1. Đặt tính rồi tính :
 a. 56 + 38	 b. 73 - 39 	 c. 312 + 7 	d. 875 + 251	
..................................
.................................. 
.................................. 
.................................. 
..................................
.................................. 
.................................. 
.................................. 
..................................
.................................. 
.................................. 
.................................. 
..................................
.................................. 
.................................. 
.................................. 
 2. Tớnh:
 5 8 – 11 = .................................. 20 : 4 6 = ..................................
 = .................................. = ...............................
 3. Tỡm x: 2 x = 19 – 7
	..................................
.................................. 
.................................. 
	.................................. 
4 . Lớp 2A có 24 học sinh, lớp 2B có ít hơn lớp 2A 5 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh ? 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 5. Viết bốn số mà mỗi số có ba chữ số giống nhau.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN LỚP 3
I/ Trắc nghiệm khỏch quan ( 4 điểm ) - mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đỏp ỏn
A
B
B
A
C
C
A
C
II/ Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
 Bài 1: ( 2 đ )
 Mỗi phộp tớnh đỳng được: 0,5 điểm
 56 73 315 875
 + 38 - 39 + 7 - 251
 94 34 322 624 
 Bài 2: ( 1đ )
 Viết đỳng mỗi phộp tớnh được: 0,5 đ
 5 x 8 – 11 = 40 – 11 20 : 4 x 6 = 5 x 6
 = 29 = 30
 Bài 3 ( 1 đ ) 
 2 x = 19 – 7
 2 x = 12 được 0,5 điểm
 x = 12 : 2 được 0,25 điểm
 x = 6 được 0,25 điểm
Bài 4: ( 1 đ )
 	 	Số học sinh lớp 2B là: 	 0, 25 đ
 38 + 29 = 67 (tuổi) 0, 5đ
 Đỏp số: 67 tuổi 0, 25 
Bài 5: ( 1 điểm )
 Viết bốn số mà mỗi số cú ba chữ số giống nhau:
 111; 222; 333; 444; .
 * HS cú thể viết số khỏc nhưng đỳng yờu cầu vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docDE KHAO SAT TOAN DAU NAM LOP 3 CO BANG HAI CHIEUVA DAP AN.doc