Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Chiêng Lương 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Chiêng Lương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHòNG GD-ĐT Mai Sơn Trường tiểu học Chiềng Lương 1 ĐỀ KIỂM TRA khảo sát chất lượng NĂM HỌC 2008 - 2009 Mụn: Toỏn Lớp 3 Họ tờn người Coi . Họ tờn người chấm Điểm - Thời gian: 40 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) - Họ và tờn học sinh: - Trường tiểu học ( Học sinh làm bài trực tiếp trờn đề ) .. Đề bài: Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( Mỗi bài làm đúng được 1 điểm ) 1. Một trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào ? A . 150 C. 15 B . 105 D. 51 2. Viết các số 537; 920; 695; 708 theo thứ thự từ bé đến lớn. A. 695 ; 537; 920 ; 708 C. 537; 695 ; 708; 920 B. 537; 708; 695; 920 C. 695; 537; 920; 708 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5 m = .. dm. A. 5 dm B. 50 dm C. 500 dm. 4. Số 458 được viết thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn vị là: A. 400 +58 B. 400 + 50 + 8 C. 300 + 158 D. 400 + 58 + 0 5. Số hình tam giác có trong hình vẽ là: A. Có 5 hình tam giác B. Có 4 hình tam giác C. Có 3 hình tam giác Phần II. Bài 1. ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm ) a. Đặt tính rồi tính. 85 + 29 597 – 234 .. . .. . .. . b. Tính. . ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm ) 12 : 2 + 84 = 4 x 8 – 32 = = = Bài 2. Tìm X . ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm ) a. X – 38 = 51 b. 3 x X = 24 .. .. .... . .. Bài 3. Khối lớp Một có 58 học sinh. Khối lớp Hai nhiều hơn khối lớp Một 12 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh ? ( 2 điểm ) Bài giải: . . . . . PHòNG GD-ĐT Mai Sơn Trường tiểu học Chiềng Lương 1 ĐỀ KIỂM TRA khảo sát chất lượng NĂM HỌC 2008 - 2009 Mụn: Toỏn Lớp 4 Họ tờn người Coi . Họ tờn người chấm Điểm - Thời gian: 40 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) - Họ và tờn học sinh: - Trường tiểu học ( Học sinh làm bài trực tiếp trờn đề ) .. Đề bài: Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. ( Mỗi bài làm đúng được 1 điểm ) 1. Số lớn nhất trong các số: 83 269; 92 368; 29 863; 86 932 là: A. 83 269 B. 92 368 C. 29 863 D. 86 932 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 7 hm = .m A. 7 m B. 70 m C. 700 m C. 7000 m 3. Kết quả đúng của phép tính 45732 + 36194 là: A. 81926 B. 81826 C. 71926 D. 7 1826 4. Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là: A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư C. Thứ năm Phần II Bài 1. Đặt tính rồi tính ( Thực mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ) a. 63780 + 18546 49238 – 5765 . ... . . b. 10715 x 6 28921 : 4 . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. Bài 2. Tìm X ( Thực mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm ) X x 2 = 1846 X : 3 = 1628 . . .. Bài 3. Một cửa hàng có 840 cái bút chì, đã bán được số bút chì đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu bút chì ? ( 3 điểm ) Bài giải: .. . . . . . . PHòNG GD-ĐT Mai Sơn Trường tiểu học Chiềng Lương 1 ĐỀ KIỂM TRA khảo sát chất lượng NĂM HỌC 2008 - 2009 Mụn: Toỏn Lớp 5 Họ tờn người Coi . Họ tờn người chấm Điểm - Thời gian: 40 phỳt ( khụng kể thời gian giao đề ) - Họ và tờn học sinh: - Trường tiểu học ( Học sinh làm bài trực tiếp trờn đề ) .. Đề bài: Phần A. Trắc nghiệm ( Khoanh đúng mỗi ý được 1 điểm ) Hóy khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. 1. Nếu a = 4 thỡ giỏ trị biể thức 7 543 x a là: A. 30172 C. 30162 B. 28172 D. 28072 2 x = A. B. C. D. 3. 1 km = .cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 100 000 B. 10 000 C. 1000 000 D. 1000 4. Hình bên có mấy cặp đường thẳng song song. A B C A. 2 cặp đường thẳng song song B. 4 cặp đường thẳng song song C. 3 cặp đường thẳng song song D. 5 cặp đường thẳng song song G E D Phần B. Tự luận 1. Tớnh: ( Mỗi ý đúng được 1 điểm ) a.. .. b. .. 2. T ớnh X .( 1 điểm ) X – 76 376 = 3 928 x 21 ... .... .. 3. Bạn Bảo nặng hơn bạn Hùng 9 kg. Cả bạn Bảo và bạn Hùng gộp lại cõn nặng 72 kg. Hỏi mỗi bạn cõn nặng bao nhiờu ki-lụ- gam ? ( 3 điểm ) Túm tắt Bài giải . . . . .. PHòNG GD-ĐT Mai Sơn Trường tiểu học Chiềng Lương 1 ĐỀ KIỂM TRA khảo sát chất lượng NĂM HỌC 2008 - 2009 Mụn: Tiếng việt Lớp 2 Họ tờn người chấm Điểm Họ tờn người Coi . - Họ và tờn học sinh: - Trường tiểu học ( Học sinh làm bài trực tiếp trờn đề ) .. Đề bài I . Kiểm tra đọc ( 10 điểm) Đọc thành tiếng: Bài “ Phần thưởng” (Tiếng việt 2 tập 1 trang 13 ) ( Giáo viên chọn cho mỗi học sinh đọc một đoạn) Đọc thầm Bài “ Phần thưởng” (Tiếng việt 2 tập 1 trang 13) và trả lời câu hỏi: a. Bạn Na đã làm được những việc tốt nào ? . b. Bạn na có xứng đáng được trưởng không? vì sao? II. Kiểm tra viết : (10 điểm) Chính tả ( nghe – viết ) Bài “ Phần thưởng” Tiếng việt 2 tập 1 trang 13 . Viết đầu bài và đoạn (Cuối năm học.giúp đỡ mọi người” Bài tập: a. Điền vào chỗ trống c hay k ...im khâu . .ậu bé iên nhẫn bà ụ b. Điền vào chỗ trống ng hay ngh Con .ỗng con .é em bé .ủ ..ỉ ngơi PHòNG GD-ĐT Mai Sơn Trường tiểu học Chiềng Lương 1 ĐỀ KIỂM TRA khảo sát chất lượng NĂM HỌC 2008 - 2009 Mụn: Tiếng việt Lớp 5 Họ tờn người chấm Điểm Họ tờn người Coi . - Họ và tờn học sinh: - Trường tiểu học ( Học sinh làm bài trực tiếp trờn đề ) .. Đề bài I . kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng : Bài “ Thư gửi các học sinh”( Tiếng việt 5 tập 1 trang 4 ) (Giáo viên chọn một đoạn cho học sinh đọc) 2. Đọc thầm Bài “ Thư gửi các học sinh”( Tiếng việt 5 tập 1 trang 4 ) trả lời câu hỏi: a. Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 có gì đặc biệt so với những khai trường khác? . b. Học sinh có trách nhiệm như thế nào trong công cuộc kiến thiết đất nước? . . . II. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1.Chính tả nghe viết: Bài “Việt Nam thân yêu” ( Tiếng Việt 5 tập 1- trang 6 ) 2.Tập làm văn: - Tả một cây có bóng mát ( hoặc cây ăn quả, cây hoa ) mà em yêu thích. PHòNG GD-ĐT Mai Sơn Trường tiểu học Chiềng Lương 1 ĐỀ KIỂM TRA khảo sát chất lượng NĂM HỌC 2008 - 2009 Mụn: Tiếng việt Lớp 4 Họ tờn người chấm Điểm Họ tờn người Coi . - Họ và tờn học sinh: - Trường tiểu học ( Học sinh làm bài trực tiếp trờn đề ) .. Đề bài I . kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: Bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” ( Tiếng Việt 4 – tập 1 – trang 4 ) 2. Đọc thầm Bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” ( Tiếng Việt 4 – tập 1 – trang 4 ) và trả lời câu hỏi. a. Những chi tiết cho thấy họ Nhà Trò rất yếu ớt ? .. .. .. b. Những lời nói cử chỉ nào nói lên lòng nghĩa hiệp của Dế Mèm ? . II. Kiểm tra viết: (10 điểm) 1.Chính tả nghe - viết: Bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” ( Tiếng Việt 4 – tập 1 – trang 4 ) - Viết đầu bài và đoạn “ Một hôm ..Vẫn khóc” 2. Tập làm văn; - Viết một đoạn văn ( Từ 7 đến 10 câu ) kể lại việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường. PHòNG GD-ĐT Mai Sơn Trường tiểu học Chiềng Lương 1 ĐỀ KIỂM TRA khảo sát chất lượng NĂM HỌC 2008 - 2009 Mụn: Tiếng việt Lớp 3 Họ tờn người chấm Điểm Họ tờn người Coi . - Họ và tờn học sinh: - Trường tiểu học ( Học sinh làm bài trực tiếp trờn đề ) .. Đề bài Kiểm tra đọc: (10 điểm) Đọc thành tiếng bài: “Ai có lỗi?” (Tiếng việt 3 tập 1 trang 12) ( Mỗi học sinh đọc một đoạn) Đọc thầm bài: “Ai có lỗi?” . Trả lời câu hỏi: Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau? Theo em, mỗi bạn có điểm gì đáng khen? .. Kiểm tra viết: (10 điểm) Chính tả nghe viết bài “Ai có lỗi?” (Viết tên bài và đoạn 3) 2.Tập làm văn: ( 5 điểm) Dựa vào những gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4 đến 5 câu )nói về một loài cây mà em thích. Đó là cây gì , trồng ở đâu? Hình dáng cây như thế nào? Cây có ích lợi gì? PHòNG GD-ĐT Mai Sơn Trường tiểu học Chiềng Lương 1 ĐỀ KIỂM TRA khảo sát chất lượng NĂM HỌC 2008 - 2009 Mụn: Toán - Lớp 2 Họ tờn người chấm Điểm Họ tờn người Coi . - Họ và tờn học sinh: - Trường tiểu học ( Học sinh làm bài trực tiếp trờn đề ) .. Đề bài Phần A. Trắc nghiệm ( Khoanh đúng mỗi ý được 1 điểm ) Hóy khoanh trũn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. 1. Các số bé hơn 10 là: A. 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 D. 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 2. Số “ Ba mươi sáu” được viết là: A. 36 B. 306 C. 360 D. 63 3. Trong các số: 72, 38, 64, 83 số bé nhất là: A. 72 B. 38 C. 64 D. 83 4. Kết quả đúng của phép tinh: 35 + 12 là: A. 46 B. 37 C. 56 D. 47 5. Hình bên có số hình tam giác là: A. 2 hình tam giác B. 3 hình tam giác C. 4 hình tam giác D. 5 hình tam giác Phần B. Tự luận. Bài 1. Số ? ( 1 điểm ) 71 72 75 Bài 2. Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm ) 36 + 12 46 + 23 63 – 33 97 - 45 ... . . . . Bài 3. ( 2 điểm ) Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhieu con gà ? Tóm tắt Bài giải
File đính kèm:
- DE KSCL DAU NAM HOC.doc