Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phú Túc

doc21 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt cấp Tiểu học - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Phú Túc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH 
TRƯỜNG TH PHÚ TÚC 
 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
 NĂM HỌC 2009 – 2010
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
 Ngày 26 /8/2009
I.- KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 ĐIỂM )
Đọc thành tiếng bài “ Rước đèn”
Rước đèn
Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn : đèn lồng, đèn ông sao Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng. 
HƯỚNG DẪN GHI ĐIỂM
-Đọc lưu loát, trôi chảy, không mắc lỗi ( 5 đ )
 -Đọc lưu loát, trôi chảy, mắc dưới 5 lỗi ( 4 đ )
-Đọc tương đối lưu loát, mắc 5 đến 8 lỗi. ( 3 đ )
-Đọc với tốc độ tạm được mắc từ 9 đến 12 lỗi ( 2 đ )
-Đọc chậm mắc 13 đến 16 lỗi ( 1 điểm )
-Đọc rất chậm, mắc trên 17 lỗi đánh vần vất vả ( 0 điểm )
II.- KIỂM TRA VIẾT: ( 10 ĐIỂM )
Viết tập chép bài: “ Quyển sách mới” Sách TV tập 2 trang 163. GV phát bài in sẵn cho HS tập chép vào giấy làm bài.
Tập chép: Quyển sách mới
Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở ngay sách ra xem. Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học, vừa về đến nhà, em đã khoe ngay sách với bà.
HƯỚNG DẪN GHI ĐIỂM
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả (10 đ).
- Sai 4 dấu thanh trừ 1 điểm .
-Sai 2 chữ trừ 1 điểm .
 Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 1 đ toàn bài .
 Trường Tiểu học Phú Túc Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009
 Lớp : Hai  BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Họ và tên: MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC
 LỚP HAI
ĐIỂM
TIẾNG VIỆT ĐỌC :
TIẾNG VIỆT VIẾT :
LỜI PHÊ
I.- KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 ĐIỂM )
Đọc thành tiếng bài “ Rước đèn”
Rước đèn
Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn : đèn lồng, đèn ông sao Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng. 
II.- KIỂM TRA VIẾT: ( 10 ĐIỂM )
Viết tập chép bài: “ Quyển sách mới”
 Quyển sách mới.
Năm học sắp kết thúc. Hôm nay, Khánh Linh được phát sách Tiếng Việt 2. Em mở ngay sách ra xem. Sách có rất nhiều tranh ảnh đẹp. Em thích quá. Tan học, vừa về đến nhà, em đã khoe ngay sách với bà.
Tập chép .
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH 
TRƯỜNG TH PHÚ TÚC 
 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
 NĂM HỌC 2009 – 2010 
 MÔN TOÁN LỚP 2
 Ngày 26/8/2009
BÀI 1: ( 2 Đ )
1.1.) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 đ )
71, , ..., 74, .., , .., 78, 79,, 81, .,83,, .., 86, , ., , 90, .., , , .., , 96, , ., ., 100
1.2.) Viết các số: 34; 72 ; 28; 92 ; 59 theo thứ tự ( 1 đ )
Từ bé đến lớn: ; ..; ..; .; .;
b.) Từ lớn đến bé: ; ..; ..; .; .;
BÀI 2: ( 4 Đ )
23 + 3 – 4 =
60 cm – 20 cm = .
 38	 76
+ 21	- 32
BÀI 3: ( 2 Đ )
Điền dấu: 
 < 92 ..72 + 16 10 + 6 .16
 > 34 .43 28 19
 =
BÀI 4: GIẢI TOÁN ( 2 Đ )
Tổ Một hái được 32 bông hoa, tổ Hai hái được 4 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa ?
HƯỚNG DẪN GHI ĐIỂM 
BÀI 1: ( 2 Đ )
1 Điểm . Điền đúng 5 số đạt 0,25 điểm .
1 điểm . a) Viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn : 0,5 điểm .
 b) Viết đúng theo thứ tự từ lớn đến bé : 0,5 điểm .
BÀI 2: ( 4 Đ ) Làm đúng mỗi bài đạt 1 điểm 
BÀI 3: ( 2 Đ ) Điền dấu đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm .
BÀI 4 : ( 2 Đ ) Làm đúng lời giải và phép tính đạt 2 điểm .
 Trường Tiểu học Phú Túc Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009
 Lớp : Hai  BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Họ và tên: MÔN TOÁN
 LỚP HAI
ĐIỂM 
LỜI PHÊ
BÀI 1: ( 2 Đ )
1.1.) Viết các số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 đ )
71, , ..., 74, .., , .., 78, 79,, 81, .,83,, .., 86, , ., , 90, .., , , .., , 96, , ., ., 100
1.2.) Viết các số: 34; 72 ; 28; 92 ; 59 theo thứ tự ( 1 đ )
Từ bé đến lớn: ; ..; ..; .; .;
b.) Từ lớn đến bé: ; ..; ..; .; .;
BÀI 2: ( 4 Đ )
23 + 3 – 4 =
60 cm – 20 cm = .
 38	 76
+ 21	- 32
BÀI 3: ( 2 Đ )
Điền dấu: 
 < 92 ..72 + 16 10 + 6 .16
 > 34 .43 28 19
 =
BÀI 4: GIẢI TOÁN ( 2 Đ )
Tổ Một hái được 32 bông hoa, tổ Hai hái được 4 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa ?
 Bài giải
	..
	..
	..
	..
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH 
TRƯỜNG TH PHÚ TÚC 
 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
 NĂM HỌC 2009 – 2010 
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
 Ngày 26/8/2009
I.- Đọc thành tiếng: ( 5 điểm )
Bài đọc: Tình bà cháu
Ngày xưa, có hai anh em ở với bà . Nhà rất nghèo nhưng ba bà cháu sống rất vui vẻ, đầm ấm.
Có một cô tiên thương ba bà cháu, cho một hạt đào và dặn hai anh em: “Khi bà mất, gieo hạt đào này lên mộ, các cháu sẽ sung sướng”.
Bà mất, hai anh em làm theo lời dặn của cô tiên. Hạt đào mọc thành cây. Cây ra toàn quả vàng, quả bạc. Hai anh em trở nên giàu có. Nhưng rồi vàng bạc không làm hai anh em khỏi buồn rầu vì nhớ bà.
Thấy hai đứa trẻ buồn, cô tiên xuống hỏi. Bé gái òa khóc, xin cô tiên hóa phép cho bà sống lại như xưa. Một luồng gió nổi lên, vàng bạc, nhà cửa đều biến mất. Bà hiện ra. Hai anh em ôm chầm lấy bà và xin cô tiên cho bà sống mãi với các em.
 Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG
II.- Viết chính tả nghe viết ( 5 đ )
Bài viết: Người làm đồ chơi. 
Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột màu. Khi đồ chơi bằng nhựa xuất hiện, hàng của bác không bán được, bác định chuyển nghề về quê làm ruộng. Một bạn nhỏ đã lấy tiền để dành, nhờ bạn bè mua đồ chơi để bác vui trong trong buổi bán hàng cuối cùng .
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM
-:-
I.- Tập đọc: ( 5 đ )
	-Đọc đúng, trôi chảy, diễn cảm : 5 điểm 
	-Đọc đúng, trôi chảy : 4 điểm 
	-Đọc đúng nhưng chậm : 3 điểm 
	-Đọc sai 5 từ trở lên : 2 điểm 
II.- Chính tả: ( 5 đ )
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày sạch, đẹp ( 5 đ )
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai phụ âm đầu và vần thanh, không viết hoa đúng qui định ) mỗi lỗi sai trừ 1 điểm.
Nếu bài viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài.
 Trường Tiểu học Phú Túc Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009
 Lớp : Ba  BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Họ và tên: MÔN TIẾNG VIỆT ĐỌC
 LỚP BA
ĐIỂM
TIẾNG VIỆT ĐỌC :
TIẾNG VIỆT VIẾT :
LỜI PHÊ
I.- Đọc thành tiếng: ( 5 điểm )
Bài đọc: Tình bà cháu
Ngày xưa, có hai anh em ở với bà . Nhà rất nghèo nhưng ba bà cháu sống rất vui vẻ, đầm ấm.
Có một cô tiên thương ba bà cháu, cho một hạt đào và dặn hai anh em: “Khi bà mất, gieo hạt đào này lên mộ, các cháu sẽ sung sướng”.
Bà mất, hai anh em làm theo lời dặn của cô tiên. Hạt đào mọc thành cây. Cây ra toàn quả vàng, quả bạc. Hai anh em trở nên giàu có. Nhưng rồi vàng bạc không làm hai anh em khỏi buồn rầu vì nhớ bà.
Thấy hai đứa trẻ buồn, cô tiên xuống hỏi. Bé gái òa khóc, xin cô tiên hóa phép cho bà sống lại như xưa. Một luồng gió nổi lên, vàng bạc, nhà cửa đều biến mất. Bà hiện ra. Hai anh em ôm chầm lấy bà và xin cô tiên cho bà sống mãi với các em.
 Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG
II.- Viết chính tả nghe viết ( 5 đ )
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH 
TRƯỜNG TH PHÚ TÚC 
 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
 NĂM HỌC 2009 – 2010
 MÔN TOÁN LỚP 3
 Ngày 26/8/2009
Bài 1: ( 1 đ ) viết các số
Hai trăm ba mươi tư:
Bốn trăm linh tám: .
Bài 2: ( 1 đ ) 
a./ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 900, ..,.,897 là:
 A. 981 B. 898, 988 C. 901 , 902 D. 899, 898
b./ Viết các số: 87 , 78 , 100, 1001 , 999
 	Theo thứ tự từ lớn đến bé: .., ,.,.,,
 	Theo thứ tự từ bé đến lớn: .., ,.,.,,
Bài 3: ( 2 đ )
a./ Tính ( 1 đ )
 200 + 700 =  1000 – 100 = .. 36 : 4 = .. 9 x 3 = .
b./ Đặt tính rồi tính: ( 1 đ )
 318 + 127 999 – 683
Bài 4: ( 1 đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
So sánh giữa chiều dài 1 m và 100 cm em thấy:
A. Bằng nhau 	B. 100 cm dài hơn 1 m 
C. 1 m dài hơn 100cm 	D. 1 m ngắn hơn 100cm
Bài 5: ( 1 đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 X : 3 = 8
A. X = 28 B. X = 27 C. X = 21 D. X = 24
Bài 6: ( 1 đ ) Điền dấu 397 .. 379 536 .699
 >
 <
 =
 	 431 .503 829 .830
Bài 7: ( 1 đ ) Trên hình vẽ bên có :
a.) Có ..hình tam giác
b.) Có hình chữ nhật
Bài 8: ( 2 đ ) Giải toán 
 Tính chu vi của một hình vuông có cạnh là 6 cm
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM
-:-
Bài 1: ( 1 đ ) Mỗi câu đúng được 0.5 đ
Bài 2: ( 1 đ ) Mỗi câu đúng 0.5 đ
a.) Đáp án D
b.) Mỗi câu đúng 0.25 đ
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: 1001, 999, 100, 87, 78
 	- Theo thứ tự từ bé đến lớn: 78, 87, 100, 999, 1001
Bài 3: ( 2 đ ) 
a./ Tính ( 1 đ ) Mỗi bài tính đúng 0.25 đ
 200 + 700 = 900 1000 – 100 = 900 36 : 4 = 9 9 x 3 = 27
b./ Đặt tính rồi tính: ( 1 đ ) Mỗi bài tính đúng 0.5 đ
 318 + 127 999 – 683
 318 	 999
+ 127	- 683
316
Bài 4: ( 1 đ )
Đáp án A
Bài 5: ( 1 đ )
Đáp án D
Bài 6: ( 1 đ ) Mỗi bài điền đúng 0.25 đ
 397 > 379 536 < 699
 431 < 503 829 < 830
Bài 7: ( 1 đ ) Mỗi câu đúng 0.5 đ
a.) Có 5 hình tam giác
b.) Có 3 hình chữ nhật
Bài 8: ( 2 đ ) Giải toán
Chu vi hình vuông là:
 6 x 4 = 24 ( cm )
Đáp số: 24 cm
- HS viết đúng lời giải 0.5 đ
- Đúng phép tính đúng kết quả và tên đơn vị 1 đ
- Ghi được đúng đáp số 0,5 đ
 Trường Tiểu học Phú Túc Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009
 Lớp : Ba  BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Họ và tên: MÔN TOÁN
 LỚP BA
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Bài 1: ( 1 đ ) viết các số
Hai trăm ba mươi tư:
Bốn trăm linh tám: .
Bài 2: ( 1 đ ) 
a./ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 900, ..,.,897 là:
 A. 981 B. 898, 988 C. 901 , 902 D. 899, 898
b./ Viết các số: 87 , 78 , 100, 1001 , 999
 	Theo thứ tự từ lớn đến bé: .., ,.,.,,
 	Theo thứ tự từ bé đến lớn: .., ,.,.,,
Bài 3: ( 2 đ )
a./ Tính ( 1 đ )
 200 + 700 =  1000 – 100 = .. 36 : 4 = .. 9 x 3 = .
b./ Đặt tính rồi tính: ( 1 đ )
 318 + 127 999 – 683
Bài 4: ( 1 đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
So sánh giữa chiều dài 1 m và 100 cm em thấy:
A. Bằng nhau 	B. 100 cm dài hơn 1 m 
C. 1 m dài hơn 100cm 	D. 1 m ngắn hơn 100cm
Bài 5: ( 1 đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 X : 3 = 8
A. X = 28 B. X = 27 C. X = 21 D. X = 24
Bài 6: ( 1 đ ) Điền dấu 397 .. 379 536 .699
 >
 <
 =
 	 431 .503 829 .830
Bài 7: ( 1 đ ) Trên hình vẽ bên có :
a.) Có ..hình tam giác
b.) Có hình chữ nhật
Bài 8: ( 2 đ ) Giải toán 
 Tính chu vi của một hình vuông có cạnh là 6 cm
Bài giải
	.
	.
	.
	.
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH 
TRƯỜNG TH PHÚ TÚC 
 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
 NĂM HỌC 2009 – 2010 
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
 Ngày 26/8/2009
I.- Viết chính tả ( nghe - viết ) ( 5 đ ) Thời gian 10 phút.
Bài viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục.
	Giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng cần có sức khoẻ mới làm thành công. Mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ là cả nước mạnh khoẻ.
	Vậy nên luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoẻ là bổn phận của mỗi một người yêu nước.
II.- Tập làm văn:
Viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 câu ) cho một bạn nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thần ái.
* Gợi ý:
Lý do để em viết thư cho bạn
a.)Em viết tin về bạn hoặc nước bạn qua báo chí, đài phát thanh truyền hình, phim ảnh,
b.) Em biết về nước bạn qua các bài học
Nội dung bức thư:
Em tự giới thiệu về mình
 Hỏi thăm bạn
c.) Bày tỏ tình cảm của em đối với bạn
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
I.- Chính tả: ( 5 đ )
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng trình bày sạch, đẹp ( 5 đ )
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai phụ âm đầu và vần thanh, không viết hoa đúng qui định ) mỗi lỗi sai trừ 1 điểm.
Nếu bài viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài.
II.- Tập làm văn: ( 5 đ ) Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 đ.
 	- HS viết được bức thư ngắn theo gợi ý của đề bài ( đủ các phần của một bức thư đúng yêu cầu đã học) riêng nội dung bức thư viết từ 7 câu trở lên. 
- Viết câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp. 
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp ( 5 đ )
Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt, chữ viết có thể cho các mức điểm thấp hơn 
Từ 4,5 đến 0,5 điểm.
 Trường Tiểu học Phú Túc Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009
 Lớp : Bốn  BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
 Họ và tên: MÔN TIẾNG VIỆT 
 LỚP BỐN
ĐIỂM 
CHÍNH TẢ :
TẬP LÀM VĂN :
LỜI PHÊ
I.- Viết chính tả ( nghe - viết ) ( 5 đ ) Thời gian 10 phút.
II.- Tập làm văn:
Viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 câu ) cho một bạn nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH 
TRƯỜNG TH PHÚ TÚC 
 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
 NĂM HỌC 2009 – 2010 
 MÔN TOÁN LỚP 4
 Ngày 26/8/2009
BÀI 1./ ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng 
 a.) Số liền trước của 58 429 là:
A. 58 427 B. 58 428 C 58 430 D. 58 431
 b.)Số liền sau của 57 457 là:
A. 57 357 B. 57 358 C. 57 456 D. 57 458
BÀI 2./ ( 2 đ ) Đặt tính rồi tính: 
 a.) 37 820 + 4 079 b.) 57 370 – 5 831 c.) 27 252 x 3 d.) 36 083 : 4
BÀI 3./ ( 4 đ ) Tính: 
 	a.) ( 13 739 - 10 718 ) x 2 b.) 14 523 – 24 964 : 4
BÀI 4./ ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: 
Một hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 6 cm
a.) Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 36 cm B. 30 cm C. 48 cm
b.) Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 54 cm B. 56 cm2 C. 54 cm2 
BÀI 5./ :( 2 đ ) Giải toán
Bài toán: Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch ?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
-:-
Bài 1: ( 1 đ ) HS khoanh đúng mỗi câu được 0.5 đ
 a.) Đáp án B. 58 428 ; b.) Đáp án D. 57 458 
Bài 2: ( 2 đ ) HS đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0.5 đ
a.) 37 820 + 4 079 b.) 57 370 – 5 831 c.) 27 252 x 3 d.) 36 083 : 4
 37 820 57 370 27 252 36 083 4
 + 4 079 – 5 831 x 3 0 08 9020
 41 899 51 539 81 756 03
Bài 3: ( 4 đ ) Mỗi bài tính đúng 2 đ; Thực hiện thứ tự tính đúng mỗi bước 1 đ
 	a.) ( 13 739 - 10 718 ) x 2 = 3 021 x 2 = 6 042 
 	b.) 14 523 – 24 964 : 4 = 14 523 – 6 241 = 8 282
Bài 4: ( 1 đ ) Khoanh đúng vào đáp án mỗi câu 0.5 đ
a.) B. 30 cm b.) C. 54 cm2
Bài 5: ( 2 đ ) 
Bài giải
Số viên gạch lát một phòng:
2550 : 6 = 425 ( viên )
Số viên gạch để lát 7 phòng là:
425 x 7 = 2 975 ( viên )
ĐS: 2 975 viên gạch
 ( HS nêu lời giải và tính đúng mỗi phép tính được 1 đ )
 Trường Tiểu học Phú Túc Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009
 Lớp : Bốn  BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên: MÔN TOÁN
 LỚP BỐN
ĐIỂM 
LỜI PHÊ
BÀI 1./ ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng 
 a.) Số liền trước của 58 429 là:
A. 58 427 B. 58 428 C 58 430 D. 58 431
 b.)Số liền sau của 57 457 là:
A. 57 357 B. 57 358 C. 57 456 D. 57 458
BÀI 2./ ( 2 đ ) Đặt tính rồi tính: 
 a.) 37 820 + 4 079 b.) 57 370 – 5 831 c.) 27 252 x 3 d.) 36 083 : 4
..
BÀI 3./ ( 4 đ ) Tính: 
 	a.) ( 13 739 - 10 718 ) x 2 b.) 14 523 – 24 964 : 4
..
BÀI 4./ ( 1 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: 
Một hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 6 cm
a.) Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 36 cm B. 30 cm C. 48 cm
b.) Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 54 cm B. 56 cm2 C. 54 cm2 
BÀI 5./ :( 2 đ ) Giải toán
Bài toán: Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch ?
 Bài giải
	.
	.
	.
	.
 Trường Tiểu học Phú Túc Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009
 Lớp : Năm  BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên: MÔN TOÁN
 LỚP NĂM
ĐIỂM 
LỜI PHÊ
1/ Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 a/ 24579 + 43867 b/ 82604 – 35246
 ....... 
 ....... 
 ....... 
 ... 
 c/ 235 x 325 d/ 7368 : 24
 ... 
 ....... ........
 ....... ........
 ... ........
 ....... ... 
 ....... ... 
2/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (2 điểm)
 a/ 7426 ; 999 ; 7642 ; 7624.
 b/ 3158 ; 3518 ; 1853 ; 3190.
3/ Tìm số trung bình cộng của các số sau: (1 điểm)
 137; 248 và 395
4/ Tìm x: (2 điểm)
 a/ 40 x X = 1400 b/ x : 13 = 205
 ............................................. ..................................................
 ............................................. ..................................................
 ............................................. ..................................................
5/ Bài tốn (3 điểm)
 Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi 530 m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng.
.......................
........................
........................
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH 
TRƯỜNG TH PHÚ TÚC 
 ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
 NĂM HỌC 2009 – 2010 
 MÔN TOÁN LỚP 5
 Ngày 26/8/2009
1/ Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 a/ 24579 + 43867 b/ 82604 – 35246
 c/ 235 x 325 d/ 7368 : 24
 2/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn (2 điểm)
 a/ 7426 ; 999 ; 7642 ; 7624.
 b/ 3158 ; 3518 ; 1853 ; 3190.
3/ Tìm số trung bình cộng của các số sau: (1 điểm)
 137; 248 và 395
4/ Tìm x: (2 điểm)
 a/ 40 x X = 1400 b/ x : 13 = 205
5/ Bài tốn (3 điểm)
 Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi 530 m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích của thửa ruộng.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Bài 1 : 2 điểm . Mỗi bài đúng đạt 0, 5 điểm .
Bài 2 : 2 điểm . Mỗi câu đúng đạt 1 điểm .
Bài 3 : 1 điểm . 
Bài 4 : 2 điểm . Mỗi bài đúng đạt 1 điểm .
Bài 5 : 3 điểm . Nửa chu vi : ( 0, 25 đ )
 530 : 2 = 265 ( m ) ( 0, 25 đ )
 Hai lần chiều rộng : ( 0, 25 đ )
 265 – 47 = 218 ( m ) ( 0, 25 đ )
 Chiều rộng : ( 0, 25 đ )
	 218 : 2 = 109 ( m ) ( 0, 25 đ )
	 Chiều dài : ( 0, 25 đ )
	 109 + 47 = 156 ( m ) ( 0, 25 đ )
 Diện tích : ( 0, 25 đ )
 156 x 109 = 17004 ( m2 ) ( 0, 5 đ )
 Đáp số : 17004 m2 ( 0, 25 đ )
 Trường Tiểu học Phú Túc Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009
 Lớp : Năm  BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên: MÔN TIẾNG VIỆT
 LỚP NĂM
ĐIỂM 
LỜI PHÊ
TIẾNG VIỆT (Viết)
1/ Chính tả (5 điểm)
Bài: Trăng lên (SGK lớp 4 tập 2, trang 168).
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2/ Tập làm văn (5 điểm)
Đề bài :Tả một con vật nuơi trong nhà.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................

File đính kèm:

  • docDe KSCL dau nam tu lop 1 den lop 5.doc
Đề thi liên quan