Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Xuân Tân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Xuân Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục Thọ Xuân Trường Tiểu Học Xuân Tân đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Môn Tiếng việt - Lớp 2 Năm học: 2013 - 2014 ( Thời gian 40 phút) Họ & tên HS Họ tên, chữ ký giám thị SBD . .. Phòng thi . Lớp : .. Số phách . Điểm bài thi Họ tên, chữ kí giám khảo Số phách ...... .. Câu 1: Nghe viết Bài: “ Phần thưởng” Sách Tiếng Việt 2 -Tập 1 - trang 15 ’ ’ ’ Câu 2: a, Điền vào chỗ trống c hay k ? .im khâu .ậu bé .iên nhẫn bà ..ụ b) Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. (làng, nàng ) .. tiên xóm .. công chúa La . Câu 3: Đọc thầm bài: Phần thưởng ( Sách Tiếng Việt 2 -Tập 1 -trang 13) Ghi dấu ( + ) vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Các bạn đề nghị cô giáo tặng riêng cho Na phần thưởng đặc biệt vì? Na tốt bụng hay giúp đỡ bạn bè Na hiền lành nhất lớp Na ngoan ngoãn Em học tập được điều gì ở Na? Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Môn Tiếng việt - Lớp 2 Năm học: 2013 - 2014 ( Thời gian 40 phút) Câu 1 (4 điểm) Viết chữ đúng qui định ,thẳng hàngkhông phạm lỗi chính tả ,trình bày sạch đẹp Câu 2: ( 2 điểm) a)Điền đúng mỗi chữ cái cho (0,25 điểm) Kim khâu Cậu bé Kiên nhẫn Bà cụ b) )Điền đúng mỗi chữ cái cho (0,25 điểm) Nàng tiên Làng xóm Nàng tiên cá La làng Câu 3: (4 điểm) Điền đúng mỗi ý cho (2 điểm) a) Học sinh đánh dấu( +)vào ô trống + Na hiền lành, tốt bụng hay giúp đỡ bạn bè. b)Học sinh nêu được em học ở Na Na tốt bụng hay giúp đỡ bạn bè Phòng Giáo dục Thọ Xuân Trường Tiểu Học Xuân Tân đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Môn Tiếng việt - Lớp 2 Đề A Năm học: 2013- 2014 ( Thời gian 40 phút) Họ & tên HS Họ tên, chữ ký giám thị SBD . .. Phòng thi . Lớp : .. Số phách . Điểm bài thi Họ tên, chữ kí giám khảo Số phách ...... .. Câu 1: Nghe viết Bài: “ Phần thưởng” Sách Tiếng Việt 2 -Tập 1 - trang 15 ’ ’ ’ Câu 2: a, Điền vào chỗ trống tr hay ch ? Một .ăm buổi . ưa .ăm chỉ .ưa ăn cơm b) Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống. ( sơ - xơ) .. mướp .. đồ .. kết Câu 3: : Đọc thầm bài: Ngày hôm qua đâu rồi ( Sách Tiếng Việt 2 -Tập 1 -trang 10) Ghi dấu ( + ) vào ô trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Ngày hôm qua ở lại vì? Nụ hồng lớn lên mãi Con học hành chăm chỉ Cánh đồng chờ gặt hái Bài thơ: “ Ngày hôm qua đâu rồi?” Khuyên em phải làm gì để không phí thời gian? Phòng Giáo dục Thọ Xuân Trường Tiểu Học Xuân Tân đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Môn Toán - Lớp 2 Đề chẵn Năm học: 2013 - 2014 ( Thời gian 40 phút) Họ & tên HS Họ tên, chữ ký giám thị SBD . .. Phòng thi . Lớp : .. Số phách . Điểm bài thi Họ tên, chữ kí giám khảo Số phách ...... .. Câu 1: ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 87- 6 b) 49 - 27 c) 27 + 32 d ) 7+ 21 .. .. .. .. .. .. .. .. Câu 2: ( 2,0 điểm) Số? 7dm = cm 8dm = . cm 30cm = dm 60cm = .. dm Câu 3: ( 2, 0 điểm) Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 68..86 43 . 20 + 13 35 - 5 .. 35 - 4 Câu 4: ( 3 điểm) Hà và Hải hái được 59 quả cam, riêng Hải hái được 32 quả cam. Hỏi Hà hái được bao nhiêu quả cam? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 5: ( 1, 0 điểm) Viết tất cả các số tròn chục có hai chữ số từ lớn đến bé. Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Môn Toán - Lớp 2 Đề chẵn Năm học: 2013 - 2014 ( Thời gian 40 phút) Câu 1 (2 điểm ) Đúng mỗi bài cho (o,5 điểm) a) 87 b) 49 c) 27 d) 30 - - + + 20 6 27 32 81 22 59 50 Câu 2: ( 2 điểm) ) Đúng mỗi bài cho (o,5 điểm) 7dm = 70cm 8 dm = 80cm 30cm = 3dm 60 cm = 6 dm Câu 3:( 2 điểm)HS Làmđúng cả cho 2 điểm.Sai 1 bài trừ 0,7 điểm 68 20 + 13 44 + 42 < 53 + 53 Câu 4::( 3 điểm)Lời giải đúngcho 1 điểm Phép tính đúng cho 1,5 điểm Đáp số đúng cho 0,5điểm Bài giải: Số quả cam Hà hái được là: 59 – 32 = 27 ( quả cam) Đáp số: 27 quả cam Câu 5 ( 1điểm) hs viết đủ 9 số a) (1 điểm) 90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20, 10 Phòng Giáo dục Thọ Xuân Trường Tiểu Học Xuân Tân đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Môn Toán - Lớp 2 Đề lẻ Năm học: 2013 - 2014 ( Thời gian 40 phút) Họ & tên HS Họ tên, chữ ký giám thị SBD . .. Phòng thi . Lớp : .. Số phách . Điểm bài thi Họ tên, chữ kí giám khảo Số phách ...... .. Câu 1: ( 2,0 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 49 - 27 b) 87 - 6 c) 17 + 32 d)42 + 12 .. .. .. . .. .. .. . .. .. .. . Câu 2: ( 2,0 điểm) Số? 60cm = .. dm 3dm = . cm 9dm = . cm 50cm = .. dm Câu 3: ( 2, 0 điểm) Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 46..49 - 4 98 . 89 14 + 42 .. 44 + 32 Câu 4: ( 3điểm) Một mảnh vải dài 78dm, người ta cắt lấy 62dm để may quần áo. Hỏi mảnh vải đó còn lại bao nhiêu đề -xi -mét? Bài giải ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 5: ( 1, 0 điểm) a)Viết tất cả các số có hai chữ số giống nhau từ bé đến lớn. Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Môn Toán - Lớp 2 Đề lẻ Năm học: 2013 - 2014 ( Thời gian 40 phút) Câu 1 (2 điểm ) Đúng mỗi bài cho (o,5 điểm) a) 49 b) 87 c) 17) 22 + - - + 21 27 6 32 43 22 81 49 Câu 2: ( 2 điểm) Đúng mỗi bài cho (o,5 điểm 60cm = 6dm 3 dm = 30 cm 9 dm = 90 cm 50 cm = 5 dm Câu 3:( 2 điểm) HS Làmđúng cả cho 2 điểm.Sai 1 bài trừ 0,7 điểm 46 > 49 – 4 98 > 89 14 + 42 < 44 + 33 Câu 4:( 3 điểm)Lời giải đúngcho 1 điểm Phép tính đúng cho 1,5 điểm Đáp số đúng cho 0,5điểm Bài giải: Mảnh vải còn lại số đề - xi - mét là: 78 – 62 = 16 ( dm ) Đáp số: 16 dm Câu 5 ( 1điểm) hs viết đủ 9 số a) 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
File đính kèm:
- KSCL Toan lop 2.doc