Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lộc Châu 1

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lộc Châu 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Lộc Châu I
Học sinh:
 Lớp: 3 ..
Thời gian làm bài: 40 phút
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2013 – 2014
Môn: TOÁN
Ngày kiểm tra: 23/08/2013
ĐIỂM
I./- TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3 điểm)
Bài 1: Số “Hai trăm chín mươi chín” được viết là:
	a)	209	b) 290	c)	299
Bài 2: Số lớn nhất trong các số: 318;	 438;	834;	483;	831	là:
	a)	483	b) 834	c)	831
Bài 3: Kết quả của phép tính 298 – 156 + 20 là: 
	a)	162	b) 152	c)	142
Bài 4: Hình vẽ bên cạnh có bao nhiêu đoạn thẳng :
A
B
D
C
16 cm
14 cm
12cm
14 cm
	a)	3	b) 5	c)	6
Bài 5: Chu vi của hình tứ giác ABCD (hình bên) là:
	a)	46 cm	b) 	56 cm	c)	66 cm
Bài 6: 2 dm = .. mm, số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
	a)	20	b) 200	c)	2000
II./- TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính ( 2 điểm)
37 + 25
63 - 38
347 + 532
763 - 253
Bài 2: Tìm x (2 điểm)
a. 165 + x = 385 
 b. x - 137 = 452
Bài 3: ( 1 điểm Bể thứ nhất chứa được 986l nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 235l nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước?
Bài 4: ( 1 điểm) Cho các số sau: 102 ; 233; 344 ; 320.
a/ Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho.
b/ Không đặt tính, hãy viết phép tính rồi tính tổng của tất cả các số đã cho.)
a.
b.
Trường Tiểu học Lộc Châu I
Học sinh:
 Lớp: 3 ..
Thời gian làm bài: 40 phút
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học: 2013 – 2014
Môn: TIẾNG VIỆT
Ngày kiểm tra: 23/08/2013
ĐIỂM
I – Chính tả ( 5 điểm) a) Bài viết 4 điểm
Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn “Hôm sau là buổi  trẻ nhỏ thích đồ chơi của bác.” bài: “Người làm đồ chơi”, Sách TV2/2, trang 133; 134.
Bài viết: Người làm đồ chơi
b) Bài tập 1 điểm 
Điền vào chỗ chấm l hay n:  ên người;  ên xuống.
II – Tập làm văn ( 5 điểm) 
1. Nói lời đáp của em trong trường hợp sau: Bạn tặng hoa chúc mừng sinh nhật em.
Em đáp:
2. Em hãy quan sát cô giáo (thầy giáo) đã dạy em và dựa vào các câu hỏi gợi ý sau để viết đoạn văn ngắn (từ 3 – 5 câu) nói về thầy giáo (cô giáo) của em.
Em gặp (thấy) thầy giáo hoặc cô giáo em ở đâu?
Thầy giáo (cô giáo em) có đặc điểm gì?
Trang phục, dáng người, khuôn mặt, mái tóc của thầy (cô) em như thế nào?
Đôi mắt, nụ cười, hàm răng của thầy (cô) em như thế nào?
Để tỏ lòng biết ơn đối với thầy giáo (cô giáo) của em, em muốn hứa điều gì?
ĐÁP ÁN:
MÔN: TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Đáp án đúng lần lượt là: 
1
2
3
4
5
6
c
b
a
c
b
b
II/ Phần Tự luận: (7 điểm) 
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm
HS làm đủ 2 bước. Mỗi bước 0,5 điểm.
a. x + 165 = 385 
 x = 385 – 165 (0,5) 
 x = 220 (0,5) 
 b. x – 137 = 452
 x = 452 + 137 (0,5)
 x = 589 (0,5)
Bài 3: (2 điểm)	Bài giải
	Bể thứ hai chứa số nước là : (0,5 điểm)
	 986 - 235 = 751(l)	 (1 điểm)
	Đáp số: 751l nước (0,5 điểm)
 (HS có thể trình bày câu lời giải khác)
Bài 4: (1 điểm). Mỗi phần đúng 0,5 điểm.
a/ Học sinh tính hiệu: 344 - 102 = 242. (0,5 đ)
b/ Học sinh viết phép tính và tính tổng: 102 + 233 + 344 + 320 = 999 (0,5 đ)
MÔN: TIẾNG VIỆT
 I. Chính tả: (5 điểm) (15')
phần viết:( 4 đ)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (4 điểm).
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, ... bị trừ 1 điểm toàn bài.
 Phần luyện tập: (1đ) 
 II. Tập làm văn: ( 5 điểm) (25')
1. Viết đúng lời đáp: 1 đ
2. Học sinh viết được đoạn văn theo đúng yêu cầu, diễn đạt ý hay, biết dùng từ, đặt câu, câu văn đúng ngữ pháp, không sai lỗi chính tả, trình bày sạch đẹp được: 4 điểm.

File đính kèm:

  • docde KSCLDN.doc
Đề thi liên quan