Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Lâm Động

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng đầu năm Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Lâm Động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Trường Tiểu học Lâm Động
Họ và tên: .................................................................Lớp.................
Bài kiểm tra Lớp 4
 khảo sát chất lượng đầu năm 2009-2010
Môn Tiếng Việt 
Thời gian làm bài......... phút
 Phần trắc nghiệm:
A. Đọc THầm
Bài văn bị điểm không
- Ba đã bao giờ thấy một bài văn bị điểm không chưa ?
Tôi ngạc nhiên
- Không. Cô chỉ yêu cầu “Tả bố em đang đọc báo”. Có đứa bạn con bảo ba nó không đọc báo, nhưng rồi nó bịa ra, cũng được 6 điểm.
Tôi thở dài:
- Còn đứa bị điểm không, nó tả thế nào ?
- Nó không tả, không viết gì hết. Nó nộp giấy trắng cho cô. Hôm trả bài, cô giận lắm. Cô hỏi: “ Sao trò không chịu làm bài ?” Nó cứ làm thinh. Mãi sau sau nó mới bảo: “Thưa cô, con không có ba.” Nghe nó nói, cô con sững người. Té ra ba nó hi sinh từ khi nó mới sanh. Cô mới nhận lớp nên không biết, ba ạ. Cả lớp con ai cũng thấy buồn. Lúc ra về, có đứa hỏi: “Sao mày không tả ba của đứa khác ?” Nó chỉ cúi đầu, hai giọt nước mắt chảy dài xuống má.
 Chuyện về cậu học trò có bài văn bị điểm không đã để lại trong tôi một nỗi đau, nhưng cũng để lại một bài học về lòng trung thực.
B. Dựa vào nội dung bài văn, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: 
1. Bài văn trên thuộc thể loại văn gì ? 	(0,5 điểm)
	A. Kể chuyện	B. Viết thư	C. Miêu tả.
2. Vì sao cậu nộp giấy trắng ? 	(0,5 điểm)
	A. Vì cậu lười học, không chịu làm bài.
	B. Vì cậu rất trung thực, cậu không có ba nên không viết bài.
3. Câu chuyện về cậu học trò bị điểm không nói về: 	(0,5 điểm)
	A. Lòng nhân hậu	B. Lòng trung thực	C. Tinh thần đoàn kết.
4. Câu văn “ Nó nộp giấy trắng cho cô” có: 	(0,5 điểm)
	A. Một từ phức 	B. Hai từ phức	C. Không có từ phức.
5. Câu văn: “Cả lớp con ai cũng thấy buồn.” thuộc kiểu câu 	(0,5 điểm)
	A. Ai- là gì ?	B. Ai- làm gì ?	C. Ai- như thế nào ?
6. Những từ nào dưới đây nói về lòng thương người 	(0,5 điểm)
	A. nhân ái	B. thông cảm	C. hiền lành	D. giúp đỡ
7. Tìm 2 từ : 	( 1 điểm )
a) Cùng nghĩa với từ nhân hậu: 
b) Trái nghĩa với từ nhân hậu: 
8. Đặt 2 câu trong đó	( 1 điểm )
a) Một câu có hình ảnh so sánh:
b) Một câu có hình ảnh nhân hóa:
Điểm
Trường Tiểu học Lâm Động
Họ và tên: .................................................................Lớp.................
Bài kiểm tra Lớp 4
 khảo sát chất lượng đầu năm 2009-2010
Môn Tiếng Việt 
Thời gian làm bài......... phút
 Phần tự luận
I. Chính tả: Viết bài “Muời năm cõng bạn đi học” ( 15’)
II. Tập làm văn: (30’)	(5 điểm )
Viết thư cho bạn ở nơi khác để thăm hỏi và kể cho bạn nghe tình hình học tập của em và các bạn trong lớp.
Điểm
Trường Tiểu học Lâm Động
Họ và tên: .................................................................Lớp.................
Bài kiểm tra Lớp 4
 khảo sát chất lượng đầu năm 2009-2010
Môn Toán 
Thời gian làm bài......... phút
---------------------------------------------------------------------
Phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: ( Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm )
1. Số bé nhất trong các số: 58 743; 58 479; 57 999; 57 843 là:
	A. 58 743	C. 58 479	B. 57 999	D. 57 843
2. Với x = 3456 thì giá trị biểu thức 54361 + x là:
	A. 88 921	B. 57 717	C. 57 817	D. 50 905.
3. Giá trị của chữ số 6 trong số 760 000 000 là:
A. 60000000	B. 60000	C. 60	D. 6
4. Số: Năm trăm triệu, tám triệu, ba nghìn, sáu đơn vị được viết là :
	A. 500836	B. 508003006	C. 50083006	D. 58003006.
5. Kết qủa của phép tính 817 km - 529 km là:
	A. 288	B. 288 km	C. 288kg	D. 28 km
6. Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 720 kg gạo. Hỏi trong 8 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? ( Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)
	A. 1820kg	B. 1920kg	C. 1220kg	D. 1290kg.
Điểm
Trường Tiểu học Lâm Động
Họ và tên: .................................................................Lớp.................
Bài kiểm tra Lớp 4
 khảo sát chất lượng đầu năm 2009-2010
Môn Toán 
Thời gian làm bài......... phút
---------------------------------------------------------------------
Phần tự luận
Bài 1: Tính giá trị biểu thức: ( 1, 5 điểm- Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm )
	a) 617 x ( 47 + 53 )	b) 215 896 - 2568 x 3
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm X, biết ( 1, 5 điểm - Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm )
	a) X x 5 = 12 375	+ 485	b) 1377 : X = 3
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : Một hình chữ nhật có chiều rộng là 15 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó ? ( 3 điểm )
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Tìm thương của số lớn nhất có 6 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số ( 1 điểm) 
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án, biểu điểm 
Bài kiểm tra KSCL đầu năm
môn toán Lớp 4
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
II. Phần tự luận ( 7 điểm )
Bài 1: 1,5 điểm - ( Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm )
Bài 2: : 1,5 điểm - ( Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm )
Bài 3: ( 3 điểm)
	Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
15 x 2 = 30 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 30 + 15 ) x 2 = 90 (cm)
	Đáp số: 90 cm
( Lời giải + phép tính thứ nhất: 1 điểm
Lời giải + phép tính thứ hai: 1,5 điểm
Đáp số: 0, 5 điểm )
Bài 4: ( 1 điểm )
Số lớn nhất có 6 chữ số là : 999 999
Số lớn nhất có 1 chữ số là : 9
Thương của số lớn nhất có 6 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số là:
999 999 : 1 = 111 111
Đáp số: 111 111

File đính kèm:

  • docDe KTKSCL dau nam Lop 4.doc