Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx8 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 74 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 01
01
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán, lớp: 6
Thời gian: 90 phút
Đề gồm: 02 trang

Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?	 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Cặp phân số bằng nhau là ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Cho phân số với n Z. Điều kiện của số nguyên n để A là phân số là : 
A. n -1
B. n 3
C. n 2
D. n = 2
Câu 4. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là : 
A.
B. 
C. 
D.
Câu 5. Lớp 6A có học sinh thích cầu lông, số học sinh thích bóng đá, thích bóng bàn, thích bóng rổ. Hỏi môn thể thao nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
A. Cầu lông
B. Bóng đá 
C. bóng bàn 
D. Bóng rổ
Câu 6. Phép tính có kết quả là :	 	 
A. 0.
B. 
C.-2	
D.
Câu 7. Giá trị của biểu thức A = 4(a + b) - a.b với a = 4; b = là : 
A. 16
B. 
C.-16	
D.
Câu 8. Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần trăm là :
A. 3,14
B. 3,10
C. 3,15	
D. 3,54
Câu 9. Số đối của số thập phân –0,961 là: 
A. 961
B. –0,961
C.
D. 
Câu 10. Một chiếc ti vi có giá vốn là 8 triệu đồng, được bán ra với giá 8,5 triệu đồng. Vậy tỉ lệ phần trăm lợi nhuận là bao nhiêu? 
A. 6,25%
B.5% 
C. 0,5%	
D. 8,5%
Câu 11. Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
A. 1 
B. 2 
C. 3 
D. 4
Câu 12. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 8 cm, số đo của đoạn thẳng IB là
A. 16cm
B. 4cm
C.12cm
D.2cm

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm)
Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
1) 	
2) 
3) 
Câu 14 (1,5 điểm) 
Tìm x biết:
1) 
2) 
3) 
Câu 15 (1,0 điểm) 
Lớp 6A có 50 học sinh. Tổng kết kì I có số học sinh đạt loại giỏi; số học sinh giỏi bằng số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình.
 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó?
 b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp?
Câu 16 (2,0 điểm)
1) Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 4cm, OB = 10cm. 
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Gọi C là trung điểm AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC.
2) Cho AB = x (cm), AC = 7 (cm), BC = 2x - 1 (cm). Tìm số tự nhiên x sao cho trong ba điểm A, B, C có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 17 (1,0 điểm)
Không quy đồng mẫu số, hãy tính hợp lí giá trị biểu thức :
 ------------------HẾT-------------------
 ĐỀ 01
01
HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán, lớp: 6
Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 
Mỗi câu đúng 0, 25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
C
B
A
B
A
C
D
A
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
13
1


0,25
0,25

2


0,25
0,25
3


0,25
0,25
14
1
 
0,25
0,25
2

0,25
0,25
3

0,25
0,25
15
1
Số HSG là: 50. = 20 (HS) 
số học sinh giỏi (hay số học sinh khá) là: 20. = 12 (HS)
Số HSK là: 12: = 26 (HS)
Số HS trung bình là: 50 – 20 – 26 = 4 (HS)
0,25
0,25
0,25
2
Tỉ số phần trăm giữa HSG và HS cả lớp là: .100% = 40%
0,25

16


0,25
1a
Độ dài đoạn thẳng AB là : AB = OB - OA = 10 - 4 = 6 (cm)
0,50
1b
Vì C là trung điểm của AB nên AC = BA/2 = 6/2 = 3 (cm)
Độ dài đoạn thẳng OC là OC = OA + AC = 4 + 3 = 7(cm)
0,25
0,25
2
Vì AB = x , có 3 khả năng xảy ra:
+) TH 1: A nằm giữa B và C 
 (TM)
+) TH 2: B nằm giữa A và C 
 (KTM)
+) TH 3: C nằm giữa A và B 
 (KTM)
+ Vậy x = 8 thì điểm A nằm giữa hai điểm còn lại.
Chú ý : Học sinh tự vẽ hình trong mỗi TH.

0,25
0,25
0,25
17


.
0,25
0,25
0,25
0,25

ĐỀ 02
01
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán, lớp: 6
Thời gian: 90 phút
Đề gồm: 02 trang

Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy chọn phương án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số?	 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2. Cặp phân số bằng nhau là ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3. Cho phân số với n Z. Điều kiện của số nguyên n để A không phải là phân số là : 
A. n -3
B. n 3
C. n 1
D. n = 3
Câu 4. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là : 
A.
B. 
C. 
D. 
Câu 5. Lớp 6A có học sinh thích cầu lông, số học sinh thích bóng đá, thích bóng bàn, thích bóng rổ. Hỏi môn thể thao nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
A. Cầu lông
B. Bóng đá 
C. bóng bàn 
D. Bóng rổ
Câu 6. Phép tính có kết quả là :	 	 
A. -3.
B. 
C.-4	
D.
Câu 7. Giá trị của biểu thức A = 3(a + b) + a.b với a = 3; b = là : 
A. 8
B. 
C. 7	
D.
Câu 8. Số 318,18 được làm tròn đến hàng chục là :
A. 320
B. 319
C. 318,2	
D. 318,19
Câu 9. Số đối của số thập phân 0,169 là: 
A. -961
B. 0,169
C.
D. 
Câu 10. Một chiếc ti vi có giá vốn là 12 triệu đồng, được bán ra với giá 12,6 triệu đồng. Vậy tỉ lệ phần trăm lợi nhuận là bao nhiêu? 
A. 6%
B. 5% 
C. 2,6%	
D. 6,5%
Câu 11. Cho hai tia đối nhau AM và AN, I là một điểm thuộc tia AN. Trong ba điểm I, A, M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? 
A. Điểm I
B. Điểm N
C. Điểm A 
D. Điểm M
Câu 12. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 6 cm, số đo của đoạn thẳng IB là
A. 3cm
B. 12cm
C. 1,5cm
D. 6cm

Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm)
Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
1) 	
2) 
3) 
Câu 14 (1,5 điểm) 
Tìm x biết:
1) 
2) 
3) 
Câu 15 (1,0 điểm) 
Lớp 6B có 45 học sinh. Tổng kết kì I có số học sinh đạt loại giỏi; số học sinh giỏi bằng số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình.
 a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó?
 b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp?
Câu 16 (2,0 điểm)
1) Trên tia Oy lấy hai điểm M, N sao cho OM = 6 cm, ON = 10cm. 
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Gọi P là trung điểm OM. Tính độ dài đoạn thẳng PN.
2) Cho AB = x (cm), AC = 7 (cm), BC = 2x - 1 (cm). Tìm số tự nhiên x sao cho trong ba điểm A, B, C có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 17 (1,0 điểm)
Không quy đồng mẫu số, hãy tính hợp lí giá trị biểu thức :
 ------------------HẾT-------------------
 ĐỀ 02
01
HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán, lớp: 6
Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 
Mỗi câu đúng 0, 25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
D
A
B
D
C
A
C
B
C
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
13
1


0,25
0,25

2


0,25
0,25
3


0,25
0,25
14
1
 
0,25
0,25
2

0,25
0,25
3

0,25
0,25
15

Số HSG là: 45. = 18 (HS) 
 số học sinh giỏi (hay số học sinh khá) là: 18. = 10 (HS)
Số HSK là: 10: = 20 (HS)
Số HS trung bình là: 45 – 18 – 20 = 7 (HS)
0,25
0,25
0,25

Tỉ số phần trăm giữa HSG và HS cả lớp là: .100% = 40%
0,25

16


0,25
1a
Độ dài đoạn thẳng MN là MN = ON - OM = 10 - 6 = 4 (cm)
0,50
1b
Vì P là trung điểm của OM nên PM = OM/2 = 6/2 = 3 (cm)
Độ dài đoạn thẳng PN là PN = MN + PM = 4 + 3 = 7 (cm)
0,25
0,25
2
Vì AB = x , có 3 khả năng xảy ra:
+) TH 1: A nằm giữa B và C 
 (TM)
+) TH 2: B nằm giữa A và C 
 (KTM)
+) TH 3: C nằm giữa A và B 
 (KTM)
+ Vậy x = 8 thì điểm A nằm giữa hai điểm còn lại.
Chú ý : Học sinh tự vẽ hình trong mỗi TH.

0,25
0,25
0,25
17


0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc.docx