Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học: 2013 - 2014 môn thi: Sinh 7

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học: 2013 - 2014 môn thi: Sinh 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHềNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO 
VIỆT YấN
VIỆT YấN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC Kè II
NĂM HỌC: 2013-2014
MễN THI: Sinh 7
Ngày 28/02/2014
 Thời gian làm bài: 45 phỳt
I. TRẮC NGHIỆM:(2 điểm)
Chọn đỏp ỏn đỳng nhất:
Cõu 1: (0,5 điểm) 
Cấu tạo và hoạt động hụ hấp của ếch như thế nào?
a. Xuất hiện phổi
b. Hụ hấp nhờ sự nõng lờn hạ xuống của thềm miệng
c. Da ẩm cú hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hụ hấp.
d. Cả a, b, c.
Cõu2: (0, 5 điểm)
 Tim ếch cú những ngăn nào?
 a. 2 tõm nhĩ, 1 tõm thất. b. 1 tõm nhĩ 2 tõm thất.
 c. 2 tõm nhĩ, 2 tõm thất. d. 2 tõm nhĩ,1 tõm thất, cú cỏch hụt.
Cõu 3:( 0,5 điểm)
 Điểm khỏc biệt trong hệ tuần hoàn thằn lằn với chim bồ cõu là:
a. Tõm thất khụng cú vỏch hụt.
b. Tõm thất cú 1 vỏch hụt làm giảm bớt sự pha trộn mỏu.
c. Tõm nhĩ cú vỏch hụt, mỏu pha trộn giảm đi.
d. Tim thằn lằn cú 3 ngăn và 1 vỏch hụt, tim bồ cõu cú 4 ngăn.
Cõu4: (0,5 điểm)
 Cỏc bộ phận của hệ hụ hấp ở chim bồ cõu gồm những gỡ?
a. Khớ quản và 9 tỳi khớ.
b. Khớ quản, 2 phế quản và 9 tỳi khớ
c. Khớ quản, 2 phế quản và 2 lỏ phổi.
d. Khớ quản, 2 phế quản và 2 lỏ phổi và 9 tỳi khớ.
II. TỰ LUẬN (8 điểm ) 
Cõu 5: (1.5 điểm)
Hệ tuần hoàn của thằn lằn cú gỡ giống và khỏc với ếch? 
Cõu 6: ( 3, 5 điểm)
 	Đặc điểm chung của lớp chim?
Cõu 7: (3 điểm): Hóy trỡnh bày những đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thớch nghi với đời sống ở cạn ? 
Đáp án- Biểu điểm môn sinh 7.
I. Trắc nghiệm:
Câu1: Đáp án:d (0. 5 điểm)
Câu2: Đáp án:a (0. 5 điểm)
Câu3: Đáp án: d 0. 5 điểm)
Câu4: Đáp án:d (0. 5 điểm)
II. Tự luận:
Câu5
(1.5 điểm)
Giống:Tim 3 ngăn, 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
Khác:
+ếch: tâm thất chưa có vách hụt, máu đi nuôi cơ thể pha trộn nhiều hơn.
+Thằn lằn:Tâm thất có vách hụt máu đi nuôi cơ thể ít pha trộn hơn.
0.75 điểm
0.75 điểm
Câu6:
(3, 5 điểm)
*Đặc điểm chung của lớp chim:
-Mình có lông vũ bao phủ. 
-Chi trước biến đổi thành cánh.
-Có mỏ sừng.
-Phổi có mạng ống khi có túi khí tham gia hô hấp.
-Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể.
-Là động vật hằng nhiệt.
-Trứng lớn có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu7:
(3.0 điểm)
- Da khô có vảy sừng bao bọc: Ngăn cản sự thoát hơi nước.
- Đầu có cổ dài: Phát huy được các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng.
- Mắt có mi cử động, có nước mắt để bảo vệ mắt, mắt không bị khô.
- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu: Hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.
- Thân dài và đuôi rất dài: Tạo động lực chính của sự di chuyển.
- Bàn chân có 5 ngón, có vuốt: Tham gia di chuyển trên cạn.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docDE GIUA KI 21314 SINH 7.doc