Đề khảo sát chất lượng học kì II lớp 10 môn: toán - Thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học kì II lớp 10 môn: toán - Thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng học kì II lớp 10 Môn: Toán - Thời gian: 90 phút. Họ và tên:. Lớp: .. A. Trắc nghiệm khách quan. Câu 1. Nhị thức f(x) = 2x + 4 nhận giá trị dương trong khoảng: A. (2; +); B. (-;2); C. (-2;+ ); D. (-;-2). Câu 2. Cho tam giác ABC có góc B = 600, C = 450 và AB = 3. Khi đó độ dài cạnh AC là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Tam thức f(x) = 3x2 + x - 4 nhận giá trị dương trong khoảng: A. (-;-4/3); B.(-4/3;1); C.(1;+); D.(-;-4/3) (1;+). Câu 4. Toạ độ vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình 3x + 5y = 0 là: A. (3; 5); B. (5; 3); C. (-3; 5); D. (5; -3). Câu 5. Điểm kiểm tra của 10 học sinh lớp 11A được ghi lại như sau: 4, 5, 4, 6, 7, 8, 7, 8, 5, 6. Số trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 7; B. 8; C. 6; D. 6,5. Câu 6. Khoảng cách từ điểm M(2;4) đến trục Ox là: A. 2; B. -4; C. 3; D. 4. Câu 7. Trong các kết luận sau, hãy chon kết luận đúng? A. sin > 0; cos 0; cos > 0. C. sin 0. Câu 8. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng x - y + 3 = 0 và là: A. Cắt nhau; B. Song song ; C. Trùng nhau; Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn ? A. x2 + y2 + x + y + 9 = 0; B. x2 + y2 + x + y - 9 = 0; C. x2 + y2 + xy + y - 9 = 0; D. x2 + y2 + 2x + 6y + 10 = 0. Câu 10. Đường elíp có tiêu cự bằng: A. 1; B. 9; C. 2; D. 4. B. Phần tự luận. Câu 11. Giải bất phương trình 3x - 5 + 2x2 0. Câu 12. a) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A(1;2); B(2; -3) và C(3; 0). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 2x - 3y - 2 = 0. Câu 13. Viết phương trình chính tắc của đường elíp đi qua điểm A(5; 0) và có tiêu cự bằng 8. Bài làm . . . . . Đề khảo sát chất lượng học kì II lớp 10 Môn: Toán - Thời gian: 90 phút. Họ và tên:. Lớp: .. A. Trắc nghiệm khách quan. Câu 1. Nhị thức f(x) = -3x + 6 nhận giá trị dương trong khoảng: A. (2; +); B. (-;2); C. (-2;+ ); D. (-;-2). Câu 2. Cho tam giác ABC có góc B = 600, C = 450 và AC = 2. Khi đó độ dài cạnh AB là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Tam thức f(x) = -3x2 + 2x + 5 nhận giá trị dương trong khoảng: A. (-;-1); B.(-1; 5/3); C.(5/3;+); D.(-;-1) (5/3;+). Câu 4. Toạ độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình là: A. (3; 5); B. (5; 3); C. (3; -5); D. (-5; 3). Câu 5. Điểm kiểm tra của 10 học sinh lớp 11A được ghi lại như sau: 5, 5, 4, 6, 7, 8, 7, 8, 4, 6. Số trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 7; B. 8; C. 6; D. 6,5. Câu 6. Khoảng cách từ điểm M(2;4) đến trục Oy là: A. 2; B. -4; C. 3; D. 4. Câu 7. Trong các kết luận sau, hãy chon kết luận đúng? A. sin 0. B. sin > 0; cos > 0. C. sin 0; cos < 0. Câu 8. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng -2x - y + 3 = 0 và là: A. Cắt nhau; B. Song song ; C. Trùng nhau; Câu 9. Toạ độ tâm của đường tròn 2x2 + 2y2 - 8x + 4y - 1 = 0 là: A. (-8; 4); B. (2; -1); C. (-2; 1); D. (8; -4). Câu 10. Đường elíp có tiêu điểm là : A. (3, 0); B. (0, 3); C. ; D. . B. Phần tự luận. Câu 11. Giải bất phương trình 2x2 + 5x - 7 0. Câu 12. a) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A(-1;2); B(2; -3) và C(3; 0). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại B. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng -3x + 4y - 2 = 0. Câu 13. Viết phương trình chính tắc của đường elíp đi qua điểm M(; 4) và trục lớn bằng 10. Bài làm . . . . Đề khảo sát chất lượng học kì II lớp 10 Môn: Toán - Thời gian: 90 phút. Họ và tên:. Lớp: .. A. Trắc nghiệm khách quan. Câu 1. Nhị thức f(x) = -2x + 4 nhận giá trị dương trong khoảng: A. (2; +); B. (-;2); C. (-2;+ ); D. (-;-2). Câu 2. Cho tam giác ABC có góc B = 300, C = 450 và AB = 3. Khi đó độ dài cạnh AC là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Tam thức f(x) = 3x2 + x - 4 nhận giá trị âm trong khoảng: A. (-;-4/3); B.(-4/3;1); C.(1;+); D.(-;-4/3) (1;+). Câu 4. Toạ độ vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình -3x + 5y = 0 là: A. (3; 5); B. (5; 3); C. (-3; 5); D. (5; -3). Câu 5. Điểm kiểm tra của 11 học sinh lớp 11A được ghi lại như sau: 4, 5, 4, 6, 7, 8, 7, 8, 5, 6, 9. Số trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 7; B. 8; C. 6; D. 6,5. Câu 6. Khoảng cách từ điểm M(-2;3) đến trục Ox là: A. 2; B. -4; C. 3; D. 4. Câu 7. Trong các kết luận sau, hãy chon kết luận đúng? A. sin > 0; cos < 0. B. . sin < 0; cos < 0. C. sin > 0; cos > 0. D. sin 0. Câu 8. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng x + 2y + 3 = 0 và là: A. Cắt nhau; B. Song song ; C. Trùng nhau; Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn ? A. x2 + y2 - 2x + y + 9 = 0; B. x2 + y2 + x + y + 9 = 0; C. x2 + y2 + xy + y - 9 = 0; D. x2 + y2 + 2x + 6y - 12 = 0. Câu 10. Đường elíp có tiêu cự bằng: A. 1; B. 9; C. 2; D. 4. B. Phần tự luận. Câu 11. Giải bất phương trình -3x + 2x2 + 1 0. Câu 12. a) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A(1;2); B(2; -3) và C(3; 1). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm C. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 3x + 2y - 2 = 0. Câu 13.Viết phương trình chính tắc của đường elíp đi qua điểm A(;-2) và có trục bé bằng Bài làm . . . . . Đề khảo sát chất lượng học kì II lớp 10 Môn: Toán - Thời gian: 90 phút. Họ và tên:. Lớp: .. A. Trắc nghiệm khách quan. Câu 1. Nhị thức f(x) = -4x - 12 nhận giá trị âm trong khoảng: A. (3; +); B. (-;3); C. (-3;+ ); D. (-;-3). Câu 2. Cho tam giác ABC có góc B = 600, C = 300 và AC = 2. Khi đó độ dài cạnh AB là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 3. Tam thức f(x) = 3x2 + 2x - 5 nhận giá trị âm trong khoảng: A. (-;-5/3); B.(-5/3; 1); C.(-5/3;+); D.(-;-5/3) (1;+). Câu 4. Toạ độ vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình là: A. (3; 5); B. (5; 3); C. (3; -5); D. (-5; 3). Câu 5. Điểm kiểm tra của 9 học sinh lớp 11A được ghi lại như sau: 5, 4, 6, 7, 8, 7, 8, 4, 6. Số trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 7; B. 8; C. 6; D. 6,5. Câu 6. Khoảng cách từ điểm M(3;-5) đến trục Oy là: A. 2; B. -4; C. 3; D. 4. Câu 7. Trong các kết luận sau, hãy chon kết luận đúng? A. sin 0. B. sin > 0; cos > 0. C. sin 0; cos < 0. Câu 8. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng -3x + 3y = 0 và là: A. Cắt nhau; B. Song song ; C. Trùng nhau; Câu 9. Toạ độ tâm của đường tròn 2x2 + 2y2 - 8x - 4y - 4 = 0 là: A. (2; 1); B. (2; -1); C. (-2; 1); D. (1; 2). Câu 10. Đường elíp có tiêu điểm là : A. (0, -3); B. (-3, 0); C. ; D. . B. Phần tự luận. Câu 11. Giải bất phương trình 2x2 - 3x + 5 0. Câu 12. a) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A(1;-2); B(-2; -4) và C(0; 3). b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 3x + y - 2 = 0. Câu 13. Viết phương trình chính tắc của đường elíp đi qua điểm M(;) và trục lớn bằng . Bài làm . . . .
File đính kèm:
- T60-39-kiem tra hc ki II.doc