Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Tiếng việt, Toán Khối 2 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học kì II môn Tiếng việt, Toán Khối 2 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm phiếu khảo sát chất lượng học ki II năm học 2012 - 2013 Môn : Tiếng Việt Thời gian : 45 phút Họ và tên: ...............................Lớp : ..Trường Tiểu học. Chính tả ( 5 điểm ). Giáo viên đọc cho hoc sinh viết bài : Những quả đào. Sách Tiếng việt lớp 2 Tập II, trang 91. Viết đoạn " Thấy Việt chỉ chăm chú ..... đến nhân hậu"). III. Tập làm văn (5 điểm ) Đề bài: Hóy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5-6 cõu) kể về một việc làm tốt của em. Đú là việc làm gỡ? Em đó thực hiện nú như thế nào? Kết quả của nú đó đem lại điều gỡ? Bài làm Điểm phiếu khảo sát chất lượng tháng 1 + 2 năm học 2012 - 2013 Môn : Toán Thời gian : 60 phút Họ và tên: ....................................Lớp : .. Trường Tiểu học. A- Phần kiểm tra trắc nghiệm. ( 10 điểm ) Cõu 1. Trong phộp tớnh 3 x 6 = 18 cú: A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tớch. B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tớch. C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng. Cõu 2. Tớch của 4 và 9 là: A. 32. B. 13 C. 36. D. 31 Cõu 3: Hiệu của 35 và 16 là: A. 9. B. 19 C. 29. D. 51 Cõu 4: Một tuần cúngày: A. 24 B. 10 C. 7 D. 30 Cõu 5 Hỡnh nào đó tụ màu số ụ vuụng ? A B C D A. Hỡnh B B. Hỡnh C C. Hỡnh A D. Hỡnh D Cõu 6: Số thớch hợp điền vào dóy số : 3, 6, 9, 12,.,.18, 21 là: A. 13. B. 14 C. 15. D. 17 Cõu 7. Thương của số bé nhất cú 2 chữ số và 5 là: A. 2. B. 5 C. 8 D. 10 Cõu 8. Tớnh độ dài đường gấp khỳc cú độ dài cỏc cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là: A: 9 cm B: 8 cm C: 10 cm D: 7 cm Cõu 9:. Một con chú cú 4 chõn. Hỏi 9 con chú như thế cú bao nhiờu cỏi chõn? A. 5 cỏi chõn B. 36 cỏi chõn C. 7 cỏi chõn D. 4 cỏi chõn Cõu 10. Xem tờ lịch sau: Tháng Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sỏu Thứ bẩy Chủ nhật 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 19 thỏng 5 là thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sỏu D. Thứ bẩy - Hụm nay, thứ sỏu ngày 23. Thứ sỏu tuần sau là ngày bao nhiờu? A. 18 B. 16 C. 20 D. 30 - Thứ sỏu tuần trước là ngày bao nhiờu? A. 18 B. 16 C. 20 D. 30 B - Phần kiểm tra tự luận: ( 10 điểm ) Cõu 1:. Tớnh nhẩm : (2 điểm ) 5 x 3 =............ 3 x 4 =........... 24 : 3 = .......... 28 : 4 = ......... 4 x 9 =............ 5 x 7 =........... 25 : 5 = .......... 12 : 4 = .......... 3 x 7 =............ 5 x 8 = .......... 32 : 4 =........... 35 : 5 = ........... 5 x 4 =............. 4 x 5 =........... 30 : 3 =.......... 15 : 3 = .......... 3 x 8 = ............ 5 x 9 = ........... 27 : 3 = .......... 18 : 2 = ........... Cõu 2. Tớnh ( 2 điểm ) a) 5 x 6 - 13 = ................................ 6 : 3 x 5 = ....................................... = ............................... = ........................................ b) 38 + 5 x 9 = .................................. 63 – 24 : 4 = ..................................... = ............................... = ................................... Cõu 3: Tỡm X( 2 điểm ) a) X x 5 = 16 + 24 b) 3 + X = 65 – 38 .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Cõu 4: ( 1,5 điểm )Cú 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng cú mấy học sinh ? Tóm tắt Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Cõu 5: ( 1, 5 điểm )Có một số ki-lô-gam gạo đem đựng vào các túi nhỏ, nếu mỗi túi đựng 4kg thì được 7 túi và còn thừa 3 kg. Hỏi số gạo đó là bao nhiêu ki-lô-gam ? Tóm tắt Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Cõu6 : ( 1 điểm ) Điền số thớch hợp vào ụ trống. 5 x 3 > 5 x 0
File đính kèm:
- Kiem tra TV Cuoi nam.doc