Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi Lớp 3 - Năm học 2006-2007 - Trường Tiểu học Mai Sơn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi Lớp 3 - Năm học 2006-2007 - Trường Tiểu học Mai Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường Tiểu HọC MAI SơN bài thi khảo sát chất lượng hs giỏi lớp 3 Năm học : 2006-2007 ( Thời gian làm bài 90 phút) Họ và tên:---------------------------------------------------------------------------- Lớp :---------------------------------------------------------------------------------- I/ Phần thi trắc nghiệm ( 40 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng cho mỗi câu hỏi sau: 1.Môn Đạo đức: Câu 1 . Bác Hồ sinh ngày tháng năm nào? a. 19/5/1911 b. 20/5/1890 c. 19/5/1890 d. 19/5/1891 Câu 2. Khoanh vào trước ý kiến mà em không đồng ý: Trẻ em có quyền tham gia đánh giá công việc mình làm. Trẻ em có quyền tự quyết định mọi công việc của mình. Trẻ em có quyền tham gia ý kiến về những việc có liên quan đến mình. Trẻ em chỉ cần tự làm lấy những việc mà mình yêu thích. Câu3. Em tán thành các ý kiến nào sau đây: Trẻ em có quyền được ông bà, cha mẹ yêu thương, quan tâm , chăm sóc. Chỉ có trẻ em mới cần được quan tâm, chăm sóc. Trẻ em có bổn phận phải quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình. Câu 4. Ngày nào sau đây là ngày Thương binh, liệt sĩ: a. 22 tháng 12 b. 27 tháng 7. c. 20 tháng11 d. 25 tháng 12. Câu 5. Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây: Nước sạch không bao giờ cạn. Nước giếng khơi, giếng khoan không phải trả tiền nên không cần tiết kiệm. Nguồn nước cần giữ gìn và bảo vệ cho cuộc sống hôm nay và mai sau. Nước thải của nhà máy, bệnh viện cần được xử lý. 2. Môn TN- XH. Câu 1. Bệnh nào dưới đây thuộc bệnh đường hô hấp? a. Viêm tai. b. Viêm họng. c. Đau mắt. d. Viêm phổi. Câu 2. Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu? a. Viêm thận. b. Sỏi thận. c. Thấp tim. d. Nhiễm trùng ống đái. Câu 3. Cơ sở nào dưới đây là cơ sở thông tin liên lạc? a. Bưu điện. b. Nhà máy. c. Trường học. d. Viện bảo tàng. Câu 4. Hoa có chức năng gì? a. Hô hấp. b. Sinh sản. c. Quang hợp. d. Vận chuyển nhựa. Câu 5. Con cua có mấy chân? a. 10 chân. b. 8 chân. c. 12 chân. d. 2 chân. 3. Môn Tiếng Việt: Câu 1. Từ nào viết đúng chính tả? a. xuất sắc. b. suất xắc. c. xuất xắc d. suất sắc. Câu 2. Từ nào viết sai chính tả? a. con dao. b. con giao. c. con rao. Câu 3. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Đường vào bản tôi phải vượt qua một con suối nước bốn mùa trong veo. Nước trườn qua kẽ đá, lách qua những mỏm đá ngầm tung bọt trắng xoá như trải thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản. Bên đường là sườn núi thoai thoải. Núi cứ vươn mình lên cao, cao mãi. Con đường men theo bãi vầu, cây mọc san sát, thẳng tắp dày như ống đũa.Con đường đã nhiều lần đưa tiễn người bản tôi đi công tác và cũng đã từng đón mừng cô giáo về bản dạy chữ. Dù ai đi đâu về đâu, khi bàn chân đã bén hòn đá, hòn đất trên con đường thân thuộc ấy, thì chắc chắn sẽ hẹn ngày quay lại. Mục đích của đoạn văn trên là tả cái gì? a. Tả con suối. b. Tả con đường. c. Tả ngọn núi. d. Tả bản làng. 2. Đoạn văn trên có mấy hình ảnh so sánh? a. Một hình ảnh. b. Hai hình ảnh. c. Ba hình ảnh. d. Bốn hình ảnh. Câu 4. Trong câu “ Đi dưới rặng sấu, ta sẽ gặp những chiếc lá nghịch ngợm.”. Em có thể thay từ “ nghịch ngợm” bằng từ nào? a. Tinh nghịch. b. Bướng bỉnh. c. Dại dột. d. lả tả. Câu 5. Đọc đoạn văn sau; “ Tây Nguyên là quê hương của tôi. Nơi đây tôi đã lớn lên trong địu vải thân thương của má, trong tiếng ngân vang của dòng thác, trong hương thơm ngào ngạt của núi rừng”. Chọn từ thích hợp sau thay cho từ “quê hương” a. quê quán. b. đất nước. c. nơi chôn rau cắt rốn. d. giang sơn. 4. Môn Toán. Câu 1. Cho dãy số: 3 ; 7 ; 11; ? Số còn thiếu là: a. 21. b. 15 c. 25 d. 22 Câu 2. Số hình tứ giác có ở hình vẽ sau là: 2. 3. 4 6. Câu3. Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng là 12 m, chiều dài là 26 m. Chu vi đám đất đó là: a. 19 m. b. 76 m. c. 38 m. d. 152 m Câu 4. Khoanh vào trước câu trả lời đúng. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức sau: 62 + 18 : 3 x 4 a. cộng- nhân- chia. b. nhân- chia - cộng. c. chia - nhân - cộng. d. cộng - chia - nhân Câu 5. Số lớn nhất trong các số: 49376; 48736 ; 38999 ; 48978 là: a. 49376 b. 48736 c. 38999 d. 48978 II/ Phần tự luận ( 60 điểm) Môn Tiếng Việt. Câu 1. Ngắt đoạn văn dưới đây thành năm câu và chép lại cho đúng chính tả: “ Trên nương, mỗi người một việc người lớn thì đánh trâu ra cày các bà mẹ cúi lom khom trồng ngô các cụ già nhặt cỏ, đốt lá mấy chú bé đi bắc bếp thổi cơm”. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Câu 2. Viết đoạn văn từ 7 đến 10 câu tả về mẹ em. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Môn Toán. Câu 1. Tính nhanh: 328 -76 + 276 - 28 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 2 +4 +6 + + 18 +20. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 2. Hiện nay tổng số tuổi của bố và Dũng là 44 tuối, sáu năm nữa tuổi Dũng là 14 tuổi. Hỏi sáu năm nữa tuổi của bố Dũng là bao nhiêu? ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
File đính kèm:
- THI HSG LOP 3De tong hop.doc