Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi năm học 2013 - 2014 môn: Vật lý 6

docx2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi năm học 2013 - 2014 môn: Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Vật lý 6
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (1,5 điểm): Một chiếc xe đang chuyển động thẳng đều trên mặt đường. Hãy cho biết có những lực nào tác động lên xe? Lực nào cân bằng với lực nào? Vẽ lực đó.
Câu 2 (1,0 điểm): Có 5 đồng tiền xu, trong đó có 4 đồng thật có khối lượng khác tiền giả, và 1 đồng giả. Hãy nêu cách để lấy được đồng tiền thật chỉ sau một lần cân.
Câu 3 (2,5 điểm): Một khối lập phương có cạnh a = 20cm.
a) Tính thể tích của khối lập phương đó.
b) Khối lập phương làm bằng sắt. Tính khối lượng của khối lập phương. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
c) Bây giờ ta khoét một lỗ trên khối lập phương có thể tích 4dm3, rồi nhét đầy vào đó một chất có khối lượng riêng là 2000 kg/m3. Tìm khối lượng riêng của khối lập phương lúc này.
Câu 4 (2,5 điểm): Để nâng một vật, ta cần dùng một đòn bẩy. Vật đặt tại B, còn lực tác dụng của người tại điểm A. Trọng lượng của vật là 36N, AB = 2,5m.
a) Hãy điền vào ô trống trong bảng sau:
OA (cm)
225
200
150
125
100
50
25
OB (cm)
25
125
150
Lực tác dụng của người tại vị trí A (N)
4
9
24
144
324
b) Khi nào thì lực tác dụng của người lớn hơn trọng lượng của vật?
Câu 5 (2,5 điểm): Dưới đây là kết quả thực nghiệm thu được khi đun nước trong phòng thí nghiệm.
Thời gian (phút)
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Nhiệt độ (0C)
50
55
60
65
70
75
79
82
84
85
a) Hãy vẽ đường biểu diễn nhiệt độ của nước theo thời gian đun.
b) Nhận xét dạng của đường biểu diễn thu được, giải thích kết quả.
------------Hết--------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Vật lý 6
Câu
ý
Hướng dẫn chấm
Thang điểm
1
Một chiếc xe chuyển động thẳng đều trên mặt đường, xe chịu tác dụng của 4 lực, đó là:
- Lực kéo của động cơ: 
- Lực ma sát của lốp xe với mặt đường : 
- Trọng lực tác dụng lên xe: 
- Lực nâng của mặt đường: 
Các lực và cân bằng với nhau.
Các lực và cân bằng với nhau.
Hình vẽ đúng.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Ta thực hiện các bước như sau:
Bước 1: Hiệu chỉnh cân ( điều chỉnh vị trí số 0)
Bước 2: Phân 5 đồng xu thành 3 nhóm: Nhóm 1 và nhóm 2 mỗi nhóm có 2 đồng, nhóm 3 có một đồng.
Bước 3: Đặt các nhóm 1 và nhóm 2 lên hai đĩa cân.
- Nếu cân thăng bằng thì đây là 4 đồng tiền thật. Khi đó chỉ cần lấy 1 trong 4 đồng tiền này.
- Nếu cân không thăng bằng, chứng tỏ trong 4 đồng tiền này sẽ có một đồng tiền giả. Khi đó đồng tiền trong nhóm 3 là đồng tiền thật. Chỉ cần lấy đồng tiền trong nhóm 3.
0.25
0.25
0.25
0.25
3
a
Thể tích khối lập phương là: V = a3 = 0,2.0,2 .0,2 = 0,008m3
0.75
b
Khối lượng của khối lập phương là: m = V. D = 0,008 .7800 = 62,4 kg
0.75
c
Khối lượng của sắt được khoét ra là: m1= 0,004. 7800 = 31,2kg
Khối lượng của chất nhét vào là: m2 = 0,004.2000 = 8kg
Khối lượng của khối lập phương lúc này là: m3 =m- m1+ m2 =39,2kg
Khối lượng riêng của khối lập phương lúc này là:D = m/V = 39,2/0,008 = 4900kg/m3.
0.25
0.25
0.25
0.25
4
a
Độ lớn của lực tỉ lệ nghịch với tỉ lệ khoảng cách từ điểm đặt của lực tới điểm tựa nên lực nào càng xa điểm tựa bao nhiêu lần thì càng nhỏ bấy nhiêu lần. Nếu OA = 225cm thì OB = 25cm.
Vậy lực tác dụng của người nhỏ hơn trọng lượng của vật 9 lần, tức là 4N.
OA (cm)
225
200
150
125
100
50
25
OB (cm)
25
50
100
125
150
200
225
Lực tác dụng của người tại vị trí A (N)
4
9
24
36
54
144
324
1.75
b
Khi điểm tựa O nằm gần điểm tác dụng A hơn thì lực tác dụng lên A cần phải lớn hơn trọng lượng của vật.
0.75
5
- Học sinh vẽ đúng, chính xác hình đường biểu diễn nhiệt độ của nước theo thời gian đun
1.5
- Nhận xét dạng đường biểu diễn:
+ Ở nhiệt độ thấp, nó là một đường gần thẳng. Càng lên cao thì độ cong càng lớn.
+ Có thể nhận xét: Hao phí do sự tỏa nhiệt ra môi trường phụ thuộc vào độ chênh lệch nhiệt độ của nước đối với môi trường xung quanh.
1.0
Tổng điểm
10.0

File đính kèm:

  • docxLy 6.docx
Đề thi liên quan