Đề khảo sát chất lượng khối 12 lần 1 năm học 2013 - 2014 môn: Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng khối 12 lần 1 năm học 2013 - 2014 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GD – ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 LẦN 1 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán Thời gian làm bài:180 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày kiểm tra: 19 tháng 8 năm 2013 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 3 3y x mx m (1), với m là tham số thực. 1. Khi 1m , viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng : 9 13. d y x 2. Tìm tất cả giá trị của tham số 0m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ 0x cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho ABC cân tại C , biết 1 3 ; 2 2 C . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2 cos2 4 2 sin( ) 3cos 4 1 cos 1 x x x x x . Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 3 3 2 2 3 3 ; . 5 4 6 2 3 xy x y x y x y x y x x y Câu 4 (2,0 điểm). 1. Tìm giới hạn sau 2 2 1 6 3 2 5 lim 1 x x x x x . 2. Tìm hệ số 6x trong khai triển 31 n x x biết 2 32 285n nC C , với n là số nguyên dương. Câu 5 (2,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = SB = 3a, AD = SD =4a. Đường chéo AC vuông góc với mặt phẳng (SBD). 1. Chứng minh SBD vuông và tính chiều cao của hình chóp S.ABCD. 2. Tính góc tạo bởi đường thẳng SD với mặt phẳng (ABCD) và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD. Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lập phương trình đường tròn (C) đi qua điểm (2;3)A , tiếp xúc với đường thẳng : 1 0 d x y và có chu vi nhỏ nhất. Câu 7 (1,0 điểm). Cho , ,x y z là 3 số thực dương thỏa mãn 1xyz . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 1 2 2 1 2 2 1 x y z S xy xy yz yz zx zx . ---------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD – ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán Câu Đáp án Điểm 1 (2,0 điểm) 1.1 (1,0 điểm) Khi m=1 hàm số trở thành 3 3 3 y x x TXĐ: ¡ ; 2' 3 3 y x 0,25 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm 0 0;M x y là 0 0 0: ' y y x x x y Mà / /d nên 020 0 0 2 ' 9 3 3 9 2 x y x x x 0,25 TH1: 0 02 5x y . Phương trình tiếp tuyến : 9 2 5 9 13y x y x (Loại) 0,25 TH2: 0 02 1x y . Phương trình tiếp tuyến : 9 2 1 9 19y x y x (TM) Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là : 9 19y x 0,25 1.2 (1,0 điểm) TXĐ ; 2' 3 3y x m Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm 0;3N m là : 3 3y mx m 0,25 Ta có với 0m 1;0A Ox A ; 0;3B Oy B m 0,25 ABC cân tại C 1 2 AC BC C AB 2 2 11 9 1 3 1 3 9 9 0 04 4 4 2 m m m m m 0,25 3 3 2 3 1 2 2 m m m Kết hợp hai điều kiện trên ta có không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài ra 0,25 2 (1,0 điểm) ĐK: cos 1x sin 2 cos 2 4 s inx cos 3cos cos 1 0x x x x x 0,25 s inx 0 s inx(cos s inx 2) 0 cos s inx 2 0( ) x x VN 0,25 ( )x k k 0,25 Đối chiếu đk suy ra 2 ,x k k là nghiệm pt. 0,25 3 (2,0 điểm) ĐK 2 5 4 6 0 ; 1 2; 0 x y x x Ta có: Nếu 1x thì phương trình (1) vô nghiệm Nếu 2x , Phương trình (1) 2 2 3 2 33 2 2 3 0xy x y y x xy y 2 2 2 2 2 2 3 0 3 2 x y xy x y x xy y x y y x y ( Vì 0; 2y x ) Lưu ý: Học sinh có thể dùng phương pháp đánh giá hoặc phương pháp hàm số để chứng minh x=y. 0,5 Khi x=y thay vào phương trình (2) ta có 2 2 2 2 5 4 6 2 3 5 4 6 2 3x x x x x x x x x x 2 25 4 6 9 2 6 1 2x x x x x x x x 24 2 6 1 2 4 1 0x x x x x x 0,25 2 22 2 1 2 2 1 0x x x x x x 2 2 2 1x x x ( vì 22 2 1 0x x x ) 2 3 13 6 4 0 3 13 x x x x L Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ; 3 13;3 13x y . 0,25 4 (2,0 điểm) 4.1 (1,0 điểm) 2 2 1 6 3 2 2 2 1 lim 1x x x x x x 0,25 2 21 6 3 4 4 lim 2 6 3 2 1x x x x x x x 0,25 1 1 lim 2 6 3 2x x x 0,25 11 6 0,25 4.1 (1,0 điểm) ĐK 3; *n n Ta có 2 3 ! ! 2 285 2 285 2 !2! 3 !3! n n n n C C n n 0,25 3 1 2 1 2 1710n n n n n 3 22 3 1710 0 10( )n n n n TM 0,25 Khi đó 10 1010 10 3 3 4 10 10 10 0 0 1 1 k k k k k k k x C x C x x x 0,25 Hệ số của 6x trong khai triển ứng với k thỏa mãn 4 10 6 4 0 10 k k k k Vậy hệ số của 6x trong khai triển trên là 4 10 210.C 0,25 5 (2,0 điểm) 5.1 (1,0 điểm) Theo định lý Pytago ta có 2 2 2 225BD AB AD a 0,25 2 2 2 2 25SB SD a BD SBD vuông tại S 0,25 Gọi H AC BD , ta có AH BD và SBD ABD SH BD Vì ,AC SBD AC SH SH ABCD d S ABCD SH 0,25 Lại có: 2 2 2 1 1 1 12 5 a SH SH SB SD Vậy chiều cao của hình chóp S.ABCD là 12 5 a SH 0,25 5.2 (1,0 điểm) Ta có SD có hình chiếu lên (ABCD) là HD , ( )SD ABCD SDH 0,25 Mà 3 sin 5 SH SDH SD 3,( ) arcsin 5 SD ABCD 0,25 Kẻ HK SA tại K Ta chứng minh được HK BD ;d SA BD HK 0,25 Gọi 12 5 a AH 2 2 2 1 1 1 6 2 5 HK a HK HI HS Vậy 6 2 ; . 5 d SA BD a 0,25 6 (1,0 điểm) Giả sử đường tròn (C) có bán kính R, tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm B Ta có 2 ;R IA IB AB AH d A d (H là hình chiếu của A lên d) Chu vi đường tròn (C) nhỏ nhất R nhỏ nhất ; 2 d A d R I là trung điểm AH 0, 5 H A B D S C K Lại có: ;1 2; 2H d H t t AH t t . 0 2 2 0 0 (0;1) d AH d AH u t t t H 0,25 1;2 2I R Vậy phương trình đường tròn cần tim là 2 2 1 2 2x y . 0,25 6 (1,0 điểm) Ta có 2 2 2 2 2 2 4 9 1 1 1 x y z S xy yz zx ( Theo BĐT Côsi) 0,25 4 9 1 1 1 1 1 1 xy yz zx S xy yz yz zx zx xy ( Theo BĐT Côsi) 0,25 Đặt ; ; 1xy a yz b zx c abc 4 9 1 1 1 1 1 1 a b c S a b b c c a 4 . 9 2 a b c ab bc ca a b c ab bc ca 0,25 23 3 4 2 4 2 1 1 1 9 2 9 32 3 3a b c ab bc ca abc abc Vậy 1 3 MinS đạt được khi 1.x y z 0,25 d H I B A
File đính kèm:
- ToanKSCL khoi 12 dau nam20132014.pdf