Đề khảo sát chất lượng lần I môn: Toán 12
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng lần I môn: Toán 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRUNG TÂM LUYỆN THI FPT Môn: TOÁN 12 Ngày 24/11/2013 Thời gian làm bài 180 phút Bài 1. Cho hàm số có đồ thị (C), Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số; Tìm trên đồ thị (C) hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng biết rằng AB vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình . Bài 2. Cho hàm số có đồ thị (Cm). Hãy tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị (Cm) của hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho hai điểm A, B cách đều đường thẳng (d) . Bài 3. Giải phương trình Bài 4. Tính các tích phân sau a) b) Bài 5. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD bằng . Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm M của cạnh AB. Góc giữa hai mặt phẳng (A’BD) và (ABCD) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ và khoảng cách từ điểm C tới mặt phẳng (A’BD) theo a. Bài 6. Tìm mô đun của số phức z thỏa mãn điều kiện sau Bài 7. Trong không gian, với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(3;2;-1) và đường thẳng (d) có phương trình chính tắc . Hãy viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với đường thẳng (d); Hãy viết phương trình đường thẳng qua A cắt trục Ox và vuông góc với đường thẳng (d). ------------------ Hết ------------------ Bài 1 Công việc Điểm a) - Tập xác định, tính đạo hàm đúng - Giới hạn và tiệm cận - Bảng biến thiên - Vẽ đồ thị 0,25 0,25 0,25 0,25 b) - PT đường thẳng AB: - Phương trình HĐGĐ, với , (1) 0,25 - Điều kiện cắt nhau tại A, B: 0,25 - Tính diện tích tam giác OAB và giải ra 0,25 - Giải ra m=1: A(0;1); B(;4) m=-1: A(-2;3); B(;0) 0,25 Bài 2 - Tập xác định: - Tính đạo hàm: - Điều kiện có hai điểm cực trị: 0,25 - Đường thẳng qua hai điểm cực trị - Tìm ra hai điểm ; 0,25 - Điều kiện cách đều: 0,25 - Giải ra m=0 0,25 Bài 3 - Điều kiện Biến đổi về: 0,25 ó 0,25 ó 0,25 ó 0,25 Bài 4 a) - Đặt ó 0,25 I= 0,25 = 0,25 = 4ln2-3 0,25 b) - Đặt u - Đổi vi phân: ; Đổi cận: 0,25 - Đổi biến: J= 0,25 = 0,25 = 0,25 Bài 5 - Tính 0,25 - Xác định góc AIM=450 0,25 - Tính 0,25 - Tính V= 0,25 - Khoảng cách: Tính - Diện tích 0,25 Thể tích Suy ra h=d(A;(A’BD))= 0,25 Bài 6 Gọi z= x+yi, biến đổi pt về 0,25 ó 0,25 hay 0,25 0,25 Bài 7 a) - (P) có VTPT =(1;-1;2) PT(P) x-y+2z+1=0 0,5 b) B thuộc Ox: B(a;0;0); 0,25 ó a=-1 0,25 B(-1;0;0), 0,25 PT 0,25
File đính kèm:
- de khao sat FPT Dak Lak.doc