Đề khảo sát chất lượng - Môn Sinh học lớp 8

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng - Môn Sinh học lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH Năm học 2013-2014
 MÔN SINH HỌC LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
 ( Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề )
 Ngày thi:......./ 9 / 2013
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số câu, tỉ lệ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
LƯỠNG CƯ
Nhận biết tim ếch
1 câu(câu1)
0.25đ=2.5%
1 Câu
0.25đ=2.5%
LỚP CHIM
Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người
1 câu( câu 3)
2.0đ=20%
- Sự tiến hoá so với bò sát
1 câu(câu5)
0.25đ=2.5%
2 câu
2.25đ=22.5%
LỚP THÚ
Nêu ĐĐC của lớp thú
1câu( câu 2)
2đ=20%
Nhaän bieát caùc loaøi thuộcbộ guốc chẵn
1 câu(câu 6)
0.25đ=2.5%
Nhận biết ĐV thuộc lớp thú
1 câu(câu4)
0.25đ=2.5%
3 câu
2.5đ=25%
TIẾN HÓA ĐỘNG VẬT
Nhận biết sự tiến hóa của các loài
1 câu(câu1)
1.0đ=10%
1câu
1.0đ=10%
ĐV VỚI ĐỜI SỐNG
- Nguyên nhân sự suy giảm đa dạng sinh học.Nhận biết biện pháp đấu tranh sinh học 
2 câu( câu3. 7)
0.5đ=5%
2 câu
0.5đ=5%
SINH 8
Mô là gì ? Các loại mô cơ
2 câu( câu1.8)
0.5đ=5%
Giải thích TB là đơn vị chức năng của CT
1 câu( câu4)
3đ=30%
3 câu
3.5đ=35%
Cộng
1câu
2đ=20%
6 câu .
1.5đ=15%
2 câu.
5đ.=50%
2 câu
0.5đ=5%
1 câu
1.0đ=10%
12 câu
10 đ= 100%
PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH Năm học 2013-2014
 MÔN SINH HỌC LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC
 ( Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề )
 Ngày thi:......./ 9 / 2013
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
 Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Mô cơ gồm:
A. mô cơ vân B. Mô cơ tim C. Mô cơ trơn	 D. Cả A, B, C
Câu 2: Tim ếch có mấy ngăn?
 A. 2 ngăn B. 3 ngăn	 C. 4 ngăn chưa hoàn chỉnh D. 4 ngăn
Câu 3: Biện pháp nào dưới đây không phải là đấu tranh sinh học?
A. Dùng mèo bắt chuột trên đồng ruộng. 
B. Dùng thuốc trừ sâu hại lúa.
C. Ong mắt đỏ kí sinh trên sâu đục thân. 
D. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại.
Câu 4: Động vật nào sau đây thuộc lớp thú? 
A. Cá sấu. B. Cá heo. C. Cá cóc.	 D. cá mập.
Câu 5: Tim của chim tiến hoá hơn so với tim bò sát ở điểm:
A. tim có 2 ngăn. B. tim có 4 ngăn hoàn chỉnh.
C. tim có 4 ngăn chưa hoàn chỉnh D. tim có 3 ngăn.
Câu 6: Động vật nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn?
A. Tê giác. B. Ngựa.	 C. Voi.	 D. Bò.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học:
A. phá rừng, gây cháy rừng. B. săn bắt động vật hoang dã.
C. khai thác khoáng sản.	 D. sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. 
Câu 8: Mô là gì ?
A. Là tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng. 
B. Là tập hợp các cấu trúc trong tế bào có cấu tạo gần giống nhau .
C. Là tập hợp các tế bào chuyên hóa có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhất định.	 
D. Là tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 1. (1.0 đ) Em hãy sắp xếp các động vật sau theo bậc thang tiến hoá: Cá voi, Cá sấu, Cá mập, Cá cóc Tam đảo.
Câu 2 ( 2.0đ) : Nêu đặc điểm chung của lớp thú ?
Câu 3: (2.0đ)Cho những ví dụ về các mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người? 
Câu 4 (3.0đ): Tại sao nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống ? 
--------------- HẾT ---------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
MÔN: SINH HỌC 8
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): ( Moãi ñaùp aùn ñuùng: 0,25 ñ)
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
®¸p ¸n
D
a
 B
b
B
c
A
C
Ñieåm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Phần tự luận (8 điểm)
CÂU
ÑAÙP AÙN
ÑIEÅM
1( 1.đ)
Mỗi động vật sắp xếp đúng theo bậc thang tiến hoá cho 0.25 đ
Cá Mập, cá Cóc Tam đảo, các Sấu, cá Voi
1.0 ñ
2(2.0đ)
Đặc điểm chung của lớp thú
- Có lông mao bao phủ cơ thể.
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa.
- Bộ răng phân hóa 
- Não phát triển , hằng nhiệt.
0.5 ñ
0.5 ñ
0.5 ñ
0.5 ñ
3(2.0đ)
* Lợi ích:
 - Chim ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
 - Cung cấp thực phẩm
 - Làm cảnh
 - Lông dùng làm chăn, đệm trang trí.
 - Săn mồi, phục vụ du lịch
 - Phát tán quả và hạt
* Tác hại:
 - Ăn quả, hạt, cá
 - Là động vật trung gian truyền bệnh.
Moãi ñaùp aùn ñuùng: 0,25 ñ
4(3.0đ)
Nói tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống vì: 
- Các hoạt động sống của cơ thể có cơ sở là các hoạt động sống của tế bào; 
- Sự trao đổi chất của tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường; 
- Sự sinh sản là cơ sở cho sự sinh trưởng và sinh sản của cơ thể ;
- Sự cảm ứng của tế bào là cơ sở cho sự phản ứng của cơ thể với các kích thích của môi trường ngoài. 
0.75đ
0.75đ
0.75đ 0.75đ
--------------- HẾT ---------------

File đính kèm:

  • docde khao sat dau nam sinh 8.doc
Đề thi liên quan