Đề khảo sát chất lượng - Môn Sinh học lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng - Môn Sinh học lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH Năm học 2013-2014 MÔN SINH HỌC LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC ( Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề ) Ngày thi:......./ 9 / 2013 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số câu, tỉ lệ TL KQ TL KQ TL KQ TL KQ BÀI TIẾT (Sinh 8 ) - Nêu cấu tạo hệ BT nước tiểu 1câu (câu1) 1.5 đ= 15% - Vai trò của hệ TH liên quan đến bài tiết - vai trò của thận. 2câu (câu 5,7) 0.5đ= 5% 3 Câu 2đ=20% DA (Sinh 8 ) Chức năng quan trọng nhất của da 1câu(câu 4) 0.25đ=2.5% 1 câu 0.25đ=2.5% THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN (Sinh 8 ) PXKĐK và PXCĐK. VD 1 câu(câu 2) 3đ =30% - Ảnh hưởng khi vỏ não bị tổn thương 1 câu(câu 3) 0.25đ =2.5% 2câu 3.25đ=32.5% NỘI TIẾT (Sinh 8 ) - Ảnh hưởng có thai khi ở tuổi vị thành niên - Biến đổi sinh lí quan trọng nhất ở tuổi dạy thì 2câu(câu 1,8) 0.5đ=5% 2 câu 0.5đ=5% Sinh 9 Cặp tính trạng tương phản. Dòng thuần 2câu(câu 2,6) 0.5đ=5% Phép lai phân tích 1 câu(câu3) 1.5đ =15% BT lai 1 cặp tính trạng 1 câu(câu4) 2.0đ=20% 4 câu 4đ=40% Cộng 1 câu . 1.5đ=15% 5 câu . 1.25đ=12.5% 2 câu. 4.5đ=45% 3 câu 0.75đ=7,5% 1 câu 2.0đ=20% 12 câu 10 đ= 100% PHÒNG GD& ĐT TP HOÀ BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH Năm học 2013-2014 MÔN SINH HỌC LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC ( Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề ) Ngày thi:......./ 9 / 2013 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C ... đứng đầu câu trả lời đúng sau đây: Câu 1: Nếu có thai sớm ở tuổi vị thành niên, có thể bị những nguy cơ nào sau đây: A. Trẻ sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao B. ảnh hưởng đến học tập và vị thế xã hội C. Tỉ lệ sẩy thai, đẻ non cao, dễ sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn D. Tỉ lệ sẩy thai, đẻ non cao, dễ sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn,trẻ sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao, ảnh hưởng đến học tập và vị thế xã hội Câu 2. Cặp tính trạng tương phản là gì?: A. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng B. Là hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng biểu hiện trái ngược nhau C. Là hai tính trạng khác nhau D. Là hai tính trạng khác loại. Câu 3. Nếu vỏ đại não bị cắt hoặc bị tổn thương sẽ: A. Mất tất cả các phản xạ có điều kiện đã được thành lập B. Mất tất cả các phản xạ không điều kiện C. Mất tất cả các phản xạ không điều kiện và có điều kiện để được thành lập D. Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện Câu 4. Trong các chứa năng của da, chức năng nào là quan trọng nhất? A. Bảo vệ cơ thể B. Cảm giác C. Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt D. Điều hòa thân nhiệt Câu 5.Trong sự trao đổi chất , vận chuyển khí ôxi và chất dinh dưỡng tới tế bào và vận chuyển cacbonnic tới phổi , chất thải tới cơ quan bài tiết là vai trò của ? A. Hệ tiêu hoá B. Hệ tuần hoàn C. Hệ hô hấp D. Hệ bài tiết Câu6. Dòng thuần là gì? A. Là dòng có kiểu hình đồng nhất B. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất C. Là dòng có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau sinh ra giống thế hệ trước về tính trạng D. Là dòng có kiểu hình trội đồng nhất Câu 7. Trong cơ thể , thận là cơ quan thực hiện chức năng A. Hô hấp B. Bài tiết C. Trao đổi chất D. Tuần hoàn Câu 8. Trong những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì thì biến đổi sinh lí nào sau đây quan trọng nhất ? A. Thay đổi giọng nói (ở nam) và mông , ngực đều phát triển (ở nữ) B. Lớn nhanh về chiều cao (ở cả nam và nữ ) C. Xuất hiện tinh lần đầu ở nam và sự hành kinh lần đầu ở nữ D. Mọc lông ở bộ phận sinh dục cả ở nam và nữ B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Câu 1: (1.5đ). Nêu cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu? Câu 2:(3đ). Phản xạ không điều kiện là gì? Phản xạ có điều kiện là gì? Cho ví dụ từng loại phản xạ? Câu 3: (1.5đ). Muốn xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì? Câu 4: (2.đ). Ở cà chua tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng thụ phấn với cây cà chua quả vàng. Xác định kết quả thu được ở F1 và F2. --------------- HẾT ------------- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG PTDTBT THÁI THỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN: SINH HỌC 9 I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): ( Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 D B C D B C B C II. Phần tự luận (8 điểm) C©u §¸p ¸n BiÓu ®iÓm Câu 1 (1 (1,5đ) - Hệ bài tiết nước tiểu gồm: 2 thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. - Mỗi thận gồm có 1 triệu đơn vị chức năng để lạo máu và hình thành nước tiểu. - Mỗi đơn vị chức năng gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận. 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ Câu 2 (3.0đ) * Phản xạ không điều kiện: Là phản xạ sinh ra đã có không cần phải học tập * Phản xạ có điều kiện: Là phản xạ được hình thành trong đời sống cá thể, là kết quả của quá trình học tập và rèn luyện. * Ví dụ: (Có thể lấy ví dụ khác) - PXCĐK: Tay chạm vào vật nóng rụt tay lại. - PXKĐK: Đi nắng mặt đỏ gây mồ hôi vãi ra 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 3 (1,5đ) Đem lai phân tích nghĩa là lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn. Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp trội, còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể đó có kiểu gen dị hợp. 1,5đ Câu 4 (2,0đ) * Qui ước gen: gen A: quả đỏ gen a: quả vàng * Xác định kiểu gen của P Cây cà chua thuần chủng qủa đỏ có kiểu gen: AA Cây cà chua thuần chủng qủa vàng có kiểu gen: aa * Viết sơ đồ lai P: AA(quả đỏ) x aa (quả vàng) GP: A a F1: Aa Kiểu hình:100%quả đỏ F1xF1: Aa(quả đỏ) x Aa(quả đỏ) GF: A,a A, a F2: 1AA: 2Aa: 1aa Tỉ lệ kiểu hình: 75% quả đỏ: 25% quả vàng 0,5đ 0,5đ 1,0đ --------------- HẾT ---------------
File đính kèm:
- de khao sat dau nam sinh 9.doc