Đề khảo sát chất lượng môn Toán 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

pdf6 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 17/05/2024 | Lượt xem: 81 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng môn Toán 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN BA ĐÌNH 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
NĂM HỌC 2022-2023 
Môn: TOÁN 9 
Ngày kiểm tra: 10/5/2023 
Thời gian làm bài: 120 phút 
(Đề thi gồm 01 trang) 
Bài I (2,0 điểm) 
Cho hai biểu thức: 
2x
A
x
 và 
3 4 1
2 2
x x
B
x x x
 với 0; 4x x 
1) Tính giá trị biểu thức A khi 9x 
2) Chứng minh 
2x
B
x
3) Cho :P A B . Tìm số tự nhiên x để biểu thức P đạt giá trị lớn nhất. 
Bài II (2,0 điểm) 
 1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình : 
 Hai bạn Minh và An xuất phát cùng một lúc từ địa điểm A để đi đến địa điểm B bằng 
phương tiện xe đạp điện. Mỗi giờ bạn Minh đi nhanh hơn bạn An 2 km nên bạn Minh đến B sớm 
hơn bạn An 2,5 phút. Biết quãng đường AB dài 13 km, tính vận tốc xe của mỗi người. Hỏi Minh 
và An đi như vậy có đúng vận tốc quy định hay không nếu căn cứ theo quy định vận tốc tối đa 
của xe đạp điện là 25km/h. 
 2) Một ly rượu bằng thủy tinh phần đựng rượu dạng hình nón có 
đường kính miệng ly là 9 cm, chiều cao hình nón (như hình vẽ) là 6 cm. 
Hỏi ly đó có thể chứa đầy được bao nhiêu mililiter (ml) rượu? (lấy π 
3,14 và coi độ dày thành ly là không đáng kể). 
Bài III (2,5 điểm) 
1) Giải hệ phương trình: 
2
3 5
1
1
2 1
1
y
x
y
x
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2(m –1)x – m2 + 3m và Parabol 
(P): y = x2. 
 a) Với m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P). 
 b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là số đo chiều dài và chiều rộng 
của hình chữ nhật có diện tích bằng 
7
4
(đvdt). 
Bài IV (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn (O;R) đường kính AB cắt đoạn 
thẳng BC tại điểm thứ hai là D. Kẻ đường thẳng AH vuông góc với đường thẳng OC tại điểm H; 
đường thẳng AH cắt đoạn thẳng BC tại điểm M. 
 1) Chứng minh tứ giác ACDH là tứ giác nội tiếp. 
 2) Chứng minh OH.OC = R2 và tam giác OHB đồng dạng với tam giác OBC. 
 3) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại K. Chứng minh HM là tia phân giác của góc 
DHB và MB.MD = MK.MC . 
Bài V (0,5 điểm) 
Cho ,a b là các số thực không âm thỏa mãn 1a b . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 
nhất của biểu thức 1 1P a b b a . 
..Hết 
6cm
9cm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT TOÁN LỚP 9 
Năm học 2022-2023 
Bài Nội dung Điểm 
Bài I 
(2,0đ) 
Cho hai biểu thức: 
2x
A
x
 và 
3 4 1
2 2
x x
B
x x x
 với 0; 4x x 
a) Tính giá trị biểu thức A khi 9x 
0,5 
Thay 9x (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A 0,25 
Tính được 
5
3
A 0,25 
b) Chứng minh 
2x
B
x
 1,0 
3 4 1
2 2
x x
B
x x x
3 4 1
22
x x
B
xx x
0,25 
3 4
2
x x x
B
x x
4 4
2
x x
B
x x
0,25 
2
2
2
x
B
x x
0,25 
2x
B
x
 (điều phải chứng minh) 0,25 
c) Cho :P A B . Tìm số tự nhiên x để P đạt giá trị lớn nhất 0,5 
2 2
: :
x x
P A B
x x
2
.
2
x x
P
x x
2
2
x
P
x
 với 0; 4x x 
4
1
2
P
x
Trường hợp 1 : 0 4x 0P 
Trường hợp 2 : 4;x x N 5x 
 5x 
 2 5 2x 
4 4
2 5 2x
4 4
1 1
2 5 2x
5 2
5 2
P
 9 4 5P 
0,25 
Kết hợp 2 trường hợp 
 P đạt giá trị lớn nhất là 9 4 5 khi 5x (thỏa mãn điều kiện) 
0,25 
Bài II 
(2,0đ) 
1) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình : 
 Hai bạn Minh và An xuất phát cùng một lúc từ địa điểm A để đi đến 
địa điểm B bằng phương tiện xe đạp điện. Mỗi giờ bạn Minh đi nhanh hơn 
bạn An 2 km nên bạn Minh đến B sớm hơn bạn An 2,5 phút. Biết quãng 
đường AB dài 13 km, tính vận tốc xe của mỗi người. Hỏi Minh và An đi như 
vậy có đúng vận tốc quy định hay không nếu căn cứ theo quy định vận tốc 
tối đa của xe đạp điện là 25km/h. 
1,5 
Gọi vận tốc xe của bạn An là x (km/h, x > 0) 0,25 
Khi đó vận tốc xe của bạn Minh là x + 2 (km/h). 0,25 
Thời gian bạn An đi hết quãng đường AB là: 
13
x
 (h) 
Thời gian bạn Minh đi hết quãng đường AB là: 
13
2x 
(h) 
0,25 
Vì bạn Minh đến nơi sớm hơn An 2,5 phút nên ta có phương trình: 
213 13 1 2 624 0
2 24
x x
x x
0,25 
Giải phương trình (1) ta được 1 24x (TMĐK); 2 26x (Loại) 0,25 
Vận tốc xe của An là 24 km/h, vận tốc xe của Minh là 26 km/h. 
Vậy bạn An đi đúng vận tốc quy định, còn bạn Minh đi không đúng vận tốc 
quy định. 
0,25 
2) Một ly rượu bằng thủy tinh dạng hình nón có đường kính miệng ly là 9cm, 
chiều cao (như hình vẽ) là 6cm. Hỏi ly đó có thể chứa đầy được bao nhiêu ml 
rượu? (lấy π 3,14 và coi độ dày thành ly là không đáng kể). 
0,5 
Thể tích hình nón là V = 
221 1. . 9:2 .6 40,5 127,17
3 3
r h (cm3) 
 V 127,17 ml. 
0,25 
Vậy ly có thể chứa đầy khoảng 127,17 ml rượu. 0,25 
Bài III 
(2,5 đ) 
1) Giải hệ phương trình: 
2
3 5
1
1
2 1
1
y
x
y
x
 1,0 
Đk: x 1 0,25 
2 2
3 5 3 5 2
1 1 3 5
1
1 2
2 1 4 2 7 7
1 1
y y
x x y
x
y y y
x x
 0,25 
0( )
1
2( )
1
1 1
1
x tm
y
x tm
y
x
y
 0,25 
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm (x;y) {(0;1); (2;1)} 0,25 
2) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2(m –1)x – m2 + 3m 
và Parabol (P): y = x2. 
a) Với m = 3, tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d). 
1,0 
Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình: 
x2 = 2(m –1)x – m2 +3m x2 – 2(m –1)x + m2 – 3m = 0 (*) 
Thay m = 3 vào (*) ta có: 
x2 – 4x = 0 x(x – 4) = 0 x = 0 hoặc x = 4 
0,5 
Với x1 = 0 y1= 0 
Với x2 = 4 y2 = 42 =16 
0,25 
Vậy với m = 3 thì (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A(0;0) và B(4;16) 0,25 
b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ là chiều dài và 
chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng . 
0,5 
Xét phương trình (*): x2 – 2(m – 1)x + m2 – 3m = 0 
 a = 1; b = – 2(m – 1); c = m2 – 3m 
' = (m – 1)2 – 1. (m2 – 3m) = m2 – 2m+ 1 – m2 + 3m = m + 1 
(d) và (P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi '> 0 
m + 1 > 0 
m > -1 
0,25 
Theo Vi- et có : x1 + x2 = 2m – 2 ; x1.x2 = m2 – 3m 
Để x1, x2 là chiều dài và chiểu rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng 
7
4
thì cần có: x1 > 0; x2 > 0 sao cho x1.x2 = 
7
4
2
1
4 12 7 0 (**)
m
m m
0,25 Giải PT(**) suy ra m1 = 
1
2
 ( loại); m2 = 
7
2
 (Thỏa mãn) 
Vậy m = 
7
2
 là giá trị cần tìm. 
Bài IV 
(3,0đ) 
Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường tròn (O;R) đường kính AB cắt đoạn 
thẳng BC tại điểm thứ hai là D. Kẻ đường thẳng AH vuông góc với đường 
thẳng OC tại điểm H; đường thẳng AH cắt đoạn thẳng BC tại điểm M. 
1) Chứng minh tứ giác ACDH là tứ giác nội tiếp. 
1,0 
7
4
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25 
Chứng minh được 090AHC ADC 0,25 
Mà 2 đỉnh H và D là 2 đỉnh kề nhau 0.25 
Suy ra ACDH là tứ giác nội tiếp 0.25 
2) Chứng minh OH.OC = R2 và tam giác OHB đồng dạng với tam giác OBC. 1,0 
Chứng minh 2.OH OC OA ; mà OA OB R nên 2.OH OC R 0,25 
Suy ra 2.OH OC OB Suy ra 
OH OB
OB OC
 0,25 
Xét OHB và OBC có 
HOB chung 
OH OB
OB OC
 (cmt) 
0,25 
Suy ra ~ ( . . )OHB OBC c g c 0,25 
3) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại K . Chứng minh HM là tia 
phân giác của góc DHB và . . .MB MD MK MC 
1,0 
~OHB OBC (cmt) => OHB OBC 
Chứng minh CHD CAD ; CAD OBC 
Suy ra OHB CHD 
Từ đó suy ra DHM BHM hay HM là tia phân giác của góc BHD 
0,25 
DHB có HM là phân giác trong => 
MD HD
MB HB
Chứng minh HC là phân giác ngoài của DHB => 
CD HD
CB HB
0,25 
K
M
H
D
O
A B
C
K
M
H
D
O
A B
C
Vậy 
MD CD
MB CB
 => . .MD BC MBCD 
Vì OK vuông góc với BD tại K nên K là trung điểm của BD 
Từ đó suy ra .( ) .( )MD MB MC MB MC MD 
=> 2 . .( )MDMB MC MB MD 
0,25 
=> 2 . 2 .MDMB MK MC 
=> . . .MB MD MK MC 
0,25 
Bài V 
(0,5 đ) 
Cho ,a b là các số thực không âm thỏa mãn 1a b . Tìm giá trị lớn nhất và 
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1P a b b a . 
0.5 
+) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .P 
Vì , 0 0.a b ab Ta có: 1 1 .a b ab a a b a 
Tương tự có 1 .b a b Suy ra 1.P a b a b P 
Dấu “=” xảy ra 
, 0
1
1
0
0
a b
a
a b
b
ab
 hoặc 
0
.
1
a
b
Vậy 
0
1
1
a
MinP
b
 hoặc 
1
.
0
a
b
0,25 
+) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .P 
Ta có 2 3 2 3 1 2 3 1 .P a b b a 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với hai số không âm 3 , 1a b ta có: 
 2 3 1 3 1.a b a b 
Tương tự có: 2 3 1 3 1.b a b a 
Suy ra 2 3 3 1 3 1 2 3 4 4 2P a b b a P a b 
 2 3 6 3.P P 
Dấu “=” xảy ra 
, 0
1 1
.
3 1 2
3 1
a b
a b
a b
a b
b a
Vậy 
1
3 .
2
MaxP a b 
0,25 
Lưu ý: Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa. 

File đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_mon_toan_9_nam_hoc_2022_2023_co_dap_a.pdf