Đề khảo sát chất lượng Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

pdf10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng Tiếng anh Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang1/2 – Mã đề 128
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 128
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIẾNG ANH 4
Thời gian làm bài: 35 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Chọn một từ không cùng nhóm (ứng với A, B, C hoặc D) trong các câu từ 1 đến 5.
Câu 1: A. banana B. pencil C. ice-cream D. candy
Câu 2: A. afternoon B. morning C. classroom D. evening
Câu 3: A. Friday B. June C.Monday D. Tuesday
Câu 4: A. Geography B. Saturday C.Maths D. History
Câu 5: A. student B. apple C. pupil D. teacher
Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau:
Câu 6: It’s time__________ breakfast.
A. at B. for C. from D. in
Câu 7: “What subject__________ Peter study at school ?
A. is B. does C. are D. do
Câu 8:Mai does her__________ in the evening.
A. homes work B. home works C. homeworks D. homework
Câu 9:My name __________ Gogo.
A. is B. are C. be D. am
Câu 10: “Do you like coffee ?” - “ Yes, __________.”
A. I do B. you do C. I don’t D. you don’t
Câu 11:What about__________ apple?
A. two B. an C. a D. the
Câu 12: __________ is your birthday?
A.When B.Who C.Why D.Where
Câu 13: __________is his name?
A.What B. How C.Why D.When
Câu 14:Where is__________ from?
A. she B. her C. his D. him
Câu 15: “Why do you like music?” - “__________ I like to sing.”
A. And B. But C. Or D. Because
Câu 16: Can Tom speak__________?
A. Vietnamese B. Thailand C. England D. Vietnam
Câu 17:Mary is __________ England
A. at B. of C. from D. on
Câu 18: The pictures are__________ the wall.
A. at B. to C. on D. in
Câu 19:Why does__________ like Math?
A. her B. they C. his D. he
Câu 20: A week__________ seven days.
A. has B. to have C. have D. is
Câu 21: This gift is__________ you.
A. at B. in C. on D. for
Câu 22: “Is your classroom big?” - “No, __________ .”
A. it isn’t B. it has C. it is D. it hasn’t
Câu 23: __________ our books and notebooks.
A. This is B. That is C. These are D. There is
Trang2/2 – Mã đề 128
Câu 24: I learn to read and write__________ English.
A. for B. on C. at D. in
Câu 25: I cannot swim__________ cannot play tennis.
A. but B. but I C. and D. when
Đọc kỹ bài hội thoại và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ câu 26 đến 30.
A: Good morning.
B: Good morning. (26) __________ you a new pupil?
A: Yes, I (27) __________.
B: What (28) __________ do you have today?
A: I (29) __________Math, Science, English and Vietnamese.
B: What subjects do you like most?
A: (30) __________like English most.
B: Why?
A: Because it is full of fun.
Câu 26: A. Be B. Is C. Do D. Are
Câu 27: A. are B. is C. am D. do
Câu 28: A. pens B. desks C. subjects D. books
Câu 29: A. have B. has C. does D. do
Câu 30: A. You B. He C. She D. I
--------------------------------- ---- ------------ HẾT ----------
Trang1/2 – Mã đề 140
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 140
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIẾNG ANH 4
Thời gian làm bài: 35 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau:
Câu 1: “Is your classroom big?” - “No, __________ .”
A. it isn’t B. it is C. it has D. it hasn’t
Câu 2: Can Tom speak__________?
A. Vietnam B. Vietnamese C. England D. Thailand
Câu 3: “Why do you like music?” - “__________ I like to sing.”
A. And B. Or C. But D. Because
Câu 4:Mary is __________ England
A. from B. of C. on D. at
Câu 5: I learn to read and write__________ English.
A. at B. on C. in D. for
Câu 6:Mai does her__________ in the evening.
A. home works B. homeworks C. homes work D. homework
Câu 7:What about__________ apple?
A. two B. an C. the D. a
Câu 8: A week__________ seven days.
A. is B. has C. to have D. have
Câu 9: I cannot swim__________ cannot play tennis.
A. but B. when C. but I D. and
Câu 10: “What subject__________ Peter study at school ?
A. is B. do C. does D. are
Câu 11: The pictures are__________ the wall.
A. to B. in C. on D. at
Câu 12: “Do you like coffee ?” - “ Yes, __________.”
A. you don’t B. I do C. I don’t D. you do
Câu 13: It’s time__________ breakfast.
A. for B. in C. at D. from
Câu 14: __________ is your birthday?
A.Who B.Why C.When D.Where
Câu 15: __________ our books and notebooks.
A. This is B. These are C. There is D. That is
Câu 16:Why does__________ like Math?
A. her B. they C. his D. he
Câu 17: This gift is__________ you.
A. at B. in C. for D. on
Câu 18:Where is__________ from?
A. she B. him C. his D. her
Câu 19:My name __________ Gogo.
A. be B. is C. am D. are
Câu 20: __________is his name?
A.When B.What C. How D.Why
Chọn một từ không cùng nhóm (ứng với A, B, C hoặc D) trong các câu từ 21 đến 25.
Câu 21: A. pencil B. candy C. ice-cream D. banana
Trang2/2 – Mã đề 140
Câu 22: A. afternoon B. evening C. morning D. classroom
Câu 23: A. June B. Tuesday C. Friday D.Monday
Câu 24: A. History B. Geography C.Maths D. Saturday
Câu 25: A. teacher B. student C. apple D. pupil
Đọc kỹ bài hội thoại và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ câu 26 đến 30.
A: Good morning.
B: Good morning. (26) __________ you a new pupil?
A: Yes, I (27) __________.
B: What (28) __________ do you have today?
A: I (29) __________Math, Science, English and Vietnamese.
B: What subjects do you like most?
A: (30) __________like English most.
B: Why?
A: Because it is full of fun.
Câu 26: A. Is B. Are C. Do D. Be
Câu 27: A. are B. do C. is D. am
Câu 28: A. books B. subjects C. pens D. desks
Câu 29: A. has B. does C. have D. do
Câu 30: A. I B. She C. He D. You
--------------------------------- ---- ------------ HẾT ----------
Trang1/2 – Mã đề 335
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 335
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIẾNG ANH 4
Thời gian làm bài: 35 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Chọn một từ không cùng nhóm (ứng với A, B, C hoặc D) trong các câu từ 1 đến 5.
Câu 1: A. pencil B. candy C. ice-cream D. banana
Câu 2: A. classroom B. evening C. afternoon D. morning
Câu 3: A. Tuesday B. June C. Friday D.Monday
Câu 4: A.Maths B. Geography C. History D. Saturday
Câu 5: A. apple B. student C. pupil D. teacher
Đọc kỹ bài hội thoại và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ câu 6 đến 10.
A: Good morning.
B: Good morning. (6) __________ you a new pupil?
A: Yes, I (7) __________.
B: What (8) __________ do you have today?
A: I (9) __________Math, Science, English and Vietnamese.
B: What subjects do you like most?
A: (10) __________like English most.
B: Why?
A: Because it is full of fun.
Câu 6: A. Do B. Be C. Is D. Are
Câu 7: A. do B. are C. is D. am
Câu 8: A. books B. subjects C. desks D. pens
Câu 9: A. does B. have C. has D. do
Câu 10: A. He B. You C. She D. I
Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau:
Câu 11: __________ our books and notebooks.
A. That is B. There is C. These are D. This is
Câu 12: I learn to read and write__________ English.
A. for B. on C. in D. at
Câu 13:Where is__________ from?
A. him B. her C. she D. his
Câu 14:What about__________ apple?
A. the B. a C. an D. two
Câu 15: “Why do you like music?” - “__________ I like to sing.”
A. Because B. But C. And D. Or
Câu 16: __________is his name?
A. How B.Why C.What D.When
Câu 17:Why does__________ like Math?
A. her B. they C. his D. he
Câu 18: A week__________ seven days.
A. has B. to have C. is D. have
Câu 19: “What subject__________ Peter study at school ?
A. do B. does C. is D. are
Câu 20: I cannot swim__________ cannot play tennis.
A. when B. but I C. and D. but
Trang2/2 – Mã đề 335
Câu 21:My name __________ Gogo.
A. am B. is C. be D. are
Câu 22:Mai does her__________ in the evening.
A. homes work B. homework C. homeworks D. home works
Câu 23: __________ is your birthday?
A.Why B.Who C.Where D.When
Câu 24:Mary is __________ England
A. at B. from C. on D. of
Câu 25: Can Tom speak__________?
A. Vietnam B. Thailand C. Vietnamese D. England
Câu 26: It’s time__________ breakfast.
A. for B. in C. at D. from
Câu 27: “Is your classroom big?” - “No, __________ .”
A. it hasn’t B. it has C. it is D. it isn’t
Câu 28: This gift is__________ you.
A. for B. in C. on D. at
Câu 29: The pictures are__________ the wall.
A. to B. on C. at D. in
Câu 30: “Do you like coffee ?” - “ Yes, __________.”
A. I do B. I don’t C. you don’t D. you do
--------------------------------- ---- ------------ HẾT ----------
Trang1/2 – Mã đề 349
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 349
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIẾNG ANH 4
Thời gian làm bài: 35 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Đọc kỹ bài hội thoại và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ câu 1 đến 5.
A: Good morning.
B: Good morning. (1) __________ you a new pupil?
A: Yes, I (2) __________.
B: What (3) __________ do you have today?
A: I (4) __________Math, Science, English and Vietnamese.
B: What subjects do you like most?
A: (5) __________like English most.
B: Why?
A: Because it is full of fun.
Câu 1: A. Be B. Do C. Is D. Are
Câu 2: A. is B. am C. are D. do
Câu 3: A. pens B. desks C. subjects D. books
Câu 4: A. have B. do C. does D. has
Câu 5: A. She B. He C. I D. You
Chọn một từ không cùng nhóm (ứng với A, B, C hoặc D) trong các câu từ 6 đến 10.
Câu 6: A. ice-cream B. candy C. banana D. pencil
Câu 7: A. morning B. afternoon C. classroom D. evening
Câu 8: A. June B. Friday C.Monday D. Tuesday
Câu 9: A. History B.Maths C. Saturday D. Geography
Câu 10: A. apple B. pupil C. teacher D. student
Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau:
Câu 11: “Do you like coffee ?” - “ Yes, __________.”
A. you do B. I do C. I don’t D. you don’t
Câu 12:My name __________ Gogo.
A. be B. are C. am D. is
Câu 13: “Is your classroom big?” - “No, __________ .”
A. it isn’t B. it has C. it is D. it hasn’t
Câu 14: Can Tom speak__________?
A. Vietnamese B. Vietnam C. Thailand D. England
Câu 15:What about__________ apple?
A. the B. a C. two D. an
Câu 16:Mary is __________ England
A. from B. of C. on D. at
Câu 17: The pictures are__________ the wall.
A. at B. to C. in D. on
Câu 18: __________ is your birthday?
A.Why B.Who C.When D.Where
Câu 19: It’s time__________ breakfast.
A. from B. at C. for D. in
Câu 20: A week__________ seven days.
A. have B. to have C. is D. has
Trang2/2 – Mã đề 349
Câu 21: I learn to read and write__________ English.
A. at B. for C. on D. in
Câu 22: __________ our books and notebooks.
A. This is B. These are C. That is D. There is
Câu 23: I cannot swim__________ cannot play tennis.
A. when B. but C. but I D. and
Câu 24:Where is__________ from?
A. his B. she C. him D. her
Câu 25: __________is his name?
A.When B.What C.Why D. How
Câu 26: This gift is__________ you.
A. in B. for C. on D. at
Câu 27: “What subject__________ Peter study at school ?
A. does B. are C. do D. is
Câu 28: “Why do you like music?” - “__________ I like to sing.”
A. But B. Because C. Or D. And
Câu 29:Why does__________ like Math?
A. his B. her C. he D. they
Câu 30:Mai does her__________ in the evening.
A. homeworks B. homes work C. home works D. homework
--------------------------------- ---- ------------ HẾT ----------
Trang1/2 – Mã đề 417
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 417
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TIẾNG ANH 4
Thời gian làm bài: 35 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau:
Câu 1: “What subject__________ Peter study at school ?
A. do B. is C. are D. does
Câu 2:Why does__________ like Math?
A. his B. her C. he D. they
Câu 3: “Why do you like music?” - “__________ I like to sing.”
A. Or B. But C. Because D. And
Câu 4: __________is his name?
A.Why B.What C.When D. How
Câu 5: This gift is__________ you.
A. in B. at C. on D. for
Câu 6: Can Tom speak__________?
A. Thailand B. Vietnamese C. Vietnam D. England
Câu 7: __________ our books and notebooks.
A. These are B. There is C. That is D. This is
Câu 8:Mary is __________ England
A. on B. from C. of D. at
Câu 9: A week__________ seven days.
A. has B. to have C. have D. is
Câu 10: I cannot swim__________ cannot play tennis.
A. when B. and C. but D. but I
Câu 11:My name __________ Gogo.
A. be B. are C. is D. am
Câu 12: “Is your classroom big?” - “No, __________ .”
A. it isn’t B. it is C. it has D. it hasn’t
Câu 13: I learn to read and write__________ English.
A. in B. for C. at D. on
Câu 14:Mai does her__________ in the evening.
A. homeworks B. home works C. homes work D. homework
Câu 15:What about__________ apple?
A. a B. the C. an D. two
Câu 16:Where is__________ from?
A. his B. she C. him D. her
Câu 17: The pictures are__________ the wall.
A. in B. at C. to D. on
Câu 18: “Do you like coffee ?” - “ Yes, __________.”
A. you don’t B. I do C. I don’t D. you do
Câu 19: It’s time__________ breakfast.
A. from B. at C. in D. for
Câu 20: __________ is your birthday?
A.Where B.When C.Why D.Who
Chọn một từ không cùng nhóm (ứng với A, B, C hoặc D) trong các câu từ 21 đến 25.
Câu 21: A. candy B. pencil C. banana D. ice-cream
Trang2/2 – Mã đề 417
Câu 22: A. classroom B. morning C. afternoon D. evening
Câu 23: A. June B. Friday C.Monday D. Tuesday
Câu 24: A.Maths B. Geography C. Saturday D. History
Câu 25: A. teacher B. pupil C. student D. apple
Đọc kỹ bài hội thoại và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C hoặc D) cho mỗi chỗ trống từ câu 26 đến 30.
A: Good morning.
B: Good morning. (26) __________ you a new pupil?
A: Yes, I (27) __________.
B: What (28) __________ do you have today?
A: I (29) __________Math, Science, English and Vietnamese.
B: What subjects do you like most?
A: (30) __________like English most.
B: Why?
A: Because it is full of fun.
Câu 26: A. Be B. Is C. Do D. Are
Câu 27: A. do B. are C. am D. is
Câu 28: A. subjects B. desks C. pens D. books
Câu 29: A. has B. does C. have D. do
Câu 30: A. She B. I C. He D. You
--------------------------------- ---- ------------ HẾT ----------

File đính kèm:

  • pdfHAC HAI DE KIEM DINH CHAT LUONG MON TIENG ANH 4.pdf