Đề khảo sát cuối học kì I Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát cuối học kì I Toán Lớp 3 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI Kè I NĂM HỌC 2013 -2014
Mụn : Toỏn - lớp 3 – Thời gian 40 phỳt
( Khụng kể thời gian phỏt đề)
 Họ và Tờn:Lớp ..
Điểm
Lời phờ của thầy, cụ giỏo
Chữ kớ người chấm
1,..
2,..
Bài 1: (1 điểm) Tớnh nhẩm:
a/	 8 x 6 =  b/ 54 : 9 =
 	 7 x 8 =  36 : 6 =
Bài 2: (2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh:
 65 x 4 214 x 3 226 x 3	 123 x 2
   .. .. 
   .. .  
   ..	 . 
Bài 3(2 điểm) Đặt tớnh rồi tớnh
 357 : 7 685: 6 	963 : 3	 488 : 4
   	 .... .. 
  ...	 ..	 .
   .... 	
	 	 ..
 	 ..	 
Bài 4: (1 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức : 
a/ 88 : (2 x 4) =  b/ 532 - 7 + 13 = 	
Bài 5 . (0,5 điểm) 1m 25cm = cm
 A. 125cm B. 1025cm C. 152cm 
Bài 6. (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh là 64cm . chu vi hình vuông là:
 A. 250cm B . 205cm C .256cm D. 246cm
Bài 7. (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
 Chu vi hỡnh chữ nhật cú chiều dài 15cm, chiều rộng 10cm là:
 A. 25cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm
Bài 8: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A Đồng hồ chỉ 5 giờ 3 phỳt	 
 B Đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phỳt
Bài 9: (1 điểm) Một cửa hàng cú 96 kg đường, đó bỏn được số đường đú. Hỏi cửa hàng cũn lại bao nhiờu ki- lụ- gam đường?
 Bài giải:
 ..
Bài 10 (1 điểm) Tuấn giải xong một bài toán đố trong 12 phút.Dũng giải xong bài toán đó trong 1 giờ.Hỏi ai giải nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phút? 
 6
 Trả lời
.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MễN: TOÁN-LỚP 3
CUỐI KỲ I 
Bài 1: ( 1 điểm) Tớnh nhẩm.( Đỳng mỗi phộp tớnh 0,25 điểm)
a/ 8 x 6 = 48 b/ 54 : 9 = 6
 7 x 8 = 56 36 : 6 = 6
Bài 2: ( 2 điểm).Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm (đặt tính đúng cho 0,25 điểm ,tính đúng cho 0,25điểm)
Bài 3: ( 2 điểm).Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm (đặt tính đúng cho 0,25 điểm ,tính đúng cho 0,25điểm)
Bài 4: (1 điểm). Thực hiện đỳng mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm.
 88 : (2 x4) = 88 : 8 ( 0,25điểm)	532 - 7 +13 = 525 +13 (0,25điểm)
 = 11	 (0,25điểm) = 538 (0,25điểm)
Bài 5: (0,5điểm). A. 125cm 
Bài 6: (0,5điểm) ( í C)	
Bài 7: ( 0,5 điểm) D. 50cm
Bài 8 : ( 0,5 điểm) B Đồng hồ chỉ 5 giờ 15 phỳt
Bài giải
Bài 9 ( 1 điểm)	Số kg đường cửa hàng đó bỏn là: (0.5 điểm)
96 : 4 = 24 (kg)	(0,75 điểm)
Số kg đường cửa hàng cũn lại là: (0,5 điểm)
96 – 24 = 72 (kg)	(0,75 điểm)
Đỏp số: 72 kg đường (0,5điểm)	
Bài 10 ( 1 điểm) Dũng giải nhanh hơn Tuấn . nhanh hơn 2 phút

File đính kèm:

  • docDE KTDK TOAN LAN 2 THAM KHAO 1(1).doc