Đề khảo sát đầu năm Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phan Bội Châu

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát đầu năm Toán, Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phan Bội Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ........ .ngày ........ tháng ....... năm 2013
Trường Tiểu Học : Phan Bội Châu KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Họ và tên :................. NĂM HỌC : 2013- 2014
Lớp : 4. Môn : Tiếng Việt – Lớp 4
Phần thi : Đọc hiểu (Thời gian 15 phút không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: ( 5 điểm ) 
Dựa vào nội dung bài đọc “ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây.
1 - Ông Trạng thả diều Nguyễn Hiền sống vào đời vua nào?
£ Trần Nhân Tông.
£ Trần Thánh Tông.
£ Trần Thái Tông.
2 - Những chi tiết nào trong bài nói lên tư chất thông minh của Nguyễn Hiền?
a£ Còn bé nhưng đã biết làm diều để chơi, lên 6 tuổi, học đến đâu hiểu ngay đến đấy.
b£ Có trí nhớ lạ thường, có thể học thuộc 20 trang sách trong một ngày mà vẫn có thì giờ chơi diều.
c£ Cả hai ý trên đều đúng. 
3 - Dòng nào dưới đây nói lên tính ham học của Nguyễn Hiền?
a£ Nhà nghèo không có điều kiện đi học, Hiền tranh thủ học khi đi chăn trâu, dù mưa gió chú cũng đứng ngoài lớp nghe giảng.
b£ Tối đến, Hiền mượn vở về học, dùng lưng trâu, nền cát làm giấy, ngón tay hay mảnh gạch vỡ làm bút, vỏ trứng thả đom đóm vào trong làm đèn, mỗi lần có kỳ thi, Hiền làm bài vào lá chuối và nhờ bạn xin thầy chấm hộ.
c£ Cả hai ý trên đều đúng.
4 - Nguyễn Hiền đỗ trạng nguyên vào năm bao nhiêu tuổi?
a£ 12 tuổi
b£ 13 tuổi
c£ 14 tuổi
5 - Nội dung chính của bài đọc trên là gì?
a£ Nguyễn Hiền nhà nghèo nhưng thông minh, hiếu học nên đã thành đạt.
b£ Nguyễn Hiền nhà nghèo nhưng thông minh và thả diều rất giỏi.
c£ Nguyễn Hiền nhà nghèo nhưng thông minh và biết làm diều.
 6 - Ông Hòn Rấm dùng câu hỏi “Sao chú mày nhát thế” để làm gì?
 a £ Dùng để hỏi điều chưa biết.
 b £ Dùng để thể hiện thái độ khen, chê.
 c £ Dùng để thể hiện sự khẳng định, phủ định.
 7 - Thứ tự nào chỉ mức độ giảm dần của màu đỏ?
 a £ Đỏ hơn son -> đỏ như son -> đỏ nhất -> đỏ hơn -> đỏ.
 b £ Đỏ -> đỏ hơn -> đỏ nhất -> đỏ như son -> đỏ hơn son.
 c £ Đỏ hơn -> đỏ -> đỏ nhất -> đỏ như son -> đỏ hơn son.
 8 - Dòng nào dưới đây gồm các từ nói lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người?
 a £ Khó khăn, gian khó, gian khổ, gian lao, gian nan.
 b £ Quyết chí, bền chí, vững chí, bền bỉ, bền lòng.
 c £ Kiên tâm, kiên trì, khó khăn, gian khổ, gian lao.
PHẦN KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả : (5 điểm) Nghe viết bài : ) Chiếc áo búp bê ( sách Tiếng việt 4 tập 1 trang 135 ).
2. Tập làm văn: Hãy tả một đồ chơi hoặc đồ dùng học tập mà em yêu thích nhất.
 Thứ .......... ngày ........ tháng ........ năm 2013
Trường Tiểu Học : Phan Bội Châu KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM
Họ và tên :........ NĂM HỌC : 2013- 2014
Lớp : 4. Môn : TOÁN 
Điểm
Lời phê của thầy ( cô ) giáo
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
	 A. 444	B. 434	C. 424	D. 414
Câu 2: 6tạ 50kg = ? kg
	A. 650kg	B. 6500kg	C. 6050kg	D. 5060kg	
Câu 3: 5 phút 40 giây = ? giây.
	A. 540	B. 340	C. 3040	D. 405
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
	 85 6 – 85 3 = (6 -3) ?
	A. 3	B. 6	C. 85	D. 255
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
 32 m2 25 dm2 = ? dm2
	A. 32025 dm2	B. 320025 dm2	C. 3225 dm2 	C. 32250 dm2
Câu 6: Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?
	A. 130 lít	B. 1300 lít	C. 103 lít	D. 1030 lít
II / Tự luận : (7điểm )
Bài 1 : ( 1điểm ). 
 1 - Đặt tính rồi tính 
a ) 765 x 423 b ) 41830 : 789 
 ................................................................................. ....................................................................
................................................................................... .............................................................................
................................................................................... .............................................................................
................................................................................... .............................................................................
................................................................................... .............................................................................
 2 - tính giá trị biểu thức 
a ) 1375 x 348 + 675 : 135 b ) 15400 : 25 : 4
................................................................................... .............................................................................
................................................................................... .............................................................................
................................................................................... .............................................................................
................................................................................... .............................................................................
................................................................................... .............................................................................
Bài 2 ; Tìm x ( 1điểm ).
x x 372 = 4836 b ) 19915 : x = 569
Bài 3 ( 2điểm ). Một khu vườn hình chữ nhật có tống chiều dài và chiều rộng là 205 m . chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 35 m . Tính chu vi và diện tích khu vườn đó?
 Bài 4 ( 2điểm ) Lớp 4b có tất cả 44 học sinh . Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 8 em . Hỏi lớp 4b có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ. 
Bài 5 ( 1điểm ). Giá tiền mua 123 bút chì và 208 quyển vở là 870000 đồng. Còn nếu mua 2 bút chì và 208 quyển vở như thế là 628000 đồng. Tính giá tiền mua 1 bút chì và 1 quyển vở.
( lưu ý : giáo viên không hướng dẫn gì thêm )
 ĐÁP ÁN
 MÔN TIẾNG VIỆT
( câu 1,2,3,4,5,6 mỗi ý đúng được 0,5 điểm. câu 7,8 mỗi ý đúng được 1 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ý đúng
a
c
c
b
a
c
a
b
 I. Chính tả : (5 điểm) 
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả (5đ)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm /1 lỗi ( sai 4 lỗi trừ 1 điểm ). 	
*. Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,  trừ 1 điểm toàn bài.
 III. TẬP LÀM VĂN: (5đ)
- Điểm 4,5 – 5 : Bài viết đạt yêu cầu của bài văn miêu tả, có độ dài khoảng 150 chữ trở lên hoăc khoảng 15 câu trở lên. Câu văn gọn, sinh động, diễn đạt có hình ảnh. Bố cục bài văn đầy đủ 3 phần.
 - Điểm 3,5 – 4 : Nội dung bài viết khá . Văn gọn, đủ bố cục bài văn. . Mắc không qúa 4 lỗi về chính tả, dùng từ, diễn đạt .
- Điểm 2,5 – 3 : Bài viết có nội dung tạm được . Diễn đạt một vài chỗ còn lủng củng. Mắc không qúa 7 lỗi các loại .
- Điểm 1 - 2 : Nội dung bài viết còn sơ sài. Còn mắc nhiều lỗi các loại . Một vài chỗ dài dòng, xa rời nội dung đề cho .
Điểm 0,5 : Bài viết qúa kém . Lạc đề hoàn toàn. Chỉ viết được 1 vài câu.
MÔN TOÁN
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
	 A. 444	B. 434	C. 424	D. 414
Câu 2: 6tạ 50kg = ? kg
	A. 650kg	B. 6500kg	C. 6050kg	D. 5060kg	
Câu 3: 5 phút 40 giây = ? giây.
	A. 540	B. 340	C. 3040	D. 405
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
	 85 6 – 85 3 = (6 -3) ?
	A. 3	B. 6	C. 85	D. 255
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
 32 m2 25 dm2 = ? dm2
	A. 32025 dm2	B. 320025 dm2	C. 3225 dm2 	C. 32250 dm2
Câu 6: Một vòi nước trong 1 giờ 15 phút chảy được 9750 lít nước vào bể. Hỏi trung bình mỗi phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước?
	A. 130 lít	B. 1300 lít	C. 103 lít	D. 1030 lít
II / Tự luận : (7điểm )
Bài 1 : ( 1điểm ). 
 1 - Đặt tính rồi tính 
a ) 765 x 423 b ) 41830 : 789 
 = 323595 = 53 ( dư 13 )
 2 - tính giá trị biểu thức 
a ) 1375 x 348 + 675 : 135 b ) 15400 : 25 : 4
= 478500 + 5 = 154
= 478505
Bài 2 ; Tìm x ( 1điểm ).
x x 372 = 4836 b ) 19915 : x = 569
 x = 13 x = 35
Bài 3 ( 2điểm ). Một khu vườn hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 205 m . chiều rộng ngắn hơn chiều dài là 35 m . Tính chu vi và diện tích khu vườn đó?
chiều rộng khu vườn là : ( 205 - 35 ) ; 2 = 85 ( m)
chiều dài khu vườn là : 85 + 35 = 120 ( m)
chu vi khu vườn là : ( 120 + 85 ) x 2 = 410 ( m )
diện tích khu vườn là : 120 x 85 = 10200 ( m2 )
đáp số : 410 m
 10200 m2
 Bài 4 ( 2điểm ) Lớp 4b có tất cả 44 học sinh . Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 8 em . Hỏi lớp 4b có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ. 
 số học sinh nam là : ( 44 + 8 ) : 2 = 26 (học sinh ) 
 số học sinh nữ là : 26 - 8 = 18 ( học sinh )
	đáp số : 26 học sinh nam
 18 học sinh nữ
Bài 5 ( 1điểm ). Giá tiền mua 123 bút chì và 208 quyển vở là 870000 đồng. Còn nếu mua 2 bút chì và 208 quyển vở như thế là 628000 đồng. Tính giá tiền mua 1 bút chì và 1 quyển vở.
123 bút chì và 208 quyển vở giá 870000 đồng 
 2 bút chì và 208 quyển vở giá 628000 đồng 
 giá tiền 123 - 2 = 121 ( bút chì ) là : 870000 - 628000 = 242000 ( đồng ) 
 giá tiền 1 bút chì là : 242000 : 121 = 2000 ( đồng ) 
 giá tiền 2 bút chì là : 2000 x 2 = 4000 ( đồng )
	giá tiền 208 quyển vở là : 628000 - 4000 = 624000 ( đồng ) 
	giá tiền 1 quyển vở là : 624000 : 208 = 3000 ( đồng )
	đáp số : bút chì : 2000 đồng 
 quyển vở : 3000 đồng 
( lưu ý: học sinh làm khác nhưng đúng trình tự lô gic có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa)

File đính kèm:

  • docDE THI CUOI Ki I NAM 2013 2014.doc