Đề khảo sát giữa học kì II Toán Lớp 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát giữa học kì II Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ II. MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tênLớp.. I, PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: Bài 1: Trong hình bên, AH là đường cao của mấy hình tam giác? A, 3 hình B, 4 hình A C, 5 hình D, 6 hình H B C D Bài 2: Một hình thang có độ hai đáy lần lượt là 5 dm và 4 dm; chiều cao 3,5 dm. Diện tích hình thang đó là: A, 31,5 dm2 B, 3,15 dm2 C, 15,75 dm2 D, 157,5 dm2 Bài 3 : 13,8 m3 = dm3. A. 1380 dm3 B. 13800 dm3 C. 138 dm3 D. 13008 dm3 Bài 4: Chu vi của hình tròn có đường kính 3,6 dm là: A, 11,304 dm2 B, 11,34 dm2 C, 113,04 dm2 D, 22,608 dm2 1m 3 m Bài 5; Diện tích của phần đã tô đậm trong hình dưới đây là: A. 6,28 m2 D. 12,56 m2 C. 21,98 m2 D. 50,24 m2 II, PHẦN TƯ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 30,4 + 104,57 125 - 46,09 16,24 x 6,8 308,85 : 14,5 . Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5cm3 = ................dm3 1,952dm3 = ............cm3 23,36 m2 = ................cm2 0,22m3 = ............... dm3 Bài 3 : (2 đ) Tính diên tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4 dm. . Bài 4: (3 đ) Một khối kim loại hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,9m; chiều rộng 0,7m và chiều cao 0,6m. Mỗi dm3 kim loại nặng 15 kg. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu kg? Điểm ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ II. MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tênLớp.. I, PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: Bài 1: Đổi 325 phút = giờ ..phút, kết quả là: A, 32 giờ 5 phút B, 3 giờ 25 phút C, 5 giờ 25 phút D, 5 giờ 41 phút Bài 2: Một mảnh vườn hình thang có chiều cao 15m; độ dài hai đáy lần lượt là 24m và 18m. Diện tích phần trồng lạc chiếm 72% diện tích mảnh đất. Tính diện tích phần đất trồng lạc. A, 453,6cm2 B, 435,6cm2 C, 226,8cm2 D, 22,68cm2 Bài 3: Diện tích toàn phần của hình lập phương là 1,5m2 Thể tích của hình lập phương đó là: A, 25 dm3 B, 50 dm3 C, 75 dm3 D, 125 dm3 II, PHẦN TƯ LUẬN (7 điểm) Bài 4: Tính (1 điểm): 7 giờ 15 phút x 2 + 1 giờ 35 phút 47 phút 30 giây : 5 – 2 phút 45 giây 1 giờ 45 phút + 2 giờ 15 phút : 3 7 giờ 15 phút : 3 + 2 giờ 35 phút Bài 5: Viết số vào chỗ chấm (2 điểm) 2 giờ 15 phút =..giờ 4,4 giờ = .giờ . .phút 4 giờ 0 phút = .giờ 2,15 giờ = ..giờ ..phút 12 phút = ..giờ 0,25 giờ = ..phút 9 phút = .giờ 5,05 giờ = ..giờ phút 45 phút = .giờ 27 phút = ..giờ Bài 6: (3 điểm) Một bể cạn khô có dạng hình hộp chữ nhật đo trong lòng bể có chiều dài 2m, chiều rộng 1,4m và chiều cao 1,2m. Lúc 7 giờ rưỡi người ta mở vòi nước chảy vào bể, trung bình cứ giờ chảy được 120 lít nước . Hỏi đến mấy giờ thì bể đầy nước? Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) 2,35 x 2 + 2,35 x 3 + 2,35 x 5 1,234 x 4 + 1,234 x 3 + 1,234 x 2 + 1,234 3,75 giờ : 4 + 4 giờ 15 phút : 4 – 78 phút : 4
File đính kèm:
- De KT giua hoc ki 2toan 5.doc