Đề khảo sát giữa kì I - Tuần 11 môn Toán lớp 1

doc12 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát giữa kì I - Tuần 11 môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Ngô Sỹ Liên
đề khảo sát giữa kì i - Tuần 11.
môn toán lớp 1
Thời gian làm bài 35 phút
Điểm
Bằng số:
Bằng chữ:..
Giáo viên chấm
(Kí và ghi rõ họ tên)
I. phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu đúng:
Câu 1. Tìm số còn lại trong dãy số ?
?	
3	
1	
 	 	a = 1;	b = 2;	c = 3.
1	2
?	
2	22	
Câu 2. Tìm số còn lại trong dãy số ?
	a = 3;	b = 0;	c = 1.
8	2
7	
?	22	
Câu 3. Tìm số còn lại trong dãy số ?
	a = 9;	b = 10;	c = 6.
Câu 4. Thực hiện phép so sánh sau: 1 > ..
	a = 2;	b = 1; 	c = 0.
Câu 5. Thực hiện phép so sánh sau: 9 < ..
	a = 8;	b = 9; 	c = 10.
Câu 6. Thực hiện phép so sánh sau: 10 = ..
	a = 9;	b = 8; 	c = 10.
?	
Câu 7. Thực hiện phép so sánh sau: 10 9
=	`
<	
>	
	a = ;	b = ; 	c = .
?	
Câu 8. Thực hiện phép tính sau: 4 +	 = 5	
?	?
	a = 1;	b = 2; 	c = 3.
Câu 9. Thực hiện phép tính sau: 4 - = 1 
	a = 1;	b = 2;	c = 3.
Câu 10. Diền Đ hoặc S vào ô trống?
4 5
 1 1	 
	2	 4	
Câu 11. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
	5 - 1 = 4 
	5 - 1 = 3 
Câu 12. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
 5 5
 2 2	 
	3	 2
Câu 13. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
	3 > 4 
	5 < 8 
Câu 14. Điền Đ hoặc S vào ô trống:
	4 + 1 = 5 
	4 - 0 = 0 
Câu 15. Tính:
 5 5 	2	5
 2 2	 	2	0
Câu 16. Viết phép tính thích hợp:
?
Câu 17. Điền số thích hợp vào ô trống:
	4 + = 5
?
?
 + = 5
Đáp án môn toán lớp 1
(Cuối học kì 1)
Câu 1.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 10.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 2. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 11.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 3. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 12.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 4. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 13.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 5.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 14.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 6. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 15.
Mỗi phép tính đúng 0,25 đ.
Câu 7.
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 16.
Viết phép tính đúng 0,25 đ.
Câu 8.
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 17.
Mỗi ý đúng 0,5 điểm.
Câu 9.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Trường tiểu học Ngô Sỹ Liên.
đề khảo sát cuối kì i - Tuần 18.
môn toán lớp 1
Thời gian làm bài 35 phút
Điểm
Bằng số:
Bằng chữ:.....
Giáo viên chấm
(Kí và ghi rõ họ tên)
I. phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu đúng:
Câu 1. Tìm số còn lại trong dãy số ?
?	
3	
1	
 	 	a = 0;	b = 1;	c = 2.
9	2
10	
?	22	
Câu 2. Tìm số còn lại trong dãy số ?
	a = 9;	b = 8;	c = 7.
?	2
Câu 3. Thực hiện phép tính sau?	
4 + 	 = 7	a = 1;	b = 2;	c = 3.
?	2
Câu 4. Thực hiện phép tính sau?	
10 - 	 = 9	a = 1;	b = 2;	c = 3.
?	2
Câu 5. Thực hiện phép tính sau?	
4 + 6 = 	a = 8;	b = 9;	c = 10.
?	2
Câu 6. Thực hiện phép tính sau?	
	10 - 4 - 3 = 	a = 6;	b = 2;	c = 3.
?	
Câu 7. Thực hiện phép so sánh sau: 9 > > 7
	a = 6;	b = 10; 	c = 8.
?	
Câu 8. Thực hiện phép so sánh sau: 0 < < 2
	a = 0;	b = 1; 	c = 3.
?	
Câu 9. Thực hiện phép so sánh sau: 10 > > 8
	a = 7;	b = 9; 	c = 10.
Câu 10. Khoanh vào số lớn nhất ?
	8, 	4, 	7,	10,	9, 5.
Câu 11. Khoanh vào số bé nhất ?
	6,	5,	2,	7,	3, 10.
Câu 12. Nối phép tính để được kết quả đúng?
4
3 + 1
5
1 + 1+ 2
Câu 13. Nối phép tính để được kết quả đúng?
6
8 - 1
7
8
10 - 4
Câu 14. Hình vẽ bên có:
4 hình vuông.
5 hình vuông.
6 hình vuông. 
II. Phần Tự luận.
Câu 1. Cho các số: 10, 6, 8, 7, 4, 9 , 0 , 3.
 Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
..
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
.
 c. Số lớn nhất là:
 d. Số bé nhất là:
Câu 2. Tính ?
a. 10 - 4 = ?	c. 9 - 4 - 5 = ?	
b. 3 + 4 = ? 	d. 4 + 4 + 2= ?
Câu 3. 
	Có:	 1 chục quả.
	Cho:	 4 quả.
 Còn : ..quả?	
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án môn toán lớp 1
(Cuối kỳ 1)
Câu 1.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 10.
Nối đúng phép tính 0,5 điểm.
Câu 2. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 11.
Nối đúng phép tính 0,5 điểm.
Câu 3. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 12.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 4. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 13.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 5.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 14.
Khoanh vào ý b; 0,5 điểm.
Câu 6. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 15.
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Câu 7.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 16.
Viết phép tính đúng 0,25 điểm.
Câu 8.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 17.
Viết đúng phép tính 1 điểm.
Câu 9.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Trường tiểu học Ngô Sỹ Liên.
đề khảo sát giữa kì iI - Tuần 22.
môn toán lớp 1
Thời gian làm bài 35 phút
Điểm
Bằng số:
Bằng chữ:..
Giáo viên chấm
(Kí và ghi rõ họ tên)
I. phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1. Tìm số còn lại trong dãy số ?
?	
12	
10	
 	 	a = 10;	b = 11;	c = 12.
?	2
20	
18	22	
Câu 2. Tìm số còn lại trong dãy số ?
	a = 17;	b = 18;	c = 19.
?	22	
Câu 3. Thực hiện phép so sánh sau: 18 < < 20
?	22	
	a = 17;	b = 19; 	c = 18.
Câu 4. Thực hiện phép so sánh sau: 20 > > 18
	a = 19;	b = 20; 	c = 18.
Câu 5. Nối phép tính để được kết quả đúng?
17
11 + 5
14+ 3
16
10
Câu 6. Nối phép tính để được kết quả đúng?
17 - 2
15
19 - 9
19
?	
Câu 7. Thực hiện phép tính sau: 14 + = 19
	a = 3;	b = 4; 	c = 5.
?	
Câu 8. Thực hiện phép tính sau: 18 -	 = 10	
	a = 1;	b = 8; 	c = 10.
Câu 9. Điền Đ hoặc S vào ô trống?
18 18
 8 8	 
	10	 10	
Câu 10. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống:
	17 - 7 = 7 
	17 - 7 = 10 
Câu 11. Kết quả dãy tính :	19 - 9 + 9 = ?
	a. 10;	b. 18;	 c. 19.
Câu 12. Kết quả dãy tính :	14 + 3 + 2 = ?
	a. 18;	b. 19;	c. 20.
Câu 13. Kết quả dãy tính:	14 - 4 + 9 = ?
	a. 17;	b. 18;	c . 19.
Câu 14. Hình vẽ bên có:
4 hình tam giác.
5 hình tam giác.
6 hình tam giác. 
II. Phần tự luận:
Câu 15. Tính:
	a. 14 + 5 = 	b. 19 - 4 - 2 = 
	c. 11 + 4 + 3 = 	c. 17 – 0 - 7 = 
Câu 16.
	Đã có: 	13 cây.
	Thêm: 	 6 cây.
	Có tất cả : ...cây ?
.
Câu 17. 
	Có: 	16 cái bát.
	Làm vỡ:	 10 cái bát.
	Còn :  cái bát?
......................................................................................................................................
Đáp án môn toán lớp 1 
(giữa kì 2)
Câu 1.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 10.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 2. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 11.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 3. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 12.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 4. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 13.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 5.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 14.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 6. 
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 15.
Mỗi phép tính đúng 0,25 đ.
Câu 7.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 8.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 9.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 16. (1 điểm)
Tất cả số cây là 	0,25 đ
	18 + 1 = 19 (cây)	0,50 đ
	Đáp số: 19 cây 	0,25 đ
Câu 17. (1 điểm)
	Còn lại số cái bát là	0,25 đ
	16 - 6 = 10 (cái bát)	0,50 đ
	Đáp số: 10 (cái bát)	0,25 đ	
Trường tiểu học Ngô Sỹ Liên
đề khảo sát cuối kì iI – Tuần 30.
môn toán lớp 1
Thời gian làm bài 35 phút
Điểm
Bằng số:
Bằng chữ:..
Giáo viên chấm
(Kí và ghi rõ họ tên)
I. phần trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu đúng:
Câu 1. Điền tiếp những số còn lại trong dãy số sau?
50
51
54
58
59
60
Câu 2. Đọc số 55 đọc là?
Năm lăm.
Năm mươi lăm.
Năm mươi năm.
Câu 3. Số liền trước của 50 là?
49.
51.
48.
Câu 4. Số liền sau của 99 là ?
98.
99.
100.
Câu 5. Viết số: Năm mươi sáu.
506.
56.
Câu 6. Viết số: Ba mươi ba.
	a. 33.
?	
	b. 303.
Câu 7. Thực hiện phép so sánh sau: 58 > > 56
	a = 57;	b = 58; 	c = 59.
?	
Câu 8. Thực hiện phép so sánh sau: 90 < < 92
	a = 89;	b = 90; 	c = 91.
Câu 9. Điền Đ hoặc S vào ô trống?
44 57
 4 7	 
	48	 50	
Câu 10. Điền Đ hoặc S vào ô trống?
50 + 40 = 54
50 + 40 = 90
Câu 11. Điền Đ hoặc S vào ô trống?
27 + 12 = 93
27 + 12 = 39
Câu 12. Trong các số có 2 chữ số: số lớn nhất là?
99.
90.
100.
Câu 13. Trong các số có 2 chữ số: số bé nhất là?
0.
10.
11.
Câu 14. Hình bên có mấy đoạn thẳng:
3 đoạn thẳng.
4 đoạn thẳng.
5 đoạn thẳng. 
II. Phần Tự luận.
Câu 1. Tính:
	a. 22 + 11 = 	b. 77 - 24 = 
	c. 46 cm + 23 cm = 	d. 98 cm - 18 cm = 
Câu 2. Nhà em nuôi được 48 con gà. Mẹ đem bán 26 con gà. Hỏi nhà em còn bao nhiêu con gà?
.
Câu 3. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 (cm) :
Đáp án môn toán lớp 1 
(cuối kì 2)
Câu 1.
0,5 điểm - Mỗi ý đúng 0,1 đ
Câu 10.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 2. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý b
Câu 11.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 3. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý a
Câu 12.
0,5 điểm - Khoanh vào ý a.
Câu 4. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 13.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b.
Câu 5.
0,5 điểm - Khoanh vào ý b;
Câu 14.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c.
Câu 6. 
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 15.
Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm.
Câu 7.
0,5 điểm - Khoanh vào ý a;
Câu 8.
0,5 điểm - Khoanh vào ý c;
Câu 9.
Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 16. (1 điểm)
	Nhà em còn lại số gà là	0,25 đ
	48 - 26 = 22 (con gà)	0,50 đ
	Đáp số: 22 (con gà )	0,25 đ
Câu 17. 
	Vẽ đúng đẹp được 1 điểm.

File đính kèm:

  • docKhao sat.doc